Cập nhật danh sách các khối thi đại học, các mã tổ hợp xét tuyển theo từng nhóm khối thi để các bạn tra cứu các tổ hợp xét tuyển theo môn học.
Các khối thi đại học theo môn văn hóa
#1 Khối A
Các tổ hợp xét tuyển khối A phù hợp để xét tuyển vào đa ngành nghề, đa lĩnh vực, đặc biệt là nhóm các ngành công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin, khoa học tự nhiên, kinh doanh và quản lý…
Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối A bao gồm:
- Mã tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Mã tổ hợp A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- Mã tổ hợp A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
- Mã tổ hợp A04: Toán, Vật lí, Địa lí
- Mã tổ hợp A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
- Mã tổ hợp A06: Toán, Hóa học, Địa lí
- Mã tổ hợp A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
- Mã tổ hợp A08: Toán, Lịch sử, GDCD
- Mã tổ hợp A09: Toán, Địa lí, GDCD
- Mã tổ hợp A10: Toán, Vật lý, GDCD
- Mã tổ hợp A11: Toán, Hóa học, GDCD
- Mã tổ hợp A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
- Mã tổ hợp A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
- Mã tổ hợp A15: Toán, Khoa học tự nhiên, GDCD
- Mã tổ hợp A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- Mã tổ hợp A17: Toán, Khoa học xã hội, Vật lý
- Mã tổ hợp A18: Toán, Khoa học xã hội, Hóa học
#2 Khối B
Các tổ hợp xét tuyển khối B phù hợp để xét tuyển vào các ngành học thuộc lĩnh vực Y tế và chăm sóc sức khỏe, Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên, Nông lâm thủy sản, Sản xuất và chế biến…
Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối B bao gồm:
- Mã tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Mã tổ hợp B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
- Mã tổ hợp B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- Mã tổ hợp B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Mã tổ hợp B04: Toán, Sinh học, GDCD
- Mã tổ hợp B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- Mã tổ hợp B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
#3 Khối C
Các tổ hợp xét tuyển Khối C phù hợp xét tuyển vào các ngành nhóm Luật, Kinh doanh và Quản lý, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí – Thông tin – Truyền thông, Dịch vụ xã hội, Du lịch – khách sạn – thể thao và dịch vụ cá nhân…
Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối C bao gồm:
- Mã tổ hợp C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Mã tổ hợp C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- Mã tổ hợp C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- Mã tổ hợp C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- Mã tổ hợp C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
- Mã tổ hợp C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
- Mã tổ hợp C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
- Mã tổ hợp C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
- Mã tổ hợp C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Mã tổ hợp C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
- Mã tổ hợp C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
- Mã tổ hợp C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
- Mã tổ hợp C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
- Mã tổ hợp C14: Ngữ văn, Toán, GDCD
- Mã tổ hợp C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
- Mã tổ hợp C16: Ngữ văn, Vật lí, GDCD
- Mã tổ hợp C17: Ngữ văn, Hóa học, GDCD
- Mã tổ hợp C18: Ngữ văn, Sinh học, GDCD
- Mã tổ hợp C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
- Mã tổ hợp C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
#4 Khối D
Các tổ hợp xét tuyển Khối D phù hợp xét tuyển vào tất cả các ngành học trên kết hợp yếu tố ngôn ngữ.
Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối D bao gồm:
- Mã tổ hợp D01: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Mã tổ hợp D02: Ngữ văn, Toán, tiếng Nga
- Mã tổ hợp D03: Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D04: Ngữ văn, Toán, tiếng Trung
- Mã tổ hợp D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D68: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D69: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D70: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D84: Toán, GDCD, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D85: Toán, GDCD, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D86: Toán, GDCD, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D87: Toán, GDCD, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D88: Toán, GDCD, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- Mã tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- Mã tổ hợp D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- Mã tổ hợp D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- Mã tổ hợp DD0: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- Mã tổ hợp DH1: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
- Mã tổ hợp DD2: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn
#5 Khối K
- Mã tổ hợp K01: Toán, Tin học, Tiếng Anh
Các khối thi năng khiếu
#6 Khối V
Những tổ hợp xét tuyển khối V sử dụng để xét tuyển vào những ngành học yêu cầu năng khiếu vẽ mỹ thuật, thường để xét tuyển vào các ngành lĩnh vực xây dựng, kiến trúc. Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối V bao gồm:
- Mã tổ hợp V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- Mã tổ hợp V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- Mã tổ hợp V02: Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
- Mã tổ hợp V03: Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học
- Mã tổ hợp V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
- Mã tổ hợp V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
- Mã tổ hợp V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
- Mã tổ hợp V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
- Mã tổ hợp V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
- Mã tổ hợp V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
- Mã tổ hợp V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
#7 Khối H
Những tổ hợp xét tuyển khối H sử dụng để xét tuyển vào những ngành học yêu cầu năng khiếu vẽ mỹ thuật tương tự khối V. Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối H bao gồm:
- Mã tổ hợp H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2
- Mã tổ hợp H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
- Mã tổ hợp H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
- Mã tổ hợp H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
- Mã tổ hợp H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
- Mã tổ hợp H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
- Mã tổ hợp H06: Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
- Mã tổ hợp H07: Toán, Hình họa, Trang trí
- Mã tổ hợp H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
#8 Khối M
Những tổ hợp xét tuyển khối M sử dụng để xét tuyển vào những ngành học yêu cầu năng khiếu mầm non, thường được sử dụng để xét tuyển vào ngành Sư phạm Mầm non. Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối M bao gồm:
- Mã tổ hợp M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
- Mã tổ hợp M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
- Mã tổ hợp M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- Mã tổ hợp M03: Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- Mã tổ hợp M04: Toán, KHTN, Năng khiếu
- Mã tổ hợp M05: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
- Mã tổ hợp M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
- Mã tổ hợp M07: Ngữ văn, Địa lí, Đọc diễn cảm + Hát
- Mã tổ hợp M08: Ngữ văn, NK 1, NK 2
- Mã tổ hợp M09: Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát
- Mã tổ hợp M10: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non
- Mã tổ hợp M11: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu GDMN
- Mã tổ hợp M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
- Mã tổ hợp M14: Toán, Địa lí, Đọc diễn cảm – Hát
#9 Khối N
Những tổ hợp xét tuyển khối N sử dụng để xét tuyển vào những ngành học yêu cầu năng khiếu âm nhạc, thường được sử dụng để thi tuyển các ngành liên quan tới âm nhạc, sáng tác thơ ca như thanh nhạc, âm nhạc học, sư phạm âm nhạc, sáng tác văn học… Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối N bao gồm:
- Mã tổ hợp N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
- Mã tổ hợp N01: Ngữ văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
- Mã tổ hợp N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
- Mã tổ hợp N03: Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn
- Mã tổ hợp N04: Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
- Mã tổ hợp N05: Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
- Mã tổ hợp N06: Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn
- Mã tổ hợp N07: Ngữ văn, Ghi âm – xướng âm, chuyên môn
- Mã tổ hợp N08: Ngữ văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
- Mã tổ hợp N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ
#10 Khối R
Những tổ hợp xét tuyển khối R sử dụng để xét tuyển vào những ngành học yêu cầu năng khiếu báo chí… Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối R bao gồm:
- Mã tổ hợp R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật
- Mã tổ hợp R01: Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu nghệ thuật
- Mã tổ hợp R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật
- Mã tổ hợp R03: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật
- Mã tổ hợp R04: Ngữ văn, Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu văn hóa nghệ thuật
- Mã tổ hợp R05: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu báo chí
- Mã tổ hợp R06: Ngữ văn, KHTN, Năng khiếu báo chí
- Mã tổ hợp R07: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu ảnh báo chí
- Mã tổ hợp R08: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí
- Mã tổ hợp R09: Ngữ văn, KHTN, Năng khiếu ảnh báo chí
- Mã tổ hợp R11: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu quay phim truyền hình
- Mã tổ hợp R12: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu quay phim truyền hình
- Mã tổ hợp R13: Ngữ văn, KHTN, Năng khiếu quay phim truyền hình
- Mã tổ hợp R15: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu báo chí
- Mã tổ hợp R16: Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu báo chí
- Mã tổ hợp R17: Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu ảnh báo chí
- Mã tổ hợp R18: Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu quay phim truyền hình
- Mã tổ hợp R19: Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anhh, Năng khiếu báo chí
- Mã tổ hợp R20: Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, Năng khiếu ảnh báo chí
- Mã tổ hợp R21: Ngữ văn, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, NK quay phim truyền hình
- Mã tổ hợp R22: Ngữ văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
- Mã tổ hợp R23: Ngữ văn, Lịch sử, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
- Mã tổ hợp R24: Ngữ văn, Toán, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
- Mã tổ hợp R25: Ngữ văn, KHTN, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
- Mã tổ hợp R26: Ngữ văn, KHXH, Điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh
#11 Khối S
Những tổ hợp xét tuyển khối S sử dụng để xét tuyển vào những ngành học yêu cầu năng khiếu sân khấu, điện ảnh… Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối S bao gồm:
- Mã tổ hợp S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
- Mã tổ hợp S01: Toán, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
#12 Khối T
Những tổ hợp xét tuyển khối T sử dụng để xét tuyển vào những ngành học yêu cầu năng khiếu thể dục thể thao… Các tổ hợp xét tuyển thuộc khối T bao gồm:
- Mã tổ hợp T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
- Mã tổ hợp T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
- Mã tổ hợp T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
- Mã tổ hợp T03: Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT
- Mã tổ hợp T04: Toán, Vật lí, Năng khiếu TDTT
- Mã tổ hợp T05: Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu TDTT
- Mã tổ hợp T07: Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT
- Mã tổ hợp T08: Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT