Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thương mại, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thương Mại
- Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
- Mã trường: TMA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế – Đào tạo ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
- Điện thoại: (024) 3764 3219
- Email: mail@tmu.edu.vn
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocthuongmai/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Thương mại tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
1. Chương trình đại trà
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | TM01 | A00, A01, D01, D07 | 300 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | TM03 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Marketing (Quản trị thương mại) | TM05 | A00, A01, D01, D07 | 170 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán công) | TM09 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán) | TM10 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Thương mại quốc tế) | TM11 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế quốc tế) | TM12 | A00, A01, D01, D07 | 130 |
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | TM13 | A00, A01, D01, D07 | 300 |
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM14 | A00, A01, D01, D07 | 190 |
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính công) | TM16 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Thương mại điện tử (Chuyên ngành Quản trị Thương mại điện tử) | TM17 | A00, A01, D01, D07 | 270 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | TM18 | A01, D01, D07 | 250 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế) | TM19 | A00, A01, D01, D07 | 125 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | A00, A01, D01, D03 | 75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại) | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 150 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin) | TM22 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị khách sạn chương trình định hướng nghề nghiệp) | TM24 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chương trình định hướng nghề nghiệp) | TM25 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Quản trị Hệ thống thông tin chương trình định hướng nghề nghiệp) | TM26 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Marketing (Chuyên ngành Marketing số) | TM28 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | TM29 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị khách sạn) | TM31 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM32 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kinh tế số (Chuyên ngành Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | TM33 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
2. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao) | TM02 | A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao) | TM08 | A01, D01, D07 | 100 |
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng thương mại chất lượng cao) | TM15 | A01, D01, D07 | 100 |
Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nhân lực doanh nghiệp chất lượng cao) | TM27 | A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB) | TM30 | A01, D01, D07 | 60 |
Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị khách sạn chất lượng cao) | TM34 | A01, D01, D07 | 100 |
Marketing (Chuyên ngành Marketing thương mại chất lượng cao) | TM35 | A01, D01, D07 | 100 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Thương mại quốc tế chất lượng cao) | TM36 | A01, D01, D07 | 100 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thương mại.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường
- Mã phương thức 100: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT
- Mã phương thức 402a: Xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023
- Mã phương thức 402b: Xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa tổ chức năm 2023
- Mã phương thức 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Mã phương thức 410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực với học bạ THPT
- Mã phương thức 500: Xét kết hợp giải học sinh giỏi với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
**Ngưỡng đảm bảo chất lượng chung:
- Với ngành Ngôn ngữ Anh: Các thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc khảo thí quốc tế trong bảng dưới, yêu cầu điểm thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 7.5 điểm (với ngành Ngôn ngữ Anh);
- Các chương trình chất lượng cao, ngành Kế toán chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế: Các thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc khảo thí quốc tế trong bảng dưới, yêu cầu điểm thi môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 7.0 điểm.
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường
Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và TMU.
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển tính theo tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
3. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét học bạ:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đã học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia. Xem danh sách tại đây.
- Có điểm trung bình học tập của từng năm THPT (lớp 10, 11, 12) ≥ 8.5 điểm.
Cách tính điểm xét học bạ:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (theo quy định)
Điểm từng môn theo tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình cộng điểm từng môn của năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
4. Xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt 80 điểm trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/150 điểm + Điểm ưu tiên (theo quy định)
5. Xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa tổ chức năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt 50 điểm trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/100 điểm + Điểm ưu tiên (theo quy định)
6. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Đối tượng 1: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển) đạt IELTS Academic 5.5 hoặc TOEFL iBT 50 hoặc HSK 4 hoặc TCF 400 hoặc DELF B2/C1/C2 trở lên.
Đối tượng 2: Thí sinh có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển SAT từ 1000 điểm hoặc ACT từ 20 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển = [Điểm Toán + Điểm môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (không phải ngoại ngữ) + Điểm quy đổi (theo bảng dưới) x2] x 3/4 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh như sau:
Điểm quy đổi tương đương Chứng chỉ quốc tế (CCQT) | Ngành được xét tuyển | |||||
IELTS Academic | 5.5 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | ≥ 7.5 | Tất cả |
TOEFL iBT | 50 – 62 | 63 – 73 | 74 – 82 | 83 – 89 | ≥ 90 | |
HSK | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
TCF | 400 – 449 | 450 – 499 | 500 – 549 | 550 – 599 | ≥ 600 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
DELF | B2 | C1 | C2 | Tất cả các ngành | ||
SAT | 1000 – 1100 | 1101 – 1200 | 1201 – 1300 | 1301 – 1400 | ≥ 1401 | |
ACT | 20 – 21 | 22 – 24 | 25 – 27 | 28 – 30 | ≥ 31 | |
Điểm quy đổi |
7. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực với học bạ THPT
Đối tượng 1: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển) đạt IELTS Academic 5.5 hoặc TOEFL iBT 50 hoặc HSK 4 hoặc TCF 400 hoặc DELF B2/C1/C2 trở lên.
Đối tượng 2: Thí sinh có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển SAT từ 1000 điểm hoặc ACT từ 20 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển chung: Tốt nghiệp THPT năm 2023 và có điểm trung bình học tập của từng năm THPT (lớp 10, 11, 12) ≥ 8.0 điểm.
Điểm xét tuyển = [Điểm TB Toán 3 năm THPT + Điểm TB môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (không phải ngoại ngữ) 3 năm THPT + Điểm quy đổi (theo bảng trên) x2] x 3/4 + Điểm ưu tiên (theo quy định)
8. Xét kết hợp giải học sinh giỏi với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp THPT cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + Điểm ưu tiên (theo quy định)
Điểm thưởng giải học sinh giỏi như sau:
- Giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia trở lên: + 5 điểm
- Giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố: Lần lượt là +4 điểm, +3 điểm và +2 điểm.
Quy định về ngành xét tuyển:
- Môn đoạt giải là Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn: Được đăng ký xét tuyển tất cả các ngành.
- Đoạt giải môn Tiếng Pháp: Được đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại).
- Đoạt giải môn Tiếng Trung Quốc: Được đăng ký xét tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại)
- Đoạt giải môn Tin học: Được đăng ký xét tuyển vào các ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Hệ thống thông tin chuẩn và định hướng nghề nghiệp), ngành Kinh tế số.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Phòng Quản lý đào tạo – Trường Đại học Thương mại (số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội). Điện thoại: 082 352 6868
2. Các phương thức khác (trừ xét điểm thi THPT 2023):
- Nếu được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép, Trường Đại học Thương mại sẽ tổ chức cho thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn (sẽ cập nhật sau).
- Các thí sinh nếu đủ điều kiện trúng tuyển sẽ cần phải đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT theo phương thức xét tuyển sớm.
3. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thí sinh đăng ký xét tuyển và dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn và lịch chung của Bộ GD&ĐT trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Marketing (Marketing thương mại) | 26.7 | 27.45 | 27 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26.15 | 27.15 | 26.7 |
Marketing (Marketing số) | / | / | 26.9 |
Quản trị kinh doanh | 25.8 | 26.7 | 26.35 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24.05 | 26.0 | 25.8 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 25.9 | 26.8 | 26 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | / | / | 26.1 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26 | 26.6 | 26.2 |
Kế toán (Kế toán công) | 24.9 | 26.2 | 25.8 |
Kiểm toán | 25.7 | 26.55 | 26.2 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 25.3 | 26.35 | 25.9 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 24.3 | 26.15 | 25.8 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 | 27.4 | 27 |
Quản trị khách sạn | 25.5 | 26.15 | / |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.4 | 26.2 | / |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26.3 | 27.1 | 26.6 |
Quản lý kinh tế | 25.15 | 26.35 | 26 |
Kinh tế quốc tế | 26.3 | 26.95 | 26.5 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25.55 | 26.55 | 26.2 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 25.25 | 26.3 | 26.1 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26.25 | 27.1 | 27 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25.4 | 26.7 | 26.05 |
Luật Kinh tế | 24.7 | 26.1 | 25.8 |
Luật thương mại quốc tế | / | / | 25.8 |
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Thương mại