Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Nông Nghiệp Việt Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture
- Mã trường: HVN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024 6261 7586
- Email: webmaster@vnua.edu.vn
- Website: https://www.vnua.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành sau:
Tên nhóm ngành/ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Nhóm ngành Sư phạm Công nghệ | HVN01 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
– Ngành Sư phạm Công nghệ | |||
Nhóm ngành Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | HVN02 | A00, B00, B08, D01 | 150 |
– Ngành Bảo vệ thực vật | |||
– Ngành Khoa học cây trồng | |||
– Ngành Nông nghiệp | |||
Nhóm ngành Chăn nuôi – Thú y | HVN03 | A00, A01, B00, D01 | 240 |
– Ngành Chăn nuôi | |||
– Ngành Thú y | |||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | HVN04 | A00, A01, C01, D01 | 235 |
– Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |||
– Ngành Kỹ thuật điện | |||
– Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | HVN05 | A00, A01, C01, D01 | 280 |
– Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||
– Ngành Kỹ thuật cơ khí | |||
Công nghệ rau quả và cảnh quan | HVN06 | A00, A09, B00, C20 | 40 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học | HVN07 | A00, B00, B08, D01 | 235 |
– Ngành Công nghệ sinh dược | |||
– Ngành Công nghệ sinh học | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông số | HVN08 | A00, A01, A09, D01 | 580 |
– Ngành Công nghệ thông tin | |||
– Ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | |||
– Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||
Nhóm ngành Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | HVN09 | A00, A01, B00, D07 | 40 |
– Ngành Công nghệ thực phẩm | |||
– Ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | |||
– Ngành Công nghệ sau thu hoạch | |||
Nhóm ngành Kế toán – Tài chính | HVN10 | A00, A09, C20, D01 | 810 |
– Ngành Kế toán | |||
– Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Khoa học đất | HVN11 | A00, B00, B08, D07 | 10 |
Nhóm ngành Kinh tế và quản lý | HVN12 | A00, C04, D01, D10 | 420 |
– Ngành Kinh tế | |||
– Ngành Kinh tế đầu tư | |||
– Ngành Kinh tế tài chính | |||
– Ngành Kinh tế số | |||
– Ngành Quản lý kinh tế | |||
Kinh tế nông nghiệp | HVN13 | A00, B00, D01, D10 | 80 |
Luật | HVN14 | A00, C00, C20, D01 | 110 |
Khoa học môi trường | HVN15 | A00, B00, D01, D07 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | HVN16 | A00, B00, D01, D07 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | HVN17 | D01, D07, D14, D15 | 160 |
Nông nghiệp công nghệ cao | HVN18 | A00, B00, B08, D01 | 90 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và bất động sản | HVN19 | A00, A01, B00, D01 | 200 |
– Ngành Quản lý bất động sản | |||
– Ngành Quản lý đất đai | |||
– Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | |||
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh và du lịch | HVN20 | A00, A09, C20, D01 | 820 |
– Ngành Quản lý và phát triển du lịch | |||
– Ngành Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | |||
– Ngành Thương mại điện tử | |||
– Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | HVN21 | A00, A09, C20, D01 | 160 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | HVN22 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
Thú y | HVN23 | 650 | |
Nhóm ngành Thủy sản | HVN24 | A00, B00, D01, D07 | 70 |
– Ngành Bệnh học thủy sản | |||
– Ngành Nuôi trồng thủy sản | |||
Xã hội học | HVN25 | A00, C00, C20, D01 | 30 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam bao gồm:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT, xét trường chuyên, năng khiếu
- Xét tuyển thẳng
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đang chờ cập nhật..
C. Học phí
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam dự kiến năm 2021 như sau:
- Ngành Thú Y: 19.800.000 đ/năm
- Ngành Công nghệ thực phẩm: 16.700.000 đ/năm
- Nhóm các ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sau thu hoạch, CNTT, Cơ điện, Môi trường…: 16.000.000đ/năm
- Nhóm các ngành Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh; 13.450.000đ/năm
- Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 11.600.000đ/năm.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (CTQT) | 17 | 17.5 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp (CTQT) | 15 | 18.5 | 15 |
Công nghệ sinh học (CTQT) | 15.5 | 20 | 15 |
Kinh tế tài chính (CTQT) | 14.5 | 18.5 | 15 |
Khoa học cây trồng (CTQT) | 15 | 20 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 17.5 | 15 |
Khoa học cây trồng | 14 | 17.5 | 15 |
Nông nghiệp | 17.5 | 15 | |
Chăn nuôi | 14 | 17.5 | 15 |
Chăn nuôi thú y | 14 | 17.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14.5 | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật điện | 14 | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 17.5 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 17.5 | 16 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 15 | 20 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15.5 | 20 | 16 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | ||
Công nghệ sau thu hoạch | 16 | 20 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 20 | 16 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16 | 17.5 | 16 |
Kế toán | 18 | 20 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | ||
Khoa học đất | 20 | 17.5 | 15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 18 | 15 | |
Kinh tế | 14.5 | 17.5 | 15 |
Kinh tế đầu tư | 14.5 | 17.5 | 15 |
Kinh tế tài chính | 18 | 15 | |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 18 | 15 | |
Quản lý kinh tế | 18 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18.5 | 15 |
Phát triển nông thôn | 14.5 | 17.5 | 15 |
Luật (Luật kinh tế) | 16 | ||
Khoa học môi trường | 15 | 18.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15 | 18 | 18 |
Quản lý đất đai | 14 | 17.5 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 15 | |
Quản lý bất động sản | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 17 | 17.5 | 16 |
Thương mại điện tử | 16 | ||
Quản lý và phát triển du lịch | 18 | 16 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 21 | 18.5 | |
Sư phạm Công nghệ | 18.5 | ||
Thú y | 16 | 18 | 15 |
Bệnh học Thủy sản | 18 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 17.5 | 15 |
Xã hội học | 14 | 17.5 | 15 |