Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Quy Nhơn, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn
- Điện thoại: 0256 3846 156
- Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
- Website: http://qnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhquynhon/ – https://www.facebook.com/tuyensinhqnu/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C04, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D14 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D14 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, C19, D01, D15 |
Đông phương học | 7310608 | C00, C19, D14, D15 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C00, C19, D01 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 |
Văn học | 7229030 | C00, C19, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
Nông học | 7620109 | B00, B03, B04, C08 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, K01, D07 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D07 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, K01, D07 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, C02, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, K01 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, K01 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07, D90 |
Khoa học vật liệu | 7440122 | A00, A01, B00, D07 |
Luật | 7380101 | A00, C00, C19, D01 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 |
Kế toán | 7340301 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, A01, C00, D01 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, A02, B00 |
Sư phạm Tiếng Anh (TA hệ số 2) | 7140231 | D01 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00, C00, D15 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00, B08 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 |
Giáo dục thể chất (Năng khiếu hệ số 2) | 7140206 | T00, T02, T03, T05 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, C19, D01 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M00 |
Kế toán (CLC – dự kiến) | 7340301 | A00, A01, D01 |
Khoa học dữ liệu (Dự kiến) | 7460108 | A00, A01, D07, D90 |
Trí tuệ nhân tạo (Dự kiến) | 7480107 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến) | 7510605 | A00, A01, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Quảng Nhơn bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các ĐHQG
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
C. Học phí
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 dự kiến như sau:
- Các ngành ngoài sư phạm: 6 triệu – 7 triệu/học kỳ
- Các ngành sư phạm: Miễn phí
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 15 | ||
Khoa học dữ liệu | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15.0 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15.0 | 15 |
Khoa học vật liệu | 15 | 15.0 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 15.0 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15.0 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 17 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Nông học | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 16 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 15 | 15 |
Toán ứng dụng | 15 | 18.0 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15.0 | 18 |
Đông phương học | 15 | 15.0 | 16 |
Tâm lý học giáo dục | 15 | 15.0 | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15.0 | 18 |
Kinh tế | 15 | 15.0 | 17.5 |
Văn học | 15 | 15.0 | 15 |
Luật | 15 | 15.0 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15.0 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15.0 | 17 |
Kiểm toán | 15 | 15.0 | 15 |
Kế toán | 15 | 15.0 | 16 |
Kế toán (CLC) | 16 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15.0 | 16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 16.0 | 19.5 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 19.0 | 19 | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.0 | 19 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 24.0 | 22.25 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 19.0 | 28.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | 19.0 | 28.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 23.0 | 28.5 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 19.0 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 | 25.0 | 28.5 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 19.0 | 28.5 |
Sư phạm Tin học | 18.5 | 19.0 | 19 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 25.0 | 28.5 |
Giáo dục Thể chất | 18.5 | 18.0 | 26 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 24.0 | 24 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19.0 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 19.0 | 20 |
Quản lý Giáo dục | 15 | 15.0 | 15 |