Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long (VLUTE)

3269

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education
  • Mã trường: VLU
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, Thành phố Vĩnh Long
  • Điện thoại: 027 0382 2141
  • Email: spktvl@vlute.edu.vn
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành sau:

1. Chương trình chuẩn

Tên ngành/chương trình đào tạo Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Kinh tế 7310101 200 A00, A01, C04, D01
Truyền thông đa phương tiện 7320104 30
Kinh doanh quốc tế 7340120 30
Thương mại điện tử 7340122 30
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 40 A00, A01, C04, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 50
Công nghệ chế tạo máy 7510202 40
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 100
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 90 A00, A01, C04, D01
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện
Công nghệ thông tin 7480201 220 A00, A01, C04, D01
– Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông
– Chuyên ngành Internet of Things – IoT
– Chuyên ngành An toàn thông tin
– Chuyên ngành Điện toán đám mây
Khoa học máy tính 7480101 40 A00, A01, C04, D01
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 40 A00, A01, C04, D01
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 350
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 120
Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) 7520130 100
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 7510206 70 A00, A01, C04, D01
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 30
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu Kỹ thuật xây dựng cầu đường) 7510104 20
Công nghệ thực phẩm 7540101 100 A01, B00, C04, D01
Thú y 7640101 150
Công nghệ sinh học 7420201 20 A01, B00, C04, D01
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học trong thực phẩm
– Chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
Kỹ thuật hóa học 7520301 20 A01, B00, C04, D01
– Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học môi trường
– Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 20
Giáo dục học 7140101 25 A01, C00, C19, D01
Quản lý giáo dục 7140114 25
Công tác xã hội 7760101 30
Du lịch 7810101 90
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50
Luật 7380101 50
Sư phạm công nghệ 7140246 20 A01, C04, C14, D01

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản

Tên ngành/chương trình đào tạo Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102_NB 25 A00, A01, C04, D01
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu đường) 7510104_NB 25
Công nghệ sinh học 7420201_NB 25 A01, B00, C04, D01
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học trong thực phẩm
– Chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
Công nghệ thực phẩm 7540101_NB 25
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116_NB 25 A00, A01, C04, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303_NB 25
Công nghệ chế tạo máy 7510202_NB 25
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301_NB 45
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201_NB 25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205_NB 70

3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc)

Tên ngành/chương trình đào tạo Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Kinh tế 7310101_CLC 25 A00, A01, C04, D01
– Chuyên ngành Kế toán
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng
Khoa học máy tính 7480101_CLC 25 A00, A01, C04, D01
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303_CLC 20 A00, A01, C04, D01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203_CLC 25
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116_CLC 25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201_CLC 20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301_CLC 25
Công nghệ thông tin 7480201_CLC 25 A00, A01, C04, D01
– Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông
– Chuyên ngành Internet of Things – IoT
– Chuyên ngành An toàn thông tin
– Chuyên ngành Điện toán đám mây
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205_CLC 25 A00, A01, C04, D01
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605_CLC 20
Công nghệ thực phẩm 7540101_CLC 20 A01, B00, C04, D01
Du lịch 7810101_CLC 20 A01, C00, C19, D01

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc các năm trước
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

2. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Hồ sơ xét điểm thi tốt nghiệp THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản photo công chứng CMND hoặc thẻ CCCD
  • Bản photo công chứng giấy khai sinh
  • Bản photo công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

– Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản photo công chứng CMND hoặc thẻ CCCD
  • Bản photo công chứng giấy khai sinh
  • Bản photo công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

– Hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
  • Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản photo công chứng CMND hoặc thẻ CCCD
  • Bản photo công chứng giấy khai sinh
  • Bản photo công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Phiếu điểm thi đánh giá năng lực

b) Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển

  • Nộp trực tiếp tại trường
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
  • Link đăng ký trực tuyến: vlute.edu.vn

c) Địa điểm nhận hồ sơ

  • Trung tâm Tư vấn tuyển sinh – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Địa chỉ: Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

C. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 như sau:

  • Nhóm ngành 3: 5,4 triệu/học kỳ
  • Nhóm ngành 2: 4,95 triệu/học kỳ
  • Nhóm ngành 1: 5,175 triệu/học kỳ
  • Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản: 7,515 triệu/học kỳ
  • Chương trình chất lượng cao: 6,975 triệu/học kỳ

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Luật 15 15 15
Thương mại điện tử 15
Kinh doanh quốc tế 15
Truyền thông đa phương tiện 15
Kinh tế 15 15 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15
Du lịch 15 15 15
Công tác xã hội 15 15 15
Thú y 15 15 15
Công nghệ thực phẩm 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15 15 15
Kỹ thuật ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 15 16.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15
Công nghệ chế tạo máy 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15 15
Công nghệ sau thu hoạch 15 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15 24.5 15
Kỹ thuật hóa học 15 23.5 15
Khoa học máy tính 15 15
Công nghệ thông tin 15 15 16
Công nghệ sinh học 15 15 15
Sư phạm Công nghệ 18.5 19 25.25
Quản lý giáo dục 15 15
Giáo dục học 21.5 15
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ chế tạo máy 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Kỹ thuật cơ khí động lực 15
Công nghệ thực phẩm 15
Công nghệ sinh học 15
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ VỚI HÀN QUỐC 2 + 2
Du lịch 15
Công nghệ thực phẩm 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTLK) 18 16.5
Công nghệ thông tin (CTLK) 15 16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTLK) 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTLK) 15 15
Kỹ thuật cơ khí động lực 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Khoa học máy tính 15
Kinh tế 16

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây