Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Business and Technology (HUBT)
- Mã trường: DQK
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Đào tạo từ xa – Liên kết quốc tế – Cao đẳng – Trung cấp – Tại chức – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 29A ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 6336 507
- Email: tttt@hubt.edu.vn
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C00, D01 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A07, C00, D66 | 400 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, C19, D01, D66 | 50 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, A08, D01 | 100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 | 700 |
Ngôn ngữ Nga – Hàn | 7220202 | C00, D01, D09, D66 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D09, D66 | 300 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | A00, A02, B00, D08 | 200 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A02, B00, D07 | 50 |
Dược học | 7720201 | A00, A02, B00, D07 | 120 |
Y khoa | 7720101 | A00, A02, B00, D08 | 180 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, B08, C14 | 50 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, H06, H08 | 50 |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, C00, D01 | 50 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V06 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, B03, C02 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A09, D01 | 150 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B03, C01 | 350 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A02, A09, D01 | 150 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 800 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C14, D01 | 150 |
Kế toán | 7340301 | A00, A08, C03, D01 | 400 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C14, D10 | 300 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A09, C04, D01 | 300 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A08, D01 | 800 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H06, H08 | 100 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H06, H08 | 50 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 như sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (xét học bạ)
2. Chính sách ưu tiên
Thực hiện ưu tiên theo quy chế tuyển sinh đại học và quy định của Bộ GD&ĐT với các đối tượng ưu tiên.
C. Học phí
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội hiện nay như sau:
- Ngành Răng hàm mặt: 36.000.000 đ/học kỳ
- Ngành Y đa khoa: 30.000.000 đ/học kỳ
- Ngành Dược học: 12.500.000 đ/học kỳ
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường: 8.000.000 đ/học kỳ
- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đ/học kỳ
- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đ/học kỳ
- Các ngành Kinh tế, Ngôn ngữ: 6.000.000 đ/học kỳ
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Thiết kế đồ họa | 15 | 24.1 | 19 |
Thiết kế nội thất | 15 | 21.0 | 20 |
Kiến trúc | 15 | 18.0 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 19.75 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 18.9 | 19 |
Quản lý đô thị & công trình | 15.45 | 21.0 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.4 | 24.0 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.1 | 22.0 | 24.5 |
Công nghệ thông tin | 16 | 26.0 | 26.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 26.0 | 26.5 |
Ngôn ngữ Nga | 16.65 | 20.1 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 25.0 | 26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.55 | 22.0 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 15.6 | 25.5 | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.05 | 26.0 | 24 |
Quản lý nhà nước | 15.5 | 22.0 | 21 |
Luật kinh tế | 15.5 | 25.0 | 26 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.2 | 25.25 | 26 |
Kế toán | 16 | 24.9 | 26 |
Kinh tế (CN Quản lý kinh tế) | 15 | 23.25 | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 26.0 | 26.5 |
Dược học | 21.15 | 21.5 | 25 |
Điều dưỡng | 19.4 | 19.0 | 22 |
Răng – Hàm – Mặt | 22.1 | 24.0 | 25.5 |
Y khoa | 22.35 | 23.45 | 26 |