Trường Đại học Nông lâm TPHCM (HCMUAF)

3342

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nông lâm TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry
  • Mã trường: DBG
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khu  phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM
  • Điện thoại: 028 3896 3350 – 028 3897 4716
  • Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
  • Website: https://hcmuaf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối thi
Sư phạm kỹ thuật thuật nông nghiệp 7140215 A00, A01, B00, D08
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Anh)
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01
Bất động sản 7340116 A00, A01, A04, D01
Kế toán 7340301 A00, A01, D01
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00
Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D07
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D07
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, D07
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07
Công nghệ kỹ thuật tái tạo 7519007 A00, A01, D07
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, D07
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D07
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D08
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, B00, D07, D08
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00, A01, B00, D01
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D07, D08
Nông học 7620109 A00, B00, D08
Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08
Công nghệ rau quả và cảnh quan 7620113 A00, B00, D07, D08
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01
Phát triển nông thôn 7620116 A00, A01, D01
Lâm học 7620201 A00, B00, D01, D08
Lâm nghiệp đô thị 7620202 A00, B00, D01, D08
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00, B00, D01, D08
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08
Thú y 7640101 A00, B00, D07, D08
Thú y (Chương trình tiên tiến) 7640101T A00, B00, D07, D08
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, A04, D01
Tài nguyên và du lịch sinh thái 7859002 A00, B00, D01, D08
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 A00, B00, D07, D08
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
Quản trị kinh doanh (CLC) 7340101C A00, A01, D01
Công nghệ sinh học (CLC) 7420201C A01, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 7510201C A00, A01, D07
Kỹ thuật môi trường (CLC) 7520320C A00, A01, B00, D07
Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C A00, A01, B00, D08
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 7540101T A00, A01, B00, D08

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Nông lâm TP HCM như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQHCM

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn 
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Lâm nghiệp đô thị 16 16 16
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 16 16 16
Tài nguyên và Du lịch sinh thái 16 17 17
Bất động sản 19 22.75 18
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 16 16 16
Hệ thống thông tin 17 23.25 21.5
Quản lý đất đai 19 21.75 18.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 16 17 16
Thú y 24.5 24.5 23
Nuôi trồng thủy sản 16 16 16
Quản lý tài nguyên rừng 16 16 16
Lâm học 16 16 16
Phát triển nông thôn 16 16 16
Kinh doanh nông nghiệp 19 21 17
Bảo vệ thực vật 19.5 19 17
Nông học 17.25 17 17
Chăn nuôi 19 18.25 16
Công nghệ chế biến lâm sản 16 16 16
Công nghệ chế biến thuỷ sản 16 16 16
Công nghệ thực phẩm 23 23 21
Kỹ thuật môi trường 16 16 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.25 23 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học 20.5 22.25 20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.75 20 17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.75 23.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5 22.5 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21 22 19.5
Công nghệ thông tin 22.75 24.25 23.5
Khoa học môi trường 16 16 16
Công nghệ sinh học 23 22.75 19
Kế toán 23.3 24.25 18
Quản trị kinh doanh 23.3 24.5 21
Kinh tế 22.5 23.5 21.5
Ngôn ngữ Anh 23 26 21
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 18.5 19 19
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
Công nghệ thực phẩm (CTTT) 19 23 21
Thú y (CTTT) 24.5 25 23
Công nghệ thực phẩm (CLC) 19 20 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 16.25 17 17.75
Công nghệ sinh học (CLC) 16.25 18 17
Quản trị kinh doanh (CLC) 20.7 23.25 19.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây