Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thủy lợi, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thủy Lợi
- Tên tiếng Anh: ThuyLoi University
- Mã trường: TLA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Cơ sở Phố Hiến: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Điện thoại: 0243 5631 537 – 0283 5140 608 – 0221 388 3885
- Email: daotao@tlu.edu.vn – bandaotao@tlu.edu.vn – bandtctsvphohien@tlu.edu.vn
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | TLA101 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) (*) | TLA104 | A00, A01, D01, D07 | 210 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TLA113 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Quản lý xây dựng | TLA114 | A00, A01, D01, D07 | 270 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | TLA102 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) | TLA110 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) | TLA103 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Công nghệ sinh học | TLA119 | A00, A02, B00, D08 | 90 |
Kỹ thuật môi trường | TLA109 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Kỹ thuật hóa học | TLA118 | A00, B00, D07 | 80 |
Công nghệ thông tin (*) | TLA106 | A00, A01, D01, D07 | 340 |
Hệ thống thông tin | TLA116 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | TLA126 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
An ninh mạng | TLA127 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | TLA105 | A00, A01, D01, D07 | 270 |
– Ngành Kỹ thuật cơ khí | |||
– Ngành Công nghệ chế tạo máy | |||
Kỹ thuật ô tô (*) | TLA123 | A00, A01, D01, D07 | 210 |
Kỹ thuật cơ điện tử (*) | TLA120 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Kỹ thuật điện (*) | TLA112 | A00, A01, D01, D07 | 210 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) | TLA121 | A00, A01, D01, D07 | 210 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (*) | TLA124 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh | TLA128 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Kinh tế | TLA401 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Quản trị kinh doanh | TLA402 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Kế toán | TLA403 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Kinh tế xây dựng | TLA404 | A00, A01, D01, D07 | 210 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Thương mại điện tử | TLA405 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Ngôn ngữ Anh | TLA203 | A01, D01, D07, D08 | 140 |
Tài chính – Ngân hàng | TLA408 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kiểm toán | TLA409 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kinh tế số | TLA410 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Luật | TLA301 | A00, A01, C00, D01 | 100 |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT đào tạo bằng Tiếng Anh) | TLA201 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Luật kinh tế (Dự kiến) | TLA302 | A00, A01, C00, D01 | 40 |
Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến) | TLA204 | A01, D01, D07, D08 | 40 |
Ngôn ngữ Trung (Dự kiến) | TLA205 | A01, D01, D07, D04 | 40 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Thủy Lợi.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng: Các thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia với thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tốt nghiệp đã tốt nghiệp THPT.
Các ngành xét tuyển thẳng:
Môn thi HSG | Tên ngành xét tuyển |
Toán, Lý, Anh | Tất cả các ngành |
Hóa học | Chỉ không xét các ngành Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, ngành Luật và Luật kinh tế |
Sinh học | Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ sinh học |
Tin học | Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử |
Ngữ văn | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật và Luật kinh tế |
Lịch sử, Địa lý | Luật và Luật kinh tế |
Tiếng Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc |
b. Xét học bạ THPT
Trường Đại học Thủy Lợi xét học bạ THPT theo tổng điểm TB của lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12 bậc THPT các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (theo quy định) + Điểm cộng xét tuyển
Các ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc có điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2 sẽ tính quy về thang điểm 30 theo công thức sau:
- Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn ngoại ngữx2)x3/4 + Điểm ưu tiên (theo quy định) + Điểm cộng xét tuyển
Điểm các môn thành phần trong công tính tính bằng điểm TBC tổng kết từng môn của (cả năm lớp 10 + cả năm lớp 11 + học kì 1 lớp 12)/3
Quy định về điểm cộng xét tuyển thí sinh xem chi tiết tại đây.
3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủy Lợi.
Các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định về điểm cộng xét tuyển phía trên sẽ được quy đổi thành điểm thi môn ngoại ngữ theo mức điểm ứng với khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam như sau:
- Bậc 3: 8.0 điểm
- Bậc 4: 9.0 điểm
- Bậc 5 10.00 điểm.
4. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023
Áp dụng cho 16 ngành kỹ thuật, công nghệ của Trường Đại học Thủy Lợi theo mã xét tuyển là K01 và K02.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủy Lợi.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Thời gian đăng ký
- Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Từ ngày 27/3/2023
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét điểm thi đánh giá tư duy: Theo quy định của nhóm các trường tham gia.
- Thời gian đăng ký dự kiến từ tháng 5/2022.
2. Lệ phí xét tuyển
- Các phương thức xét tuyển thẳng, xét điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm thi đánh giá tư duy: 20.000 đồng/nguyện vọng.
- Phương thức xét học bạ: 50.000 đồng/hồ sơ.
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Ngôn ngữ Anh | 23.55 | 25.7 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.7 | 25.6 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.8 | 25.15 | |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23.8 | 25.2 | |
Hệ thống thông tin | 24.45 | 25.55 | |
Kỹ thuật phần mềm | 24.6 | 25.8 | |
Kế toán | 21.7 | 24.65 | 24.95 |
Quản trị kinh doanh | 22.05 | 24.9 | 25 |
Thương mại điện tử | 24.65 | 25.4 | |
Kinh tế xây dựng | 19.7 | 23.05 | |
Kinh tế | 21.05 | 24.6 | 25.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.9 | 24.85 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.1 | 24.1 | 25 |
Kỹ thuật điện | 16 | 22.2 | 24.4 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.5 | 23.45 | 24.6 |
Công nghệ chế tạo máy | 22.05 | ||
Kỹ thuật Ô tô | 21.15 | 24.25 | 24.55 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.25 | 22.05 | |
Công nghệ thông tin | 22.75 | 25.25 | 26.6 |
Công nghệ sinh học | 18.5 | 16.05 | 18.2 |
Kỹ thuật hóa học | 16 | 16.15 | 17.65 |
Kỹ thuật môi trường | 15.1 | 16.05 | 18.4 |
Thủy văn học | 16.1 | 16.85 | 17.4 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.1 | 16.0 | 18 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15.1 | 16.0 | 17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 15.45 | 16.25 | 17.35 |
Quản lý xây dựng | 16.05 | 21.7 | 22.05 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.25 | 16.0 | 17.35 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.15 | 16.15 | 21.75 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 19.0 | 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 | 16.05 | 17.05 |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) | 15.15 | 16.0 | 20.85 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (CTTT) | 18.5 | ||
Luật | 26.25 | ||
Kinh tế số | 25.15 | ||
Kiểm toán | 24.9 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 24.8 | ||
Kỹ thuật robot và Điều khiển thông minh | 22.65 | ||
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí | 24 | ||
An ninh mạng | 25.25 |