Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thainguyen University of Economics and Business Administration (TUEBA)
- Mã trường: DTE
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên
- Điện thoại: 0208 3647 685 – 0208 3647 714
- Email: tuyensinhdhkt@gmail.com
- Website: http://tueba.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuebatuyensinh/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 420 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 | 60 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, D01 | 90 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, D01 | 60 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 150 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C04, D01 | 80 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 100 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 270 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C01, D01 | 60 |
Quản lý công | 7340403 | A00, A01, C01, D01 | 70 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C04, D01 | 100 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 7810103_CLC | A00, C00, C04, D01 | 30 |
Kế toán tổng hợp (CLC) | 7340301_CLC | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Tài chính (Chất lượng cao) | 7340201_CLC | A00, A01, C01, D01 | 30 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101_CLC | A00, A01, C01, D01 | 50 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên bao gồm:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển thẳng
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Hà Nội
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Kinh doanh quốc tế | 15.5 | 16.5 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 16 | 16 |
Luật kinh tế | 14.5 | 16 | 16 |
Quản lý công | 17.5 | 17.5 | 16 |
Kế toán | 14.5 | 16 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 16 | 16 |
Marketing | 15 | 16 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 16 | 16 |
Kinh tế phát triển | 15.5 | 16 | 16 |
Kinh tế đầu tư | 14.5 | 16 | 16 |
Kinh tế | 16 | 16 | 16 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Quản trị du lịch và khách sạn (CLC) | 19 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 16 | 18.5 | 18 |
Tài chính (CLC) | 16 | 20 | 18 |
Kế toán tổng hợp (CLC) | 15 | 18.5 | 18 |