Ngành kinh tế là nền tảng quan trọng cho những ai muốn hiểu rõ về quản lý tài chính, quản lý doanh nghiệp, và các vấn đề kinh tế học. Học ngành kinh tế, bạn sẽ được đào tạo về các khái niệm cần thiết về tài chính, kinh tế quốc tế, và kinh doanh, giúp bạn có thể suy nghĩ tổng quát và tự tin trong quản lý tài chính cá nhân hoặc doanh nghiệp.
Cùng TrangEdu tìm hiểu thông tin chi tiết về ngành học này trong bài viết dưới đây.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Kinh tế là một lĩnh vực chuyên sâu được học tập về các vấn đề liên quan đến các tài nguyên, nguồn lực, tiêu thụ và sản xuất của một nền kinh tế. Sinh viên học ngành kinh tế giúp sinh viên nắm được các kiến thức cơ bản về tài chính, thị trường, quản lý, kinh doanh và đầu tư.
Các chuyên gia trong ngành có thể làm việc cho các công ty, tổ chức tài chính, tổ chức phi lợi nhuận hoặc cơ quan nhà nước.
Ngành Kinh tế có mã ngành là 7310101.
2. Các trường có ngành Kinh tế
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
a) Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
- Trường Đại học Ngoại thương
- Học viện Tài chính
- Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Thủy Lợi
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
- Học viện Chính sách và Phát triển
- Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Học viện Ngân hàng
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
- Trường Đại học Thái Bình
- Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
- Trường Đại học Hải Dương
- Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
- Trường Đại học Thương Mại
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Giao thông vận tải
- Học viện Phụ nữ Việt Nam
- Trường Đại học Hải Phòng
- Trường Đại học Lao động – Xã hội
- Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai
- Trường Đại học Hùng Vương
- Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
- Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Trường Đại học Nha Trang
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Vinh
- Trường Đại học Quy Nhơn
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Quang Trung
- Trường Đại học Hồng Đức
c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam
- Trường Đại học Kinh tế TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Mở TPHCM
- Trường Đại học Nông lâm TPHCM
- Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở TPHCM
- Trường Đại học Lạc Hồng
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II
- Trường Đại học Tiền Giang
- Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
- Trường Đại học Tài chính – Marketing
- Trường Đại học Văn Hiến
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Cần Thơ
3. Các khối xét tuyển ngành Kinh tế
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Kinh tế cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp C04: Văn, Toán, Địa lí
- Tổ hợp A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
- Tổ hợp A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp C01: Văn, Toán, Vật lí
- Tổ hợp C14: Văn, Toán, Giáo dục công dân
- Tổ hợp C15: Văn, Toán, Khoa học xã hội
- Tổ hợp D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
4. Chương trình đào tạo ngành Kinh tế
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Kinh tế của Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (không tính các học phần 8 và 9) | 21 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế Chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa Xã hội Khoa học | 2 |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | Tiếng Anh B1 | 5 |
7 | Tiếng Anh B2 | 5 |
8 | Giáo dục thể chất | 4 |
9 | Giáo dục quốc phòng-an ninh | 8 |
II | KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC | 13 |
10 | Toán cao cấp | 4 |
11 | Xác xuất thống kê | 3 |
12 | Toán kinh tế | 3 |
13 | Tin học cơ sở 2 | 3 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 16 |
Các học phần bắt buộc: | 14 | |
14 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
15 | Kinh tế vi mô | 3 |
16 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
17 | Nguyên lý thống kê kinh tế | 3 |
18 | Kinh tế lượng | 3 |
Các học phần tự chọn: | 2/12 | |
19 | Kỹ năng làm việc theo nhóm | 2 |
20 | Lịch sử kinh tế Việt Nam | 2 |
21 | Cảm thụ âm nhạc | 2 |
22 | Nghệ thuật và Nhân văn | 2 |
23 | Tư duy sáng tạo | 2 |
24 | Thiết kế cuộc đời | 2 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH | 17 |
Các học phần bắt buộc: | 14 | |
25 | Phương pháp nghiên cứu kinh tế | 3 |
26 | Kinh tế vi mô chuyên sâu | 4 |
27 | Kinh tế vĩ mô chuyên sâu | 4 |
28 | Kinh tế quốc tế | 3 |
Các học phần tự chọn: | 3/12 | |
29 | Nguyên lý kế toán | 3 |
30 | Nguyên lý quản trị kinh doanh | 3 |
31 | Nguyên lý Marketing | 3 |
32 | Quản trị học | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 63 |
Các học phần bắt buộc: | 18 | |
33 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 3 |
34 | Kinh tế thể chế | 3 |
35 | Chính phủ và chính sách công | 3 |
36 | Kinh tế chính trị quốc tế | 3 |
37 | Kinh tế học về những vấn đề xã hội | 3 |
38 | Kinh tế môi trường | 3 |
Các học phần tự chọn: | 30/84 | |
Các học phần chuyên ngành (lựa chọn 1 trong các chuyên ngành sau) | 15/60 | |
Chuyên ngành Kinh tế chính trị thế giới | 15/15 | |
39 | Chủ nghĩa khu vực trong nền kinh tế toàn cầu | 3 |
40 | Kinh tế chính trị Mỹ | 3 |
41 | Kinh tế chính trị về cải cách kinh tế ở Trung Quốc | 3 |
42 | Kinh tế chính trị về phát triển kinh tế xã hội Nhật Bản | 3 |
43 | Kinh tế chính trị về nền kinh tế khu vực Đông Nam Á | 3 |
Chuyên ngành Kinh tế truyền thông | 15/15 | |
44 | Kinh tế học truyền thông | 3 |
45 | Quản lý truyền thông | 3 |
46 | Công nghiệp sáng tạo | 3 |
47 | Truyền thông quốc tế | 3 |
48 | Truyền thông và phát triển kinh tế – xã hội | 3 |
Chuyên ngành Kinh tế y tế và Quản lý trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe | 15/15 | |
49 | Kinh tế học sức khoẻ | 3 |
50 | Quản lý kinh tế trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ | 3 |
51 | Y tế toàn cầu và phát triển | 3 |
52 | Hệ thống bảo hiểm sức khoẻ | 3 |
53 | Kinh doanh trong chăm sóc sức khoẻ | 3 |
Chuyên ngành Quản lý kinh tế | 15/15 | |
54 | Quản lý nhà nước về kinh tế | 3 |
55 | Phân tích chính sách kinh tế – xã hội | 3 |
56 | Hoạch định phát triển | 3 |
57 | Quản lý và Phát triển Cộng đồng | 3 |
58 | Quản trị chuỗi cung ứng | 3 |
Các học phần bổ trợ | 15/39 | |
59 | Lịch sử kinh tế thế giới | 3 |
60 | Toàn cầu hóa và phát triển kinh tế | 3 |
61 | Mô hình nhà nước phúc lợi | 3 |
62 | Kinh tế phát triển | 3 |
63 | Kinh tế công cộng | 3 |
64 | Ngoại giao kinh tế | 3 |
65 | Kinh tế số | 3 |
66 | Kinh tế học về chi phí giao dịch | 3 |
67 | Kinh tế tiền tệ – ngân hàng | 3 |
68 | Nông nghiệp, nông dân và nông thôn | 3 |
69 | Quản lý Thị trường Khoa học – Công nghệ | 3 |
70 | Quản lý thị trường bất động sản | 3 |
71 | Thương mại điện tử | 3 |
Thực tập thực tế và niên luận | 9 | |
72 | Kiến tập | 2 |
73 | Thực tập thực tế | 4 |
74 | Niên luận | 3 |
Khóa luận tốt nghiệp/ Các học phần thay thế khóa luận | 6 | |
75 | Khóa luận tốt nghiệp | |
76 | Học phần thay thế khóa luận (chọn 2 học phần trong khối V.2) |
5. Việc làm ngành kinh tế sau khi ra trường
Ngành kinh tế cung cấp rất nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên sau khi ra trường. Một số vị trí thường gặp bao gồm:
- Chuyên viên kinh tế.
- Nhân viên tài chính.
- Chuyên viên phân tích tài chính.
- Chuyên viên quản lý dự án.
- Chuyên viên tư vấn tài chính.
- Chuyên viên quản lý tài sản.
- Chuyên viên quản lý rủi ro và các vị trí liên quan đến kinh tế và tài chính.