Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Nông Nghiệp Việt Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture
- Mã trường: HVN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024 6261 7586
- Email: webmaster@vnua.edu.vn
- Website: https://www.vnua.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên nhóm ngành/ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Nhóm ngành Thú y | HVN01 | A00, A01, B00, D01 | 500 |
Thú y | |||
Nhóm ngành Chăn nuôi thú y – Thủy sản | HVN02 | A00, B00, B08, D01 | 220 |
Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản) | |||
Chăn nuôi | |||
Chăn nuôi – Thú y | |||
Nuôi trồng thủy sản | |||
Nhóm ngành Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | HVN03 | A00, A09, B00, D01 | 240 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu) | |||
Khoa học cây trồng (Dạy bằng tiếng Anh) | |||
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn) | |||
Kinh tế nông nghiệp (Dạy bằng tiếng Anh) | |||
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng) | |||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan) | |||
Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị) | |||
Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất) | |||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | HVN04 | A00, A01, A09, D01 | 310 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |||
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | HVN05 | A00, A01, A09, D01 | 50 |
Kỹ thuật Cơ khí | |||
Nhóm ngành Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | HVN06 | A00, A01, A09, D01 | 140 |
Kỹ thuật điện | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
Nhóm ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | HVN07 | A00, A09, C20, D01 | 500 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |||
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | HVN08 | A00, A09, C20, D01 | 1680 |
Quản trị kinh doanh | |||
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) | |||
Kế toán | |||
Tài chính – Ngân hàng | |||
Quản lý và phát triển du lịch | |||
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế) | |||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | |||
Nhóm ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | HVN09 | A00, B00, B08, D01 | 150 |
Công nghệ sinh học | |||
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh) | |||
Công nghệ sinh dược | |||
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm và Chế biến | HVN10 | A00, B00, D01, D07 | 270 |
Công nghệ thực phẩm | |||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | |||
Nhóm ngành Kinh tế và Quản lý | HVN11 | A00, C04, D01, D07 | 560 |
Kinh tế tài chính | |||
Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | |||
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey – New Zealand (dạy bằng tiếng Anh) | |||
Kinh tế | |||
Kinh tế đầu tư | |||
Kinh tế số | |||
Quản lý kinh tế | |||
Nhóm ngành Xã hội học | HVN12 | A09, C00, C20, D01 | 40 |
Xã hội học (Chuyên ngành Xã hội học kinh tế) | |||
Nhóm ngành Luật | HVN13 | A09, C00, C20, D01 | 160 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) | |||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | HVN14 | A00, A01, A09, D01 | 600 |
Công nghệ thông tin | |||
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | |||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||
Nhóm ngành Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | HVN15 | A00, A01, B00, D01 | 200 |
Quản lý bất động sản | |||
Quản lý đất đai | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường | |||
Nhóm ngành Khoa học môi trường | HVN16 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
Khoa học môi trường | |||
Nhóm ngành Khoa học môi trường | HVN17 | D01, D07, D14, D15 | 180 |
Ngôn ngữ Anh | |||
Nhóm ngành Sư phạm công nghệ | HVN18 | A00, A01, B00, D01 | 20 |
Sư phạm công nghệ |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có đủ điều kiện xét tuyển đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.
2. Khu vực tuyển sinh
Thí sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2023 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam bao gồm:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
(2) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(3) Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
(4) Xét tuyển kết hợp
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
a) Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
*Đối tượng xét tuyển thẳng vào Học viện thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
*Các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Học viện:
- Thí sinh là người DTTS rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ hoặc thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.
- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt (hoặc Tiếng Anh đối với các chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
b) Thời gian xét tuyển
Thực hiện theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT
c) Hồ sơ tuyển sinh
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
a) Điều kiện xét tuyển
- Thí sinh có điểm xét tuyển tính tổng điểm bài thi hoặc môn thi tính thang điểm 10 cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.
- Thí sinh được phép sử dụng kết quả miễn bài thi môn Ngoại ngữ để xét tuyển đại học năm 2023 vào Học viện.
b) Thời gian xét tuyển
Thực hiện theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT
c) Hồ sơ tuyển sinh
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
a) Hình thức xét tuyển
Xét tổng điểm trung bình của cả năm lớp 11 (nếu xét đợt 1) hoặc lớp 12 (nếu xét đợt 2) tính theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
b) Điều kiện xét tuyển
- Điểm xét tuyển ≥ 21-23 điểm;
- Ngành Sư phạm Công nghệ: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
c) Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, điểm môn tính theo điểm trung bình cả năm lớp 11 hoặc lớp 12 (tùy theo đợt xét tuyển).
c) Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 04/04 – 25/05/2023. Thông báo kết quả xét tuyển từ ngày 26-31/5/2023.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 06/06 – 25/07/2023. Thông báo kết quả xét tuyển từ ngày 26-31/7/2023.
d) Hồ sơ tuyển sinh
Thí sinh tải phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu (đợt 1 hoặc đợt 2)
4. Xét tuyển kết hợp
a) Đối tượng xét tuyển
Đối tượng 1: Thí sinh có học lực lớp 12 loại khá (xét đợt 1) hoặc lớp 12 (xét đợt 2) tại các trường THPT và có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương được Bộ GD&ĐT công nhận.
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm học lực khá x3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối tượng 2: Thí sinh xét tuyển theo học bạ kết hợp kết quả thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA-2023 và điểm ưu tiên (nếu có). Điểm xét tuyển ≥ 21-23 điểm tùy ngành.
Điểm xét tuyển = Điểm học tập theo tổ hợp xét tuyển + Điểm quy đổi từ kết quả cuộc thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi tối đa từ cuộc thi là 2.0 điểm.
Đối tượng 3: Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp kết quả thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA-2023 và điểm ưu tiên (nếu có). Điểm xét tuyển ≥ 18-20 điểm tùy ngành.
Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT theo tổ hợp xét tuyển + Điểm quy đổi từ kết quả cuộc thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi tối đa từ cuộc thi là 2.0 điểm.
b) Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 04/04 – 25/05/2023. Thông báo kết quả xét tuyển từ ngày 26-31/5/2023.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 06/06 – 25/07/2023. Thông báo kết quả xét tuyển từ ngày 26-31/7/2023.
c) Hồ sơ tuyển sinh
Thí sinh tải phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu (đợt 1 hoặc đợt 2)
IV. Thông tin đăng ký tuyển sinh
Lệ phí xét tuyển chung: 50.000 đồng/hồ sơ.
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính) hoặc đăng ký online tại https://tuyensinh.vnua.edu.vn/dkxt
C. Học phí
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam dự kiến năm học 2023 – 2024 như sau:
- Ngành Thú y: 19,8 triệu đồng/năm học.
- Nhóm các ngành Công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi – Thú y, Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…): 16 triệu đồng/năm học.
- Nhóm các ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …): 13,45 triệu đồng/năm học.
- Nhóm các ngành Nông, lâm, thủy sản (Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Kinh tế nông nghiệp, …): 11,6 triệu đồng/năm học.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. Chương trình quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (CTQT) | 15 | 17 | |
Kinh tế nông nghiệp (CTQT) | 15 | 17 | |
Công nghệ sinh học (CTQT) | 15 | 17 | |
Kinh tế tài chính (CTQT) | 15 | 17 | |
Khoa học cây trồng (CTQT) | 15 | 17 | |
2. Chương trình đào tạo đại trà | |||
Bảo vệ thực vật | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15 |
Nông nghiệp | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 18 | 16 |
Chăn nuôi – Thú y | 15 | 18 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật điện | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 16 | 17 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 17 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ sinh học | 16 | 18 | 16 |
Công nghệ sinh dược | 16 | ||
Công nghệ thông tin | 16 | 16.5 | 17 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 | 16.5 | 17 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 16.5 | 17 | |
Công nghệ sau thu hoạch | 16 | 17.5 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 17.5 | 16 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16 | 17.5 | 16 |
Kế toán | 16 | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 16 | 17 |
Khoa học đất | 15 | 20 | 23 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 15 | 20 | |
Kinh tế | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế đầu tư | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế tài chính | 15 | 16 | 16 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 15 | 16 | 16.5 |
Quản lý kinh tế | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 17 | 17 |
Kinh tế số | 16 | 16 | |
Phát triển nông thôn | 15 | 17 | |
Luật (Luật kinh tế) | 16 | 20 | 18 |
Khoa học môi trường | 15 | 17 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 17 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 18 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 18 | 16 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
Quản lý bất động sản | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 16.5 |
Thương mại điện tử | 16 | 16 | 16.5 |
Quản lý và phát triển du lịch | 16 | 16 | 16.5 |
Thương mại điện tử | 16 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 23 | 21 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Công nghệ | 18.5 | 19 | 19 |
Thú y | 15 | 15.5 | 17 |
Bệnh học Thủy sản | 15 | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 15 |
Xã hội học | 15 | 15 | 15 |