Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nông lâm TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry
- Mã trường: DBG
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM
- Điện thoại: 028 3896 3350 – 028 3897 4716
- Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- Website: https://hcmuaf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07 | 140 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 120 |
Công nghệ kỹ thuật tái tạo | 7519007 | A00, A01, D07 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, D07 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07 | 120 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00 | 180 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 200 |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, A04, D01 | 100 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 150 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 270 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07 | 80 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 260 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07 | 90 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B00, D07, D08 | 50 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, A04, D01 | 200 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 100 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, D01, D08 | 40 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 130 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08 | 90 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | 140 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01 | 100 |
Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08 | 50 |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, D01, D08 | 50 |
Nông học | 7620109 | A00, B00, D08 | 120 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 120 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01 | 50 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08 | 50 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 100 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, B00, D07, D08 | 60 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D08 | 250 |
Sư phạm kỹ thuật thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, A01, B00, D08 | 45 |
Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 270 |
2. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 7510201C | A00, A01, D07 | 30 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 7420201C | A01, D07, D08 | 30 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 7340101C | A00, A01, D01 | 60 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 7540101C | A00, A01, B00, D08 | 60 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7540101T | A00, A01, B00, D08 | 30 |
Thú y (Chương trình tiên tiến) | 7640101T | A00, B00, D07, D08 | 40 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xét học bạ THPT
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
2. Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu: 30 – 40%
a) Điều kiện nhận hồ sơ:
- Tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Có điểm TB môn của 5 học kỳ bậc THPT từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12), điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6,0 điểm.
- Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục mầm non (hệ đại học): Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm.
- Ngành Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 điểm.
b) Hồ sơ đăng ký
- Đơn đề nghị xét tuyển theo mẫu của trường (download);
- Bản sao học bạ THPT (có kết quả từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12 với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc từ học kì 1 lớp 10 đến học kì II lớp 12 với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước);
- Bản sao Giấy khai sinh;
- Bản sao CCCD hoặc mã định danh cá nhân;
- Bản sao giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c) Cách nộp hồ sơ
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/ và nộp hồ sơ về trường theo hình thức nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Nông lâm TPHCM.
d) Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/nguyện vọng
Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản:
- Số tài khoản: 31410000583021
- Ngân hàng BIDV
- Chủ tài khoản: TRUONG DH NONG LAM
- Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh – mã hồ sơ – LPXTHB-n (với n là số nguyện vọng xét tuyển).
e) Thời gian nộp hồ sơ
Từ ngày thông báo đến hết ngày 15/05/2023. Công bố kết quả trước ngày 20/07/2023.
3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Chỉ tiêu: 50 – 60%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
4. Xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023
Chỉ tiêu: 10 – 15%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. Chương trình đại trà | |||
Lâm nghiệp đô thị | 16 | 16 | 16 |
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 16 | 16 | 16 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 16 | 17 | 17 |
Bất động sản | 19 | 22.75 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 16 | 16 | 16 |
Hệ thống thông tin | 17 | 23.25 | 21.5 |
Quản lý đất đai | 19 | 21.75 | 18.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 17 | 16 |
Thú y | 24.5 | 24.5 | 23 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng | 16 | 16 | 16 |
Lâm học | 16 | 16 | 16 |
Phát triển nông thôn | 16 | 16 | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 19 | 21 | 17 |
Bảo vệ thực vật | 19.5 | 19 | 17 |
Nông học | 17.25 | 17 | 17 |
Chăn nuôi | 19 | 18.25 | 16 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 23 | 23 | 21 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.25 | 23 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.5 | 22.25 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17.75 | 20 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.75 | 23.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | 22.5 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21 | 22 | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 22.75 | 24.25 | 23.5 |
Khoa học môi trường | 16 | 16 | 16 |
Công nghệ sinh học | 23 | 22.75 | 19 |
Kế toán | 23.3 | 24.25 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 23.3 | 24.5 | 21 |
Kinh tế | 22.5 | 23.5 | 21.5 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 26 | 21 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 18.5 | 19 | 19 |
2. Chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến | |||
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 19 | 23 | 21 |
Thú y (CTTT) | 24.5 | 25 | 23 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 19 | 20 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 16.25 | 17 | 17.75 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 16.25 | 18 | 17 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 20.7 | 23.25 | 19.5 |