Học viện Nông Nghiệp Việt Nam (VNUA)

12255

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Nông Nghiệp Việt Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên gọi: Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture
  • Mã trường: HVN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 6261 7586
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành sau:

Tên nhóm ngành/ngành Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Nhóm ngành Sư phạm Công nghệ HVN01 A00, A01, B00, D01 20
– Ngành Sư phạm Công nghệ
Nhóm ngành Trồng trọt và Bảo vệ thực vật HVN02 A00, B00, B08, D01 150
Ngành Bảo vệ thực vật
Ngành Khoa học cây trồng
Ngành Nông nghiệp
Nhóm ngành Chăn nuôi – Thú y HVN03 A00, A01, B00, D01 240
Ngành Chăn nuôi
Ngành Thú y
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử HVN04 A00, A01, C01, D01 235
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Ngành Kỹ thuật điện
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô HVN05 A00, A01, C01, D01 280
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Ngành Kỹ thuật cơ khí
Công nghệ rau quả và cảnh quan HVN06 A00, A09, B00, C20 40
Nhóm ngành Công nghệ sinh học HVN07 A00, B00, B08, D01 235
– Ngành Công nghệ sinh dược
Ngành Công nghệ sinh học
Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông số HVN08 A00, A01, A09, D01 580
Ngành Công nghệ thông tin
– Ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Nhóm ngành Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm HVN09 A00, A01, B00, D07 40
Ngành Công nghệ thực phẩm
– Ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
– Ngành Công nghệ sau thu hoạch
Nhóm ngành Kế toán – Tài chính HVN10 A00, A09, C20, D01 810
Ngành Kế toán
Ngành Tài chính – Ngân hàng
Khoa học đất HVN11 A00, B00, B08, D07 10
Nhóm ngành Kinh tế và quản lý HVN12 A00, C04, D01, D10 420
Ngành Kinh tế
Ngành Kinh tế đầu tư
– Ngành Kinh tế tài chính
– Ngành Kinh tế số
Ngành Quản lý kinh tế
Kinh tế nông nghiệp HVN13 A00, B00, D01, D10 80
Luật HVN14 A00, C00, C20, D01 110
Khoa học môi trường HVN15 A00, B00, D01, D07 20
Công nghệ kỹ thuật môi trường HVN16 A00, B00, D01, D07 10
Ngôn ngữ Anh HVN17 D01, D07, D14, D15 160
Nông nghiệp công nghệ cao HVN18 A00, B00, B08, D01 90
Nhóm ngành Quản lý đất đai và bất động sản HVN19 A00, A01, B00, D01 200
– Ngành Quản lý bất động sản
Ngành Quản lý đất đai
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh và du lịch HVN20 A00, A09, C20, D01 820
– Ngành Quản lý và phát triển du lịch
– Ngành Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Ngành Thương mại điện tử
Ngành Quản trị kinh doanh
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng HVN21 A00, A09, C20, D01 160
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp HVN22 A00, A01, B00, D01 20
Thú y HVN23 650
Nhóm ngành Thủy sản HVN24 A00, B00, D01, D07 70
Ngành Bệnh học thủy sản
Ngành Nuôi trồng thủy sản
Xã hội học HVN25 A00, C00, C20, D01 30

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam bao gồm:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT, xét trường chuyên, năng khiếu
  • Xét tuyển thẳng

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ cập nhật..

C. Học phí

Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam dự kiến năm 2021 như sau:

  • Ngành Thú Y: 19.800.000 đ/năm
  • Ngành Công nghệ thực phẩm: 16.700.000 đ/năm
  • Nhóm các ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sau thu hoạch, CNTT, Cơ điện, Môi trường…: 16.000.000đ/năm
  • Nhóm các ngành Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh; 13.450.000đ/năm
  • Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 11.600.000đ/năm.

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (CTQT) 17 17.5 15
Kinh tế nông nghiệp (CTQT) 15 18.5 15
Công nghệ sinh học (CTQT) 15.5 20 15
Kinh tế tài chính (CTQT) 14.5 18.5 15
Khoa học cây trồng (CTQT) 15 20 15
Bảo vệ thực vật 14 17.5 15
Khoa học cây trồng 14 17.5 15
Nông nghiệp 17.5 15
Chăn nuôi 14 17.5 15
Chăn nuôi thú y 14 17.5 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14.5 17.5 16
Kỹ thuật điện 14 17.5 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14.5 17.5 16
Kỹ thuật cơ khí 14 17.5 16
Công nghệ rau quả và cảnh quan 15 20 15
Công nghệ sinh học 15.5 20 16
Công nghệ thông tin 17 20 16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16
Công nghệ sau thu hoạch 16 20 16
Công nghệ thực phẩm 18.5 20 16
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 16 17.5 16
Kế toán 18 20 16
Tài chính – Ngân hàng 16
Khoa học đất 20 17.5 15
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 18 15
Kinh tế 14.5 17.5 15
Kinh tế đầu tư 14.5 17.5 15
Kinh tế tài chính 18 15
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 18 15
Quản lý kinh tế 18 15
Kinh tế nông nghiệp 15 18.5 15
Phát triển nông thôn 14.5 17.5 15
Luật (Luật kinh tế) 16
Khoa học môi trường 15 18.5 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 15
Ngôn ngữ Anh 18 18 15
Nông nghiệp công nghệ cao 15 18 18
Quản lý đất đai 14 17.5 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 18 15
Quản lý bất động sản 15
Quản trị kinh doanh 17 17.5 16
Thương mại điện tử 16
Quản lý và phát triển du lịch 18 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 21 18.5
Sư phạm Công nghệ 18.5
Thú y 16 18 15
Bệnh học Thủy sản 18 15
Nuôi trồng thủy sản 14 17.5 15
Xã hội học 14 17.5 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây