Trường Đại học Giao Thông Vận Tải (UTC)

4360

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Giao thông vận tải, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Giao Thông Vận Tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
  • Mã trường: GHA
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: (024) 3766 3311 – (028) 3896 6798
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn
  • Website: http://utc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 480
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 40
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, D01, D07 50
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 250
Hệ thống giao thông thông minh 7520219 A00, A01, D01, D07 40
Robot và Trí tuệ nhân tạo 7520218 A00, A01, D01, D07 50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, D07 140
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07 230
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 110
Kỹ thuật Ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 200
Kỹ thuật Cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 170
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 80
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 80
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 160
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 50
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 50
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 310
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D07 50
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 50
Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00, A01, D01, D07 50
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 60
Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 120
Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 160
Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 160
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 90
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 80
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 100
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 50
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 110
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 100
2. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO
Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh) 7580302QT A00, A01, D01, D07 40
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301QT A00, A01, D01, D07 40
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205QT A00, A01, D01, D07 80
Chương trình Cầu – Đường bộ Việt – Pháp
Chương trình Cầu – Đường bộ Việt – Anh
Chương trình Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201QT-01 A00, A01, D01, D07 40
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103QT A00, A01, D01, D07 80
Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt – Anh) 7480201QT A00, A01, D01, D07 80
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 7340301QT A00, A01, D01, D07 70
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Việt – Anh) 7340301QT A00, A01, D01, D07 50
3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Quản trị kinh doanh (Liên kết quốc tế Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng) 7340101LK A00, A01, D01, D07 30
Quản lý xây dựng (Liên kết quốc tế Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng) 7580302LK A00, A01, D01, D07 30

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết quả học tập bậc THPT
  • Xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
  • Xét tuyển kết hợp

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải

Ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Quản trị kinh doanh 20.45 23.3 25.3
Kế toán 20.35 23.55 25.5
Kinh tế 18.95 22.8 25.15
Khai thác vận tải 19.1 21.95 24.6
Kinh tế vận tải 15.65 20.7 24.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 26.35
Kinh tế xây dựng 20.4 24.0
Toán ứng dụng 14.8 16.4 23.05
Công nghệ thông tin 21.5 24.75 25.65
Công nghệ kỹ thuật giao thông 14.6 18 22.9
Kỹ thuật môi trường 14.65 16.05 21.2
Kỹ thuật cơ khí 19.7 23.1 24.4
Kỹ thuật Cơ điện tử 19.95 23.85 25.05
Kỹ thuật nhiệt 16.55 21.05 23.75
Nhóm chuyên ngành:
+ Máy xây dựng
+ Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
+ Cơ khí giao thông công chính
14.65 16.7
Kỹ thuật Cơ khí động lực 14.6 19.4 22.85
Kỹ thuật ô tô 20.95 24.55 25.1
Kỹ thuật điện 16.3 21.45 24.05
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.45 22.4 24.35
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.95 24.05 25.1
Kỹ thuật xây dựng 15.05 17 21.1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14.5 16.55 17.15
Chuyên ngành Cầu đường bộ 17.1
Nhóm chuyên ngành:
+ Đường bộ
+ Kỹ thuật giao thông đường bộ
17.15
Nhóm chuyên ngành:
+ Cầu hầm
+ Đường hầm và metro
16.75
Nhóm chuyên ngành:
+ Đường sắt
+ Cầu-Đường sắt
+ Đường sắt đô thị
17.2
Nhóm chuyên ngành:
+ Đường ô tô và Sân bay
+ Cầu – Đường ô tô và Sân bay
16.2
Nhóm chuyên ngành:
+ Công trình giao thông công chính
+ Công trình giao thông đô thị
16.15
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 16.45
Nhóm chuyên ngành:
+ Địa kỹ thuật
+ Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình
16.1
Quản lý xây dựng 15 17.2 22.8
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 23.85
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.7
Tài chính – Ngân hàng 24.55
Chương trình Chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) 14.55 16.25 16.05
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Anh) 14.6 16.25 16.05
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 15.45 16.25
Kỹ thuật xây dựng CTTT (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 14.65 16.2 16.3
Kỹ thuật xây dựng (Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 15.25 16.25 17.9
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 14.9 16.6 21.4
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 17.35 19.6 23.3
Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt – Anh) 23.3 25.35
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt – Anh) 20.7 24.0
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) 23.85

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây