Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Luật
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (UEL)
- Mã trường: QSK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế pháp luật
- Địa chỉ: Số 669 Đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TPHCM
- Điện thoại: 0837 244 550
- Email: tuvantuyensinh@uel.edu.vn
- Website: https://www.uel.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Khối XT |
Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | |
– Chuyên ngành Kinh tế học | 7310101_401 | |
– Chuyên ngành Kinh tế học CLC | 7310101_401C | |
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công | 7310101_403 | |
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công (CLC) | 7310101_403C | |
Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | |
– Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | 7310106_402 | |
– Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (CLC) | 7310106_402C | |
– Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (CLC bằng tiếng Anh) | 7310106_402CA | |
Toán kinh tế | A00, A01, D01, D07 | |
– Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính | 7310108_413 | |
– Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính (CLC) | 7310108_413C | |
– Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính (CLC bằng tiếng Anh) | 7310108_413CA | |
Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101_415 | |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (CLC) | 7340101_407C | |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (CLC bằng tiếng Anh) | 7340101_407CA | |
Marketing | 7340115_410 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Marketing (CLC) | 7340115_410C | |
– Chuyên ngành Marketing (CLC bằng tiếng Anh) | 7340115_410CA | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (CLC) | 7340120_408C | |
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (CLC bằng tiếng Anh) | 7340120_408CA | |
Thương mại điện tử | 7340122_411 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Thương mại điện tử (CLC) | 7340122_411C | |
– Chuyên ngành Thương mại điện tử (CLC bằng tiếng Anh) | 7340122_411CA | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Công nghệ tài chính (CLC) | 7340201_414C | |
– Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 7340201_404C | |
– Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng (CLC bằng tiếng Anh) | 7340201_404CA | |
Kế toán | 7340301_405 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Kế toán (CLC) | 7340301_405C | |
– Chuyên ngành Kế toán (CLC bằng tiếng Anh) | 7340301_405CA | |
Kiểm toán | 7340302_409 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Kiểm toán (CLC) | 7340302_409C | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | |
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (CLC) | 7340405_406C | |
– Chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo (CLC) | 7340405_416C | |
Luật | A00, A01, D01, D07 | |
– Chuyên ngành Luật dân sự | 7380101_503 | |
– Chuyên ngành Luật dân sự (CLC) | 7380101_503C | |
– Chuyên ngành Luật dân sự (CLC bằng tiếng Anh) | 7380101_503CA | |
– Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng | 7380101_504 | |
– Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 7380101_504C | |
– Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng (CLC tăng cường tiếng Pháp) | 7380101_504CP | |
Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | |
– Chuyên ngành Luật kinh doanh | 7380107_501 | |
– Chuyên ngành Luật kinh doanh (CLC) | 7380107_501C | |
– Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế | 7380107_502 | |
– Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (CLC) | 7380107_502C | |
Chương trình liên kết quốc tế (xét học bạ 3 năm THPT) | ||
Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Gloucestershire (Anh quốc) | |
Kinh doanh quốc tế | ||
Kế toán tài chính | ||
Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Birmingham City (Anh quốc) | |
Kinh doanh quốc tế | ||
Kế toán tài chính |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG HCM
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 5: Xét kết hợp kết quả chứng chỉ năng lực quốc tế với học bạ THPT
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
a1) Thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng xét tuyển, hồ sơ đăng ký, thời gian, điều kiện xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ngưỡng điểm xét tuyển: Điểm TB học bạ >= 8.0
a2) Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh học giỏi nhất trường THPT năm 2022
- Áp dụng cho các trường THPT
- Thí sinh được Hiệu trưởng hoặc Ban giám hiệu giới thiệu theo tiêu chí là Học lực giỏi, Hạnh kiểm tốt 3 năm THPT và Điểm TB cộng học lực 3 năm THPT phải thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao học bạ THPT hoặc xác nhận trường THPT
- Bản sao Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng HSG cấp tỉnh, thành phố
- Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển ngành
- Giấy chứng nhận/giấy khen hoặc hồ sơ liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT
- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có)
- Giấy tờ chứng minh cho các tiêu chí kết hợp do các đơn vị xây dựng và triển khai.
Một số tiêu chí kết hợp:
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
b) Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
Đối tượng ưu tiên xét tuyển (thí sinh của 149 trường THPT theo danh sách của ĐHQG), bao gồm:
- 83 trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước
- 66 trường THPT bổ sung thêm theo các tiêu chí kết hợp
Điều kiện ưu tiên xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đạt danh hiệu HSG năm lớp 10, 11, 12 hoặc là thành viên đội tuyển trường, tỉnh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quóc gia.
