Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thương mại, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Thương Mại
- Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
- Mã trường: TMA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế – Đào tạo ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
- Điện thoại: (024) 3764 3219
- Email: mail@tmu.edu.vn
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocthuongmai/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
1.1 Chương trình đào tạo đại trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Chương trình chất lượng cao
|
|
1.3 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
|
|
|
Lưu ý:
- Nếu xét tuyển theo các phương thức khác không đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn thừa sẽ được chuyển sang tuyển sinh theo kết quả thi THPT năm 2020.
2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Phương thức 3: Xét phương thức xét tuyển kết hợp
- Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tới ngày 4/9/2020
- Xét thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích trong kì thi chọn HSG cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Điểm sàn xét tuyển vào ĐH Thương Mại năm 2020 là 18 điểm (bao gồm tổng điểm 3 môn thi + điểm ưu tiên)
- Thí sinh cần tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển bị 1 điểm trở xuống
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM18) phải đạt kết quả thi TNTHPT năm 2020 môn tiếng Anh từ 6,5 điểm trở lên
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo chất lượng cao (TM08, TM15) phải đạt kết quả thi TNTHPT năm 2020 môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù ngành Quản trị khách sạn (TM24) và ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (TM25) phải đạt kết quả thi TNTHPT năm 2020 môn tiếng Anh từ 5,5 điểm trở lên
- ĐH Thương Mại không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi TNTHPT trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2020.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển với phương thức xét tuyển kết hợp (thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau):
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực đến ngày 04/09/2020 hoặc đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba (bậc THPT) trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên (18 điểm bao gồm điểm ưu tiên)
- Thỏa mãn các điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phía trên.
4. Đăng ký xét tuyển
4.1 Hồ sơ đăng ký xét tuyển
4.1.1 Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp
- Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp
- Bản photo Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia/học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương/chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực
- 02 ai phong bì ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- 02 ảnh chân dung cỡ 4×6
- Bản photo hộ khẩu thường trú
- Bản photo chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
- Bản photo CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
4.2 Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tiếp trên phần mềm bằng cách điền đầy đủ và chính xác thông tin tại: https://forms.gle/vmeSzcCbWxXys9GX7
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (bản cứng) về trường theo 1 trong 3 cách:
+ Chụp (hoặc Scan) hồ sơ và gửi về Trường theo địa chỉ mail: tuyensinh@tmu.edu.vn (riêng Lệ phí xét tuyển, thí sinh nộp qua đườn bưu điện về Hội đồng tuyển sinh trước ngày 04/09/2020)
+ Nộp tại Trường – Phòng Tuyển sinh, Tầng 1 nhà F (trong giờ hành chính)
+ Nộp theo đường bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh (thời gian tính theo dấu bưu điện)
Địa chỉ nhận hồ sơ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thương mại, 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
Lưu ý: Nếu thiếu một trong các giấy tờ trong hồ sơ hoặc hồ sơ không ghi đầy đủ thông tin theo quy định coi như hồ sơ không hợp lệ và không được xét tuyển.
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Thương mại
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Quản trị kinh doanh | 20.75 | 23 | 25.8 |
Quản trị khách sạn | 21 | 23.2 | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 23 | 25.4 |
Marketing (Marketing thương mại) | 21.55 | 24 | 26.7 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 20.75 | 23.3 | 26.15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.4 | 26.5 | |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 20.9 | 23.2 | 26 |
Kế toán (Kế toán công) | 19.5 | 22 | 24.9 |
Kiểm toán | 22.3 | 25.7 | |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 21.2 | 23.5 | 26.3 |
Kinh tế quốc tế | 21.25 | 23.7 | 26.3 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 20.3 | 22.2 | 25.15 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 20 | 22.1 | 25.3 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 19.5 | 22 | 24.3 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 20.7 | 23 | 26.25 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 21.05 | 22.9 | 25.4 |
Luật kinh tế | 19.95 | 22 | 24.7 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 19.5 | 22 | 24.05 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 20 | 23,1 | 25.9 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 19.75 | 22 | 25.25 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 20.4 | 22.5 | 25.55 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 19.5 | 20.7 | 24 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.5 | 20.5 | 24 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | |||
Quản trị khách sạn | 17.7 | 21.45 | 24.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.55 | 20.8 | 24.25 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 18.55 | 21.6 | 24.25 |