Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Cần Thơ, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho Univesity
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Khu II đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- Điện thoại: 0292 3832 663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://ctu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/CTUDHCT/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Xã hội học | 7310301 | 80 | A01, C00, C19, D01 |
Chính trị học | 7310201 | 40 | C00, C19, D14, D15 |
Triết học | 7229001 | 40 | |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | 60 | A01, D01, D03, D29 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 40 | D01, D03, D14, D64 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 | D01, D14, D15 |
– Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | |||
– Chuyên ngành Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | |||
Ngôn ngữ Anh (học tại Hòa An) | 7220201H | 40 | D01, D14, D15 |
Việt Nam học | 7310630 | 80 | C00, D01, D14, D15 |
Việt Nam học (học tại Hòa An) | 7310630H | 40 | |
Văn học | 7229030 | 80 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 120 | A00, B00, B08, D07 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 40 | A00, A01, B00, B08 |
Sinh học | 7420101 | 40 | A02, B00, B03, B08 |
Hóa dược | 7720203 | 80 | A00, B00, C02, D07 |
Hóa học | 7440112 | 80 | |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 40 | A00, A01, A02, C01 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 80 | A00, A01, A02, B00 |
Thống kê | 7460201 | 100 | |
Quản lý thủy sản | 7620305 | 100 | A00, B00, B08, D07 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | 100 | |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 220 | |
Khoa học đất | 7620103 | 60 | |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 7620113 | 80 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | 120 | A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 60 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 120 | |
Khoa học môi trường | 7440301 | 80 | A00, A02, B00, D07 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 160 | B00, B08, D07 |
Nông học | 7620109 | 100 | |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 140 | A02, B00, B08, D07 |
– Chuyên ngành Khoa học cây trồng | |||
– Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao | |||
Thú y | 7640101 | 120 | A02, B00, B08, D07 |
Chăn nuôi | 7620105 | 140 | A00, A02, B00, B08 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 40 | A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | 140 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 170 | |
Luật | 7380101 | 200 | A00, C00, D01, D03 |
– Chuyên ngành Luật hành chính | |||
– Chuyên ngành Luật tư pháp | |||
– Chuyên ngành Luật thương mại | |||
Luật (học tại Hòa An)) | 7380101H | 40 | A00, C00, D01, D03 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, C02, D01 | |
Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 140 | |
Kinh tế nông nghiệp (học tại Hòa An) | 7620115H | 70 | |
Kinh tế | 7310101 | 80 | |
Kinh doanh nông nghiệp (học tại Hòa An) | 7620114H | 120 | A00, A01, C02, D01 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 80 | A00, A01, C02, D01 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 80 | |
Marketing | 7340115 | 60 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 80 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | A00, A01, C02, D01 |
Quản trị kinh doanh (học tại Hòa An) | 7340101H | 40 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 60 | |
Kiểm toán | 7340302 | 60 | |
Kế toán | 7340301 | 60 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 60 | A00, A01 |
Công nghệ thông tin (học tại Hòa An) | 7480201H | 40 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 60 | A00, A01 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 60 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 60 | |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | |
Khoa học máy tính | 7480101 | 60 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 100 | A00, A01, D01 |
An toàn thông tin | 7480202 | 40 | A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 60 | A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 60 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 140 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | 60 | A00, A01, B08, D07 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 70 | A00, A01, D07 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 70 | A00, A01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 70 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 70 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 120 | A00, A01 |
– Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy | |||
– Chuyên ngành Cơ khí ô tô | |||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 80 | A00, A01, D01 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 80 | |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | 40 | A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 100 | |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 60 | D01, D03, D14, D64 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 80 | D01, D14, D15 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 60 | C00, C04, D15, D44 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 60 | C00, D14, D64 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 80 | C00, D14, D15 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 60 | B00, B08 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 60 | A00, B00, D07, D24 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 60 | A00, A01, A02, D29 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 80 | A00, A01, B08, D07 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 60 | T00, T01, T06 |
Giáo dục công dân | 7140204 | 60 | C00, C19, D14, D15 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 80 | A00, C01, D01, D03 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Thi THPT/HB | |||
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201C | 80 | D01, D14, D15 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 7340120C | 80 | A01, D01, D07 |
Tài chính ngân hàng (CLC) | 7340201C | 80 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 7810103C | 40 | |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 7340101C | 80 | |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 7480103C | 40 | |
Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201C | 40 | |
Kỹ thuật điện (CLC) | 7520201C | 40 | |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 7580201C | 40 | |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 7540101C | 40 | A01, B08, D07 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 7510401C | 40 | |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 7620301T | 40 | |
Công nghệ sinh học (CTTT) | 7420201T | 40 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Cần Thơ bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét học bạ vào các ngành sư phạm
- Phương thức 5: Xét tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
– Xét học bạ THPT: Từ ngày 05/05 đến hết ngày 15/6/2022
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Link đăng ký trực tuyến: http://xettuyen.ctu.edu.vn/
– Xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (in ra sau khi đăng ký trực tuyến)
- Bản photo học bạ THPT hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT đủ 5 học kỳ
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
c) Hình thức nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh
- Đăng ký trực tuyến
d) Địa chỉ đăng ký xét tuyển
- Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ
- Địa chỉ: Khu II đường 3/2 phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Cần Thơ
- Điện thoại: 0292 3872 728
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Quản lý đất đai | 18 | 23 | 16.25 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 21.5 | 24 | 16.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 23 | 17.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.25 | 25 | 24.4 |
Hóa dược | 25.25 | 24.9 | |
Thú y | 22.25 | 24.5 | 21.6 |
Quản lý thủy sản | 15 | 21.5 | 16 |
Bệnh học thủy sản | 15 | 20.25 | 15.5 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 | 22.25 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 22.5 | 24.5 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 | 15.0 | 15.25 |
Bảo vệ thực vật | 16 | 21.75 | 16 |
Khoa học cây trồng | 15 | 19.25 | 15 |
Nông học | 15 | 19.5 | 15.25 |
Chăn nuôi | 15 | 21 | 15.75 |
Khoa học đất | 15 | 15.5 | 15.5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 22.25 | 16.75 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 18 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 | 23.5 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | 21 | 24.25 | 22.7 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 17 | 23 | 17.75 |
Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 23.75 | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 23.5 | 24.25 | 23.5 |
Vật lý kỹ thuật | 15 | 24.5 | 23.5 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 24.75 | 20.75 |
Kỹ thuật vật liệu | 15 | 24 | 23 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 21.5 | 24.25 | 24.25 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.5 | 23 | 23.4 |
Kỹ thuật điện | 20 | 23.75 | 23.7 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | 24.25 | 23 |
Kỹ thuật cơ khí | 23.25 | 24.5 | 23.8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | ||
Quản lý công nghiệp | 22.5 | 24.75 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 24.0 | 23.5 |
An toàn thông tin | 24.75 | ||
Công nghệ thông tin | 24.25 | 25.75 | 26.5 |
Kỹ thuật máy tính | 16.5 | 23.75 | 24.5 |
Hệ thống thông tin | 19 | 24.25 | 24.75 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | 25.25 | 26.3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.5 | 24 | 24.25 |
Khoa học máy tính | 21 | 25 | 25.4 |
Thống kê | 21 | ||
Toán ứng dụng | 15 | 22.75 | 22.75 |
Khoa học môi trường | 15 | 19.25 | 20 |
Hóa học | 15 | 23.25 | 22.5 |
Sinh học ứng dụng | 15 | 19 | 23 |
Công nghệ sinh học | 21 | 24.5 | 23.5 |
Sinh học | 15 | 19 | 22.75 |
Luật | 24.5 | 25.5 | 25.75 |
Kiểm toán | 24 | 25.25 | 24 |
Kế toán | 25 | 25.5 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.75 | 25.75 | 25 |
Kinh doanh thương mại | 24.75 | 25.75 | 24.25 |
Kinh doanh quốc tế | 25.75 | 26.5 | 24.5 |
Marketing | 25 | 26.25 | 25.25 |
Quản trị kinh doanh | 25.25 | 25.75 | 24.75 |
Truyền thông đa phương tiện | 24.75 | ||
Thông tin – thư viện | 18.5 | 22.75 | 20 |
Việt Nam học | 24.5 | 25.5 | 26 |
Xã hội học | 24 | 25.75 | 25.75 |
Chính trị học | 24 | 25.5 | 25.75 |
Kinh tế | 24.5 | 25.5 | 24.4 |
Văn học | 22 | 24.75 | 25 |
Triết học | 22 | 24.25 | 25.5 |
Ngôn ngữ Pháp | 18.5 | 26.5 | 23 |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 26.5 | 26 |
Sư phạm tiếng Pháp | 18.5 | 21.75 | 22 |
Sư phạm tiếng Anh | 23.75 | 26.5 | 25.75 |
Sư phạm Địa lý | 22.25 | 24.75 | 26.25 |
Sư phạm Lịch sử | 19 | 25 | 27 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 26 | 26.5 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 23.75 | 23.9 |
Sư phạm Hóa học | 22.25 | 25.75 | 25.5 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 24.5 | 25.3 |
Sư phạm Tin học | 18.5 | 23 | 22.5 |
Sư phạm Toán học | 24 | 25.5 | 26 |
Giáo dục Thể chất | 17.5 | 24.25 | 20.25 |
Giáo dục Công dân | 21 | 25 | 26 |
Giáo dục Tiểu học | 22.25 | 24.5 | 23.9 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN | |||
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 15.25 | 20.75 | 19.25 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 15 | 19.5 | 21.5 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 15 | 20.75 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 16 | 16.75 | 19.25 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 20 | 24 | 24.5 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 23.75 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 20.5 | ||
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 21 | 24.5 | 21.5 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 23 | 25 | 23.75 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 20.5 | 25 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 21.75 | ||
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 15 | 15 | 15.25 |
Công nghệ sinh học (CTTT) | 16 | 19.5 | 20 |