Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Giao thông vận tải, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Giao Thông Vận Tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
- Mã trường: GHA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3766 3311 – (028) 3896 6798
- Email: dhgtvt@utc.edu.vn
- Website: http://utc.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đào tạo chuẩn đại học
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 85 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 125 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 65 |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07 | 70 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07 | 70 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 260 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 85 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 175 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 190 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 110 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 230 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07 | 140 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 260 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 500 |
2. Chương trình tiên tiến và chất lượng cao
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Kế toán (Chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 7340301QT | A00, A01, D01, D07 | 85 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Việt – Anh) | 7480201QT | A00, A01, D07 | 100 |
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | 7520103QT | A00, A01, D01, D07 | 85 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 7580205QT | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh) | 7580301QT | A00, A01, D01, D07 | 45 |
Quản lý xây dựng (Chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 7580302QT | A00, A01, D01, D07 | 45 |
3. Chương trình liên kết quốc tế
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản lý xây dựng (Liên kết quốc tế với Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh, học tiếng Anh toàn phần) | 7580302LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế với Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp, học tiếng Anh toàn phần) | 7340101LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT.
2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế
(2) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(3) Xét kết quả học tập bậc THPT
(4) Xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
(5) Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh kết hợp tổng điểm 2 môn
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia.
- Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp cụ thể như sau:
*Các môn Toán, Lý, Hóa: Được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành;
*Môn Sinh học: Được xét tuyển thẳng vào ngành Kỹ thuật môi trường;
*Môn Tin học: Được xét tuyển thẳng vào các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật cơ điện tử.
Thời gian nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.
Thời gian nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Xét kết quả học tập bậc THPT
a) Điều kiện nhận hồ sơ:
- Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường;
- Điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển không có điểm TB môn nào < 5,5 điểm.
b) Thời gian nhận hồ sơ
- Nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/06 – 18/06/2023.
- Công bố kết quả trước 17h00 ngày 28/06/2023.
4. Xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm nhận hồ sơ theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.
Thời gian nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh kết hợp tổng điểm 2 môn
a) Điều kiện nhận hồ sơ
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS (còn hiệu lực tới ngày 30/06/2023);
- Có tổng điểm 2 môn (Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ) thuộc tổ hợp xét tuyển của lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên ≥ 15,0 điểm.
b) Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh
- Điểm IELTS 5.0 ~ 8,0 điểm;
- Điểm IELTS 5.5 ~ 9,0 điểm;
- Điểm IELTS 6.0 ~ 10,0 điểm;
- Điểm IELTS 6.5 ~ 11,0 điểm;
- Điểm IELTS 7.0 ~ 12,0 điểm;
- Điểm IELTS 7.5 ~ 13,0 điểm;
- Điểm IELTS ≥ 8.0 ~ 14,0 điểm;
c) Thời gian nhận hồ sơ
- Nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/06 – 18/06/2023.
- Công bố kết quả trước 17h00 ngày 28/06/2023.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản trị kinh doanh | 23.3 | 25.3 | 25.1 |
Kế toán | 23.55 | 25.5 | 25.05 |
Kinh tế | 22.8 | 25.15 | 25 |
Khai thác vận tải | 21.95 | 24.6 | 24.7 |
Kinh tế vận tải | 20.7 | 24.05 | 24.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | / | 26.25 |
Kinh tế xây dựng | 20.4 | 24 | 24.1 |
Toán ứng dụng | 16.4 | 23.05 | 23.4 |
Công nghệ thông tin | 24.75 | 25.65 | 25.9 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | 22.9 | 22.75 |
Kỹ thuật môi trường | 16.05 | 21.2 | 21.35 |
Kỹ thuật cơ khí | 23.1 | 24.4 | 23.6 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.85 | 25.05 | 21.65 |
Kỹ thuật nhiệt | 21.05 | 23.75 | 21.25 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.35 | ||
Kỹ thuật Cơ khí động lực | 19.4 | 22.85 | 21.65 |
Kỹ thuật ô tô | 24.55 | 25.1 | 24.85 |
Kỹ thuật điện | 21.45 | 24.05 | 23.6 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.4 | 24.35 | 24.1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.05 | 25.1 | 25.3 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 21.1 | 21.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.55 | 17.15 | 17.25 |
Quản lý xây dựng | 17.2 | 22.8 | 23.5 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | / | 23.85 | 24.35 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | / | 16 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 26.35 | 24.4 |
Tài chính – Ngân hàng | / | 24.55 | 24.95 |