Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Lạc Hồng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng nghề – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo:
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại: 0251 3952 188 | 0251 .7300073
- Email: tuyensinh@lhu.edu.vn
- Website: https://lhu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/lhuniversity/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01, V00 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D01 |
Đông phương học | 7310608 | C00, C03, C04, D01 |
– Chuyên ngành Nhật Bản học | ||
– Chuyên ngành Hàn Quốc học | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Kế toán – Kiểm toán | 7340301 | |
Kinh tế – Ngoại thương | 7310101 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Luật kinh tế | 7380107 | |
Marketing | 7340115 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả học tập năm lớp 12 (xét học bạ)
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
- Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 30/6/2022
- Đợt 2: Từ ngày 1/6-10/7
- Đợt 3: Từ ngày 11/7-20/7
- Đợt 4: 21/7 – 31/7
- Đợt 5: 1/8 – 10/8
- Đợt 6: 11/8 – 20/8
- Đợt 7: 21/8 – 31/8
- Đợt 8: 1/9 – 10/9
- Đợt 9: 10/9 – 30/10
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | |
Luật kinh tế | 14 | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 15 |
Kinh tế – Ngoại thương | 14 | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 | 15 |
Đông phương học | 14 | 14 | 15 |
Dược học | 16 | 20 | 21 |
Công nghệ sinh học | 17 | 18 | |
Khoa học môi trường | 17 | 14 | |
Việt Nam học | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 17 | 14 |