Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Phụ nữ Việt Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Phụ Nữ Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Women’s Academy (VWA)
- Mã trường: HPN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Nghề
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 7751 750
- Email: vwa@vwa.edu.vn
- Website: http://hvpnvn.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Hocvienphunu
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 190 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 120 | |
– Chuyên ngành Marketing và Kinh doanh điện tử | |||
– Chuyên ngành Tài chính và Đầu tư | |||
– Chuyên ngành Tổ chức và Nhân lực | |||
– Chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101CLC | 35 | |
Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | 7340101LK | 35 | |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 140 |
– Chuyên ngành Luật Hành chính | |||
– Chuyên ngành Luật Dân sự | |||
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D09 | 140 |
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo | |||
– Chuyên ngành Quản trị hệ thống mạng | |||
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
Giới và Phát triển | 7310399 | A00, A01, C00, D01 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 180 |
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành | |||
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn | |||
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01 | 210 |
– Chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện | |||
– Chuyên ngành Báo chí truyền thông | |||
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C00, D01 | 155 |
– Chuyên ngành Kinh tế đầu tư | |||
– Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | |||
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
– Chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu | |||
– Chuyên ngành Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân – Gia đình |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc thường xuyên)
2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
Các phương thức tuyển sinh của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 bao gồm:
(1) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
(2) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(3) Xét kết quả học tập bậc THPT
(4) Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ tiếng Anh chuẩn, còn hạn sử dụng
(5) Xét kết hợp học bạ THPT vớichứng chỉ tiếng Anh chuẩn, còn hạn sử dụng
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sớm đợt 1: Từ ngày 01/03 – 01/04/2023.
Đăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.hvpnvn.edu.vn/
Các thông tin chi tiết sẽ được cập nhật ngay khi có thông tin chính thức từ Học viện.
C. Học phí
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 theo quy định với các trường công lập, dự kiến từ 350.000 đ – 360.000 đ/tín chỉ.
Mức học phí hàng năm tăng không quá 10%.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ Việt Nam
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 16 | ||
Xã hội học | 15 | 23.5 | ||
Tâm lý học | 15 | 15 | 19.5 | |
Luật kinh tế | 15 | 16 | 18.5 | |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15 | |
Luật | 15 | 16 | 20 | |
Giới và phát triển | 14 | 15 | 15 | |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 | 16 | 19.5 |
C00 | 16 | 17 | 20.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 16 | 17 | 21 |
C00 | 17 | |||
Quản trị kinh doanh (Liên kết) | 16 | |||
Quản trị kinh doanh (CLC) | A00, A01, D01 | 23 | ||
C00 | 24 | |||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 | 18.5 | 23 |
C00 | 16 | 19.5 | 24 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 16 | 19 | 24 |
C00 | 17 |