Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung
- Tên tiếng Anh: Viet – Hung Industrial University (VIU)
- Mã trường: CCM
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Các hệ đào tạo: Đại học – Đại học liên kết nước ngoài – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Tầng 6 tòa nhà Hà Nội Center Point số 27 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội
- Cơ sở 3: Khu Công nghiệp Bình Phú, Thạch Thất, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 3838 345
- Email: viethung@viu.edu.vn
- Website: http://viu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhcongnghiepvh
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | 300 |
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện | |||
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||
Chuyên ngành Điện tử – truyền thông | |||
Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Chuyên ngành Cơ điện tử | |||
Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy | |||
Chuyên ngành Thiết kế máy | |||
Chuyên ngành Chế tạo khuôn mẫu | |||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | 7510103 | A00, A01, C01, D01 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 400 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 450 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin | |||
Chuyên ngành Thương mại điện tử | |||
Chuyên ngành Thiết kế đồ họa | |||
Chuyên ngành Tin học – kế toán | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00, C19, C20, D01 | 400 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch | |||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | C00, C19, C20, D01 | 150 |
Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chuyên ngành Tài chính kế toán | |||
Chuyên ngành Công nghệ tài chính | |||
Kinh tế | 7310101 | C00, C19, C20, D01 | 150 |
Chuyên ngành Kinh tế quản lý | |||
Chuyên ngành Kế toán | |||
Chuyên ngành Kinh tế thương mại | |||
Chuyên ngành Logistics và quản trị chuỗi cung ứng |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét tuyển dựa theo học bạ THPT
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung quy định và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
2. Xét học bạ THPT
Thí sinh có tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình cộng của tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 11 và HK 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại dkxettuyen.viu.edu.vn
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Phòng Quản lý đào tạo của trường.
2. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Xét tuyển từ ngày 1/2/2023 – 30/4/2023
- Đợt 2: Xét tuyển từ ngày 1/5/2023 – 30/6/2023
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Hung theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất (2020 – 2022) như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 16 |
Kinh tế | 16 | 16 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 16 |
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung
D. Học phí
Học phí trường Đại học Công nghiệp Việt Hung dự kiến năm 2021 như sau:
- Khối ngành III, VII – Kinh tế, thương mại: 356.000 đồng/tín chỉ tương đương 1.078.000 đồng/tháng
- Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 445.000 đồng/tín chỉ tương đương 1.287.000 đồng/tháng