Trường Đại học Nông lâm TPHCM (HCMUAF)

6356

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nông lâm TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry
  • Mã trường: DBG
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khu  phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP HCM
  • Điện thoại: 028 3896 3350 – 028 3897 4716
  • Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
  • Website: https://hcmuaf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07 100
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07 140
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07 120
Công nghệ kỹ thuật tái tạo 7519007 A00, A01, D07 40
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, D07 70
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D07 120
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00 180
Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07 50
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 200
Bất động sản 7340116 A00, A01, A04, D01 100
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 150
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 270
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, D07 80
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D07 50
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 260
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D07 90
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 A00, B00, D07, D08 50
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, A04, D01 200
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 100
Tài nguyên và du lịch sinh thái 7859002 A00, B00, D01, D08 40
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 130
Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08 90
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D07, D08 140
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01 100
Lâm học 7620201 A00, B00, D01, D08 50
Lâm nghiệp đô thị 7620202 A00, B00, D01, D08 50
Nông học 7620109 A00, B00, D08 120
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08 120
Phát triển nông thôn 7620116 A00, A01, D01 50
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00, B00, D01, D08 50
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00, A01, B00, D01 100
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, B00, D07, D08 60
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D08 250
Sư phạm kỹ thuật thuật nông nghiệp 7140215 A00, A01, B00, D08 45
Thú y 7640101 A00, B00, D07, D08 270

2. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 7510201C A00, A01, D07 30
Công nghệ sinh học (CLC) 7420201C A01, D07, D08 30
Quản trị kinh doanh (CLC) 7340101C A00, A01, D01 60
Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C A00, A01, B00, D08 60
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 7540101T A00, A01, B00, D08 30
Thú y (Chương trình tiên tiến) 7640101T A00, B00, D07, D08 40

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

  • Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Xét học bạ THPT
  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

2. Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu: 30 – 40%

a) Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có điểm TB môn của 5 học kỳ bậc THPT từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12), điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6,0 điểm.
  • Ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục mầm non (hệ đại học): Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm.
  • Ngành Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 điểm.

b) Hồ sơ đăng ký

  • Đơn đề nghị xét tuyển theo mẫu của trường (download);
  • Bản sao học bạ THPT (có kết quả từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12 với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc từ học kì 1 lớp 10 đến học kì II lớp 12 với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước);
  • Bản sao Giấy khai sinh;
  • Bản sao CCCD hoặc mã định danh cá nhân;
  • Bản sao giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c) Cách nộp hồ sơ

Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/ và nộp hồ sơ về trường theo hình thức nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Nông lâm TPHCM.

d) Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/nguyện vọng

Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản:

  • Số tài khoản: 31410000583021
  • Ngân hàng BIDV
  • Chủ tài khoản: TRUONG DH NONG LAM
  • Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh – mã hồ sơ – LPXTHB-n (với n là số nguyện vọng xét tuyển).

e) Thời gian nộp hồ sơ

Từ ngày thông báo đến hết ngày 15/05/2023. Công bố kết quả trước ngày 20/07/2023.

3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Chỉ tiêu: 50 – 60%

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

4. Xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023

Chỉ tiêu: 10 – 15%

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn 
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. Chương trình đại trà
Lâm nghiệp đô thị 16 16 16
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 16 16 16
Tài nguyên và Du lịch sinh thái 16 17 17
Bất động sản 19 22.75 18
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 16 16 16
Hệ thống thông tin 17 23.25 21.5
Quản lý đất đai 19 21.75 18.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 16 17 16
Thú y 24.5 24.5 23
Nuôi trồng thủy sản 16 16 16
Quản lý tài nguyên rừng 16 16 16
Lâm học 16 16 16
Phát triển nông thôn 16 16 16
Kinh doanh nông nghiệp 19 21 17
Bảo vệ thực vật 19.5 19 17
Nông học 17.25 17 17
Chăn nuôi 19 18.25 16
Công nghệ chế biến lâm sản 16 16 16
Công nghệ chế biến thuỷ sản 16 16 16
Công nghệ thực phẩm 23 23 21
Kỹ thuật môi trường 16 16 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.25 23 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học 20.5 22.25 20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.75 20 17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.75 23.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5 22.5 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21 22 19.5
Công nghệ thông tin 22.75 24.25 23.5
Khoa học môi trường 16 16 16
Công nghệ sinh học 23 22.75 19
Kế toán 23.3 24.25 18
Quản trị kinh doanh 23.3 24.5 21
Kinh tế 22.5 23.5 21.5
Ngôn ngữ Anh 23 26 21
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 18.5 19 19
2. Chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến
Công nghệ thực phẩm (CTTT) 19 23 21
Thú y (CTTT) 24.5 25 23
Công nghệ thực phẩm (CLC) 19 20 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 16.25 17 17.75
Công nghệ sinh học (CLC) 16.25 18 17
Quản trị kinh doanh (CLC) 20.7 23.25 19.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây