Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Phụ nữ Việt Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Giới thiệu chung
- Tên gọi: Học viện Phụ Nữ Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Women’s Academy (VWA)
- Mã trường: HPN
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Nghề
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 7751 750
- Email: vwa@vwa.edu.vn
- Website: http://hvpnvn.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Hocvienphunu
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Xã hội học | 7310301 | 50 | A00, A01, C00, D01 |
Tâm lý học | 7310401 | 60 | A00, A01, C00, D01 |
– Chuyên ngành Tam vấn – Trị liệu | |||
– Chuyên ngành Tâm lý | |||
Kinh tế | 7310101 | 120 | A00, A01, C00, D01 |
– Chuyên ngành Kinh tế đầu tư | |||
– Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | |||
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 150 | A00, A01, C00, D01 |
– Chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện | |||
– Chuyên ngành Báo chí truyền thông | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | A00, A01, C00, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành | |||
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn | |||
Giới và phát triển | 7310399 | 60 | A00, A01, C00, D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | 60 | A00, A01, C00, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 120 | A00, A01, D01, D09 |
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | |||
– Chuyên ngành Quản trị hệ thống mạng | |||
Luật kinh tế | 7380107 | 120 | A00, A01, C00, D01 |
Luật | 7380101 | 80 | A00, A01, C00, D01 |
– Chuyên ngành Luật hành chính | |||
– Chuyên ngành Luật dân sự | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00, A01, C00, D01 |
– Chuyên ngành Marketing và Kinh doanh điện tử | |||
– Chuyên ngành Tài chính và Đầu tư | |||
– Chuyên ngành Tổ chức và Nhân lực | |||
– Chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101CLC | 30 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | 7340101LK | 30 | A00, A01, C00, D01 |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức tuyển sinh của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thời gian nhận hồ sơ đợt 1: Từ ngày 15/4 – 20/5/2022.
Đăng ký trực tuyến tại: https://xettuyen.hvpnvn.edu.vn/user/login
III. Học phí năm 2021
Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 theo quy định với các trường công lập, dự kiến từ 350.000 đ – 360.000 đ/tín chỉ.
Mức học phí hàng năm tăng không quá 10%.
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ Việt Nam
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối | Điểm chuẩn | ||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 | 15 | 18.5 |
C00 | 19 | 16 | 19.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 19 | 16 | 17 |
C00 | 20 | 17 | ||
Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 18 | 16 | 19 |
C00 | 19 | 17 | ||
Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 | 16 | |
C00 | 16 | 17 | ||
Công tác xã hội | 15 | 14 | 15 | |
Giới và phát triển | 14.5 | 14 | 15 | |
Luật | 16 | 15 | 16 | |
Luật kinh tế | 15 | 16 | ||
Tâm lý học | 15 | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | |||
Xã hội học | 15 |