- Hạnh kiểm tốt 3 năm THPT
- Chỉ sử dụng quyền ưu tiên xét tuyển đúng năm thí sinh tốt nghiệp tHPT
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (A00, A01, D01, D07) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/
c) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tổng điểm các môn xét tuyển >= 18.0 (không nhân hệ số)
d) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/dangKyThongTinCaNhan.action
e) Phương thức xét tuyển kết hợp
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh có điểm TB học tập THPT >= 7.0 (thang điểm 10) hoặc 2.5 (thang điểm 4) hoặc >= 8 (thang điểm 12)
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc ACT từ 25 điểm hoặc SAT từ 1100 điểm
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Pháp tương đương DELF B1 hoặc tham gia thi HSG quốc gia môn tiếng Pháp (nếu xét tuyển chương trình CLC tăng cường tiếng Pháp)
Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
- Bài luận viết tay của thí sinh trên giấy A4 (viết bằng tiếng Anh nếu xét tuyển chương trình CLC bằng tiếng Anh) trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của bản thân với ngành và trường học.
- Bản sao học bạ 3 năm THPT có xác nhận của trường THPT
Học phí năm học 2020 – 2021:
· Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh (CA): 46,3 triệu đồng/năm học
· Chương trình chất lượng cao (C), chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp (CP): 29,8 triệu đồng/năm học
· Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng – 20,5 triệu đồng/năm học
· Chương trình liên kết quốc tế: 268 triệu đồng – 275 triệu đồng/3,5 năm học tại Việt Nam
C. Học phí
Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM năm 2022 dự kiến như sau:
- Chương trình CLC bằng tiếng Anh: ~ 46.3000.000 đồng/năm học
- Chương trình CLC, CLC tăng cường tiếng Pháp: 29.800.000 đồng/năm học
- Chương trình liên kết quốc tế: 268.000.000 – 275.000.000 đồng/3,5 năm học tại Việt Nam
- Chương trình hệ đại học đại trà: 18.500.000 – 20.500.000 đồng/năm học.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Công nghệ tài chính | 25.6 | 26.65 | |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.65 | 26.75 | 26.7 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.3 | 26.85 | 26.7 |
Luật (Luật và chính sách công) | 23.5 | ||
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25.25 | 25.85 | 25.8 |
Luật (chuyên ngành Luật dân sự) | 25 | 25.95 | 25.7 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.45 | 26.95 | 26.85 |
Kế toán | 26.3 | 26.45 | 26.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.15 | 26.55 | 26.05 |
Thương mại điện tử | 27.05 | 27.5 | 27.55 |
Kinh doanh quốc tế | 27.4 | 27.65 | 27.15 |
Marketing | 27.25 | 27.55 | 27.35 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 25.55 | 24.8 | 25.15 |
Quản trị kinh doanh | 26.9 | 27.1 | 26.55 |
Toán kinh tế | 24.85 | 25.75 | 25.5 |
Kinh tế đối ngoại | 27.45 | 27.45 | 26.9 |
Kinh tế và Quản lý Công | 25.35 | 25.4 | 25.7 |
Kinh tế học | 26.25 | 26.45 | 26.15 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Công nghệ tài chính | 26.1 | ||
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (dạy bằng Tiếng Anh) | 24.65 | ||
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.45 | 26.65 | 26.45 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 25.4 | 26.5 | 26.4 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 24.36 | 25.55 | 24.7 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (tăng cường tiếng Pháp) | 22.2 | 24.55 | 23.4 |
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh | 24.1 | 25 | |
Luật (Luật dân sự) | 23.8 | 25.45 | 25.3 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | 26.05 | 26.35 |
Hệ thống thông tin quản lý | 25.5 | 26.6 | 26.2 |
Kiểm toán | 26.1 | 26.1 | 26.45 |
Kế toán (giảng dạy bằng tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 23.5 | 24.8 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng tiếng Anh | 24.6 | 25.6 | 24.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.7 | 26.3 | 25.8 |
Thương mại điện tử (dạy bằng tiếng Anh) | 26.15 | 25.95 | |
Thương mại điện tử | 26.6 | 27.2 | 26.75 |
Kinh doanh quốc tế (dạy bằng Tiếng Anh) | 26.7 | 26.7 | 25.95 |
Kinh doanh quốc tế | 27.3 | 27.05 | 26.85 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 26.3 | ||
Marketing | 26.9 | 27.3 | 26.85 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 25.2 | 26.1 | 24.75 |
Quản trị kinh doanh | 26.5 | 26.55 | 25.85 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (dạy bằng Tiếng Anh) | 23.4 | 24 | |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 25.05 | ||
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh | 26.6 | 25.75 | |
Kinh tế đối ngoại | 27.2 | 27.0 | 26.3 |
Kinh tế và Quản lý Công | 24.55 | 25.25 | 25.4 |
Kinh tế học | 25.5 | 26.1 | 24.45 |