Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM (UEL)

3230

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Luật
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (UEL)
  • Mã trường: QSK
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế pháp luật
  • Địa chỉ: Số 669 Đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Điện thoại: 0837 244 550
  • Email: tuvantuyensinh@uel.edu.vn
  • Website: https://www.uel.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Kinh tế A00, A01, D01, D07 240
Chuyên ngành Kinh tế học 7310101_401
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý công 7310101_403
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) 7310106_402 A00, A01, D01, D07 180
Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 160
Chuyên ngành Kinh tế học 7310108_413
Chuyên ngành Kinh tế và quản lý công 7310108_413E
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 160
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh 7340101_407
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 7340101_407E
Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành 7340101_415
Marketing A00, A01, D01, D07 160
Chuyên ngành Marketing 7340115_410
Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh) 7340115_410E
Chuyên ngành Digital Marketing 7340115_417
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 160
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế 7340120_408
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 7340120_408E
Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 140
Chuyên ngành Thương mại điện tử 7340122_411
Chuyên ngành Thương mại điện tử (Tiếng Anh) 7340122_411E
Tài chính – Ngân hàng 7340201_404 A00, A01, D01, D07 120
Công nghệ tài chính 7340205_414 A00, A01, D01, D07 120
Kế toán A00, A01, D01, D07 100
Chuyên ngành Kế toán 7340301_405
Chuyên ngành Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) 7340301_405E
Kiểm toán 7340302_409 A00, A01, D01, D07 120
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 120
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406
Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo 7340405_416
Luật A00, A01, D01, D07 300
Chuyên ngành Luật dân sự 7380101_503
Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng 7380101_504
Chuyên ngành Luật và Chính sách công 7380101_505
Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 320
Chuyên ngành Luật kinh doanh 7380107_501
Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế 7380107_502
Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế (Tiếng Anh) 7380107_502E

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh: Trên cả nước.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
  • Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp học bạ hoặc chứng chỉ SAT, ACT hoặc bằng tú tài quốc tế hoặc chứng chỉ A-Level

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Thông tin chi tiết thí sinh xem tại đây.

2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

a) Đối tượng: Thí sinh từ 149 trường THPT (83 trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước và 66 trường THPT theo danh sách đính kèm xem tại:

https://trangedu.com/blog/cac-truong-thpt-chuyen-dien-utxt-dhqg-tphcm/

b) Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Học lực lớp 10, 11 và 12 loại giỏi hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh thành tham gia kỳ thi HSG Quốc gia hay cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia và học lực loại khá 3 năm lớp 10, 11 và 12.
  • Hạnh kiểm tốt 3 năm lớp 10, 11 và 12.
  • Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 hoặc D07 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

c) Số lượng nguyện vọng: Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng vào 1 đơn vị của ĐHQG TPHCM, không giới hạn số đơn vị. Thí sinh chỉ trúng tuyển nguyện vọng cao nhất.

d) Hình thức, thời gian đăng ký

Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn từ ngày 15/05/2023 – 15/06/2023.

e) Cách thức xét tuyển

Xét điểm TB 3 năm THPT theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký. Học sinh thuộc 83 trường THPT chuyên, năng khiếu được nhân hệ số 1,05 tổng điểm tổ hợp 3 môn.

3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM và được thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Xét tuyển, công bố kết quả, điểm ưu tiên thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

a) Thời gian đăng ký dự thi

  • Đợt 1: Từ ngày 01/02/2023 – 28/02/2023 (thi ngày 26/03/2023).
  • Đợt 2: Từ ngày 05/04 – 28/04/2023 (thi ngày 28/05/2023)

b) Thời gian đăng ký xét tuyển

Từ ngày 05/04/2023 – 10/06/2023.

c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Theo quy định của Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM.

5. Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp học bạ THPT hoặc chứng chỉ SAT, ACT hoặc bằng tú tài quốc tế hoặc chứng chỉ A-Level

a) Điều kiện đăng ký xét tuyển

Đạt 1 trong các tiêu chí sau:

  • Có điểm TB học tập THPT ≥ 7.5 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0.
  • Có điểm SAT ≥ 1200/1600 hoặc ACT ≥ 27/36.
  • Chứng chỉ A-Level hoặc bằng tú tài quốc tế: Thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn thi (có Toán) với mức điểm mỗi môn thi ≥ 80/100 điểm (tương ứng điểm A); Bằng tú tài quốc tế (IB) ≥ 32/45 điểm.

b) Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ trực tiếp về Phòng Tuyển sinh và Công tác tuyển sinh – Trường Đại học Kinh tế – Luật.

c) Hồ sơ đăng ký

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (có ký tên) được xuất từ tuyensinh.uel.edu.vn;
  • Bản sao công chứng học bạ đủ 3 năm THPT hoặc bằng tú tài quốc tế hoặc chứng chỉ A-Level;
  • Bản sao công chứng chứng chỉ quốc tế.

d) Thời gian đăng ký xét tuyển

Từ ngày 15/05/2023 – 15/06/2023.

e) Thứ tự ưu tiên

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế ACT/SAT/Bằng tú tài quốc tế/Chứng chỉ A-Level được ưu tiên xét tuyển trước. Trường hợp thí sinh bằng điểm sẽ quy đổi % điểm tối đa của từng loại chứng chỉ và lấy điểm từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế nhân hệ số 2 + Điểm TB học bạ 3 năm THPT

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh:

IELTS TOEFL iBT Cambridge English Scale Điểm quy đổi
5.0 35 – 45 154 – 161 7.0
5.5 46 – 59 162 – 168 7.5
6.0 60 – 78 169 – 175 8.0
6.5 79 – 93 176 – 184 8.5
7.0 94 – 101 185 – 190 9.0
7.5 102 – 109 191 – 199 9.5
8.0 – 9.0 110 – 120 200 – 209 10

C. Học phí

Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM năm 2022 dự kiến như sau:

  • Chương trình CLC bằng tiếng Anh: ~ 46.3000.000 đồng/năm học
  • Chương trình CLC, CLC tăng cường tiếng Pháp: 29.800.000 đồng/năm học
  • Chương trình liên kết quốc tế: 268.000.000 – 275.000.000 đồng/3,5 năm học tại Việt Nam
  • Chương trình hệ đại học đại trà: 18.500.000 – 20.500.000 đồng/năm học.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. Chương trình đại trà
Công nghệ tài chính / 25.6 26.65
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.65 26.75 26.7
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 26.3 26.85 26.7
Luật (Luật và chính sách công) / / 23.5
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 25.25 25.85 25.8
Luật (chuyên ngành Luật dân sự) 25 25.95 25.7
Hệ thống thông tin quản lý 26.45 26.95 26.85
Kế toán 26.3 26.45 26.2
Tài chính – Ngân hàng 26.15 26.55 26.05
Thương mại điện tử 27.05 27.5 27.55
Kinh doanh quốc tế 27.4 27.65 27.15
Marketing 27.25 27.55 27.35
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) 25.55 24.8 25.15
Quản trị kinh doanh 26.9 27.1 26.55
Toán kinh tế 24.85 25.75 25.5
Kinh tế đối ngoại 27.45 27.45 26.9
Kinh tế và Quản lý Công 25.35 25.4 25.7
Kinh tế học 26.25 26.45 26.15
2. Chương trình chất lượng cao
Công nghệ tài chính / / 26.1
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (dạy bằng Tiếng Anh) / / 24.65
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.45 26.65 26.45
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 25.4 26.5 26.4
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 24.36 25.55 24.7
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (tăng cường tiếng Pháp) 22.2 24.55 23.4
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh 24.1 25
Luật (Luật dân sự) 23.8 25.45 25.3
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 25.25 26.05 26.35
Hệ thống thông tin quản lý 25.5 26.6 26.2
Kiểm toán 26.1 26.1 26.45
Kế toán (giảng dạy bằng tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 23.5 24.8 25
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng tiếng Anh 24.6 25.6 24.65
Tài chính – Ngân hàng 25.7 26.3 25.8
Thương mại điện tử (dạy bằng tiếng Anh) / 26.15 25.95
Thương mại điện tử 26.6 27.2 26.75
Kinh doanh quốc tế (dạy bằng Tiếng Anh) 26.7 26.7 25.95
Kinh doanh quốc tế 27.3 27.05 26.85
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) / / 26.3
Marketing 26.9 27.3 26.85
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 25.2 26.1 24.75
Quản trị kinh doanh 26.5 26.55 25.85
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (dạy bằng Tiếng Anh) / 23.4 24
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) / / 25.05
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh / 26.6 25.75
Kinh tế đối ngoại 27.2 27.0 26.3
Kinh tế và Quản lý Công 24.55 25.25 25.4
Kinh tế học 25.5 26.1 24.45

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây