Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Tây Nguyên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity
- Mã trường: TTN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Liên kết
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- Điện thoại: 0262 3825 185
- Email:
- Website: https://www.ttn.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TayNguyenuni/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Chăn nuôi | 7620105 | 60 | A02, B00, B08, D13 |
Thú y | 7640101 | 200 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | 60 | A00, A01, A02, B00 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 50 | A00, A02, B00, B08 |
Lâm sinh | 7620205 | 50 | |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 65 | A00, A02, B00, B08 |
Nông nghiệp Công nghệ cao | 7620110_1 | 40 | |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 40 | |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 50 | A00, A02, B00, B08 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 55 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 50 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 95 | A00, A01 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | A00, A02, B00, B08 |
Sinh học | 7420101 | 50 | A02, B00, B03, B08 |
Kế toán | 7340301 | 140 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 60 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 70 | |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101_CLC | 70 | |
Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | 70 | |
Kinh tế | 7310101 | 100 | |
Văn học | 7229030 | 50 | C00, C19, C20 |
Triết học | 7229001 | 40 | C00, C19, D01, D66 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 | D01, D14, D15, D66 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 65 | A00, A02, B00, D90 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 160 | A02, B00, B03, B08 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 160 | A00, B00, D07 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 200 | A00, A01, A02, C01 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 170 | A00, A01, A02, B00 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 220 | T00, T02 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | 220 | C00, C19, D01, D66 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 100 | D01, D14, D15, D66 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 65 | C00, C19, C20 |
Giáo dục tiểu học | 7140202JR | 30 | A00, C00, C03 |
Giáo dục tiểu học – Tiếng Jrai | 7140202 | 50 | A00, C00, D01 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 50 | M01, M09 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 50 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301 | 50 | B00 |
Y khoa | 7720101 | 220 | B00 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Tây Nguyên bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT (không áp dụng với ngành Y khoa)
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thời gian nhận hồ sơ
– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đợt 2: Từ ngày 8/8 – 24/8/2022
- Đợt 3: Từ ngày 29/8 – 14/9/2022
- Đợt 4: Từ ngày 15/9 – 29/9/2022
– Xét học bạ THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 23/5 – 15/7/2022
- Đợt 2: Từ ngày 18/7 – 1/8/2022
- Đợt 3: Từ ngày 8/8 – 24/8/2022
- Đợt 4: Từ ngày 29/8 – 14/9/2022
– Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM: Đợt 1, đợt 2 theo quy định của ĐHQGHCM
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT\
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Đại học Tây Nguyên (download)
- Bản photo CMND hoặc thẻ CCCD
- Bản photo học bạ THPT
- Bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp
- Bản photo các giấy tờ ưu tiên nếu có
c) Hình thức nộp hồ sơ
– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đợt 1: Nộp tại trường THPT
- Đợt bổ sung: Nộp trực tuyến / trực tiếp tại trường
– Xét kết quả học bạ THPT: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc đăng ký online (đang cập nhật link đăng ký)
– Xét kết quả thi ĐGNL: Xem chi tiết tại đây.
– Xét tuyển thẳng: Nộp hồ sơ qua Sở GD&ĐT theo quy định.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 17 | ||
Lâm sinh | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 |
Sinh học | 15 | 21.5 | |
Kế toán | 15.5 | 17.5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 19.5 | 15 |
Kinh doanh thương mại | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 21 | 16 |
Kinh tế phát triển | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | 19 | 15 |
Văn học | 15 | 15 | 15 |
Triết học | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 21.25 | 16 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.5 | 21.5 | 22.1 |
Điều dưỡng | 19 | 21.5 | 19 |
Y khoa | 26.15 | 26 | 24.8 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 25 | 22.35 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 22 | 24.75 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 | 20.25 | 22.75 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 19 | 20.75 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 22.8 | 23.55 |
Giáo dục Thể chất | 17.5 | 18 | 18 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 23 | 23 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 18.5 | 19 | 21.5 |
Giáo dục Tiểu học | 21.5 | 25.85 | 24.51 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 22.35 | 19 |