Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nông lâm TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry
- Mã trường: DBG
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM
- Điện thoại: 028 3896 3350 – 028 3897 4716
- Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- Website: https://hcmuaf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Sư phạm kỹ thuật thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, A01, B00, D08 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Anh) | |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 7340101C | A00, A01, D01 | |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, A04, D01 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00 | |
Công nghệ sinh học (CLC) | 7420201C | A01, D07, D08 | |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A01, B00, D07 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 7510201C | A00, A01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật tái tạo | 7519007 | A00, A01, D07 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07 | |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | |
Kỹ thuật môi trường (CLC) | 7520320C | A00, A01, B00, D07 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D08 | |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 7540101C | A00, A01, B00, D08 | |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7540101T | A00, A01, B00, D08 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, B00, D07, D08 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | |
Nông học | 7620109 | A00, B00, D08 | |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08 | |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 7620113 | A00, B00, D07, D08 | |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01 | |
Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01 | |
Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08 | |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, D01, D08 | |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08 | |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | |
Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | |
Thú y (Chương trình tiên tiến) | 7640101T | A00, B00, D07, D08 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, A04, D01 | |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, D01, D08 | |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B00, D07, D08 |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Nông lâm TP HCM như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQHCM
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Cơ sở chính tại TPHCM | |||
Sư phạm kỹ thuật thuật nông nghiệp | 18 | 18.5 | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 23 | 26.0 |
Kinh tế | 19 | 22.5 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 23.3 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 16 | 20.7 | 23.25 |
Bất động sản | 19 | 22.75 | |
Kế toán | 20.25 | 23.3 | 24.25 |
Công nghệ sinh học | 20.25 | 23 | 22.75 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 17 | 16.25 | 18.0 |
Khoa học môi trường | 16 | 16 | 16.0 |
Hệ thống thông tin | 17 | 23.25 | |
Công nghệ thông tin | 19.75 | 22.75 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 21 | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 16 | 16.25 | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 21.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.5 | 22.75 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17.75 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 | 20.5 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật tái tạo | 16 | 16.0 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 21.25 | 23.0 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 | 16.0 |
Kỹ thuật môi trường (CLC) | 16 | 16 | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 23 | 23.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 18 | 19 | 20.0 |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 18 | 19 | 23.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 16 | 16.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 16 | |
Chăn nuôi | 16 | 19 | 18.25 |
Nông học | 18 | 17.25 | 17.0 |
Bảo vệ thực vật | 18 | 19.5 | 19.0 |
Công nghệ rau quả và cảnh quan | 16 | 16 | |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.75 | 19 | 21.0 |
Phát triển nông thôn | 16 | 16 | 16.0 |
Lâm học | 15 | 16 | 16.0 |
Lâm nghiệp đô thị | 16 | 16.0 | |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 16 | 16.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 | 16.0 |
Thú y | 21.25 | 24.5 | 24.5 |
Thú y (CTTT) | 21.25 | 24.5 | 25.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 16 | 17.0 |
Quản lý đất đai | 16 | 19 | 21.75 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 16 | 17.0 | |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 16 | 16.0 |