Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Luật
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (UEL)
- Mã trường: QSK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế pháp luật
- Địa chỉ: Số 669 Đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TPHCM
- Điện thoại: 0837 244 550
- Email: tuvantuyensinh@uel.edu.vn
- Website: https://www.uel.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 240 | |
Chuyên ngành Kinh tế học | 7310101_401 | ||
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý công | 7310101_403 | ||
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 7310106_402 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Toán kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 160 | |
Chuyên ngành Kinh tế học | 7310108_413 | ||
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý công | 7310108_413E | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 160 | |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | ||
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 7340101_407E | ||
Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101_415 | ||
Marketing | A00, A01, D01, D07 | 160 | |
Chuyên ngành Marketing | 7340115_410 | ||
Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh) | 7340115_410E | ||
Chuyên ngành Digital Marketing | 7340115_417 | ||
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 160 | |
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | ||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 7340120_408E | ||
Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 140 | |
Chuyên ngành Thương mại điện tử | 7340122_411 | ||
Chuyên ngành Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 7340122_411E | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Công nghệ tài chính | 7340205_414 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 100 | |
Chuyên ngành Kế toán | 7340301_405 | ||
Chuyên ngành Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | 7340301_405E | ||
Kiểm toán | 7340302_409 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 120 | |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | ||
Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo | 7340405_416 | ||
Luật | A00, A01, D01, D07 | 300 | |
Chuyên ngành Luật dân sự | 7380101_503 | ||
Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng | 7380101_504 | ||
Chuyên ngành Luật và Chính sách công | 7380101_505 | ||
Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 320 | |
Chuyên ngành Luật kinh doanh | 7380107_501 | ||
Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế | 7380107_502 | ||
Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế (Tiếng Anh) | 7380107_502E |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh: Trên cả nước.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
- Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp học bạ hoặc chứng chỉ SAT, ACT hoặc bằng tú tài quốc tế hoặc chứng chỉ A-Level
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Thông tin chi tiết thí sinh xem tại đây.
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
a) Đối tượng: Thí sinh từ 149 trường THPT (83 trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước và 66 trường THPT theo danh sách đính kèm xem tại:
https://trangedu.com/blog/cac-truong-thpt-chuyen-dien-utxt-dhqg-tphcm/
b) Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Học lực lớp 10, 11 và 12 loại giỏi hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham gia kỳ thi HSG Quốc gia hay cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia và học lực loại khá 3 năm lớp 10, 11 và 12.
- Hạnh kiểm tốt 3 năm lớp 10, 11 và 12.
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 hoặc D07 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
c) Số lượng nguyện vọng: Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng vào 1 đơn vị của ĐHQG TPHCM, không giới hạn số đơn vị. Thí sinh chỉ trúng tuyển nguyện vọng cao nhất.
d) Hình thức, thời gian đăng ký
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn từ ngày 15/05/2023 – 15/06/2023.
e) Cách thức xét tuyển
Xét điểm TB 3 năm THPT theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký. Học sinh thuộc 83 trường THPT chuyên, năng khiếu được nhân hệ số 1,05 tổng điểm tổ hợp 3 môn.
3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM và được thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Xét tuyển, công bố kết quả, điểm ưu tiên thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
a) Thời gian đăng ký dự thi
- Đợt 1: Từ ngày 01/02/2023 – 28/02/2023 (thi ngày 26/03/2023).
- Đợt 2: Từ ngày 05/04 – 28/04/2023 (thi ngày 28/05/2023)
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
Từ ngày 05/04/2023 – 10/06/2023.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo quy định của Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM.
5. Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp học bạ THPT hoặc chứng chỉ SAT, ACT hoặc bằng tú tài quốc tế hoặc chứng chỉ A-Level
a) Điều kiện đăng ký xét tuyển
Đạt 1 trong các tiêu chí sau:
- Có điểm TB học tập THPT ≥ 7.5 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0.
- Có điểm SAT ≥ 1200/1600 hoặc ACT ≥ 27/36.
- Chứng chỉ A-Level hoặc bằng tú tài quốc tế: Thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn thi (có Toán) với mức điểm mỗi môn thi ≥ 80/100 điểm (tương ứng điểm A); Bằng tú tài quốc tế (IB) ≥ 32/45 điểm.
b) Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ trực tiếp về Phòng Tuyển sinh và Công tác tuyển sinh – Trường Đại học Kinh tế – Luật.
c) Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký xét tuyển (có ký tên) được xuất từ tuyensinh.uel.edu.vn;
- Bản sao công chứng học bạ đủ 3 năm THPT hoặc bằng tú tài quốc tế hoặc chứng chỉ A-Level;
- Bản sao công chứng chứng chỉ quốc tế.
d) Thời gian đăng ký xét tuyển
Từ ngày 15/05/2023 – 15/06/2023.
e) Thứ tự ưu tiên
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế ACT/SAT/Bằng tú tài quốc tế/Chứng chỉ A-Level được ưu tiên xét tuyển trước. Trường hợp thí sinh bằng điểm sẽ quy đổi % điểm tối đa của từng loại chứng chỉ và lấy điểm từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế nhân hệ số 2 + Điểm TB học bạ 3 năm THPT
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh:
IELTS | TOEFL iBT | Cambridge English Scale | Điểm quy đổi |
5.0 | 35 – 45 | 154 – 161 | 7.0 |
5.5 | 46 – 59 | 162 – 168 | 7.5 |
6.0 | 60 – 78 | 169 – 175 | 8.0 |
6.5 | 79 – 93 | 176 – 184 | 8.5 |
7.0 | 94 – 101 | 185 – 190 | 9.0 |
7.5 | 102 – 109 | 191 – 199 | 9.5 |
8.0 – 9.0 | 110 – 120 | 200 – 209 | 10 |
C. Học phí
Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM năm 2022 dự kiến như sau:
- Chương trình CLC bằng tiếng Anh: ~ 46.3000.000 đồng/năm học
- Chương trình CLC, CLC tăng cường tiếng Pháp: 29.800.000 đồng/năm học
- Chương trình liên kết quốc tế: 268.000.000 – 275.000.000 đồng/3,5 năm học tại Việt Nam
- Chương trình hệ đại học đại trà: 18.500.000 – 20.500.000 đồng/năm học.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. Chương trình đại trà | |||
Công nghệ tài chính | / | 25.6 | 26.65 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.65 | 26.75 | 26.7 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.3 | 26.85 | 26.7 |
Luật (Luật và chính sách công) | / | / | 23.5 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25.25 | 25.85 | 25.8 |
Luật (chuyên ngành Luật dân sự) | 25 | 25.95 | 25.7 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.45 | 26.95 | 26.85 |
Kế toán | 26.3 | 26.45 | 26.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.15 | 26.55 | 26.05 |
Thương mại điện tử | 27.05 | 27.5 | 27.55 |
Kinh doanh quốc tế | 27.4 | 27.65 | 27.15 |
Marketing | 27.25 | 27.55 | 27.35 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 25.55 | 24.8 | 25.15 |
Quản trị kinh doanh | 26.9 | 27.1 | 26.55 |
Toán kinh tế | 24.85 | 25.75 | 25.5 |
Kinh tế đối ngoại | 27.45 | 27.45 | 26.9 |
Kinh tế và Quản lý Công | 25.35 | 25.4 | 25.7 |
Kinh tế học | 26.25 | 26.45 | 26.15 |
2. Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ tài chính | / | / | 26.1 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (dạy bằng Tiếng Anh) | / | / | 24.65 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.45 | 26.65 | 26.45 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 25.4 | 26.5 | 26.4 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 24.36 | 25.55 | 24.7 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (tăng cường tiếng Pháp) | 22.2 | 24.55 | 23.4 |
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh | 24.1 | 25 | |
Luật (Luật dân sự) | 23.8 | 25.45 | 25.3 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | 26.05 | 26.35 |
Hệ thống thông tin quản lý | 25.5 | 26.6 | 26.2 |
Kiểm toán | 26.1 | 26.1 | 26.45 |
Kế toán (giảng dạy bằng tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 23.5 | 24.8 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng tiếng Anh | 24.6 | 25.6 | 24.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.7 | 26.3 | 25.8 |
Thương mại điện tử (dạy bằng tiếng Anh) | / | 26.15 | 25.95 |
Thương mại điện tử | 26.6 | 27.2 | 26.75 |
Kinh doanh quốc tế (dạy bằng Tiếng Anh) | 26.7 | 26.7 | 25.95 |
Kinh doanh quốc tế | 27.3 | 27.05 | 26.85 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | / | / | 26.3 |
Marketing | 26.9 | 27.3 | 26.85 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 25.2 | 26.1 | 24.75 |
Quản trị kinh doanh | 26.5 | 26.55 | 25.85 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (dạy bằng Tiếng Anh) | / | 23.4 | 24 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | / | / | 25.05 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh | / | 26.6 | 25.75 |
Kinh tế đối ngoại | 27.2 | 27.0 | 26.3 |
Kinh tế và Quản lý Công | 24.55 | 25.25 | 25.4 |
Kinh tế học | 25.5 | 26.1 | 24.45 |