Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
- Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education
- Mã trường: VLU
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, Thành phố Vĩnh Long
- Điện thoại: 027 0382 2141
- Email: spktvl@vlute.edu.vn
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành sau:
1. Chương trình chuẩn
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Kinh tế | 7310101 | 200 | A00, A01, C04, D01 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 30 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 30 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 40 | A00, A01, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 50 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 40 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 90 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện | |||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 220 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông | |||
– Chuyên ngành Internet of Things – IoT | |||
– Chuyên ngành An toàn thông tin | |||
– Chuyên ngành Điện toán đám mây | |||
Khoa học máy tính | 7480101 | 40 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo | |||
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 40 | A00, A01, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 350 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 120 | |
Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | 7520130 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 7510206 | 70 | A00, A01, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu Kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 7510104 | 20 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | A01, B00, C04, D01 |
Thú y | 7640101 | 150 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 20 | A01, B00, C04, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | |||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học trong thực phẩm | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | |||
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 20 | A01, B00, C04, D01 |
– Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học môi trường | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược | |||
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 20 | |
Giáo dục học | 7140101 | 25 | A01, C00, C19, D01 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 25 | |
Công tác xã hội | 7760101 | 30 | |
Du lịch | 7810101 | 90 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | |
Luật | 7380101 | 50 | |
Sư phạm công nghệ | 7140246 | 20 | A01, C04, C14, D01 |
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102_NB | 25 | A00, A01, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 7510104_NB | 25 | |
Công nghệ sinh học | 7420201_NB | 25 | A01, B00, C04, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | |||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học trong thực phẩm | |||
– Chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | |||
Công nghệ thực phẩm | 7540101_NB | 25 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116_NB | 25 | A00, A01, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303_NB | 25 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202_NB | 25 | |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_NB | 45 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201_NB | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_NB | 70 |
3. Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc)
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Kinh tế | 7310101_CLC | 25 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Kế toán | |||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | |||
– Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Khoa học máy tính | 7480101_CLC | 25 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo | |||
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu | |||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303_CLC | 20 | A00, A01, C04, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203_CLC | 25 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116_CLC | 25 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201_CLC | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_CLC | 25 | |
Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | 25 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông | |||
– Chuyên ngành Internet of Things – IoT | |||
– Chuyên ngành An toàn thông tin | |||
– Chuyên ngành Điện toán đám mây | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_CLC | 25 | A00, A01, C04, D01 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605_CLC | 20 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101_CLC | 20 | A01, B00, C04, D01 |
Du lịch | 7810101_CLC | 20 | A01, C00, C19, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc các năm trước
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Hồ sơ xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT
- Bản photo công chứng CMND hoặc thẻ CCCD
- Bản photo công chứng giấy khai sinh
- Bản photo công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– Hồ sơ xét tuyển thẳng, xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
- Bản photo công chứng CMND hoặc thẻ CCCD
- Bản photo công chứng giấy khai sinh
- Bản photo công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– Hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
- Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
- Bản photo công chứng CMND hoặc thẻ CCCD
- Bản photo công chứng giấy khai sinh
- Bản photo công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Phiếu điểm thi đánh giá năng lực
b) Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển
- Nộp trực tiếp tại trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Link đăng ký trực tuyến: vlute.edu.vn
c) Địa điểm nhận hồ sơ
- Trung tâm Tư vấn tuyển sinh – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Địa chỉ: Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
C. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 như sau:
- Nhóm ngành 3: 5,4 triệu/học kỳ
- Nhóm ngành 2: 4,95 triệu/học kỳ
- Nhóm ngành 1: 5,175 triệu/học kỳ
- Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản: 7,515 triệu/học kỳ
- Chương trình chất lượng cao: 6,975 triệu/học kỳ
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Luật | 15 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
Kinh tế | 15 | 15 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | |
Du lịch | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật ô tô | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 | 16.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 | 24.5 | 15 |
Kỹ thuật hóa học | 15 | 23.5 | 15 |
Khoa học máy tính | 15 | 15 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 |
Sư phạm Công nghệ | 18.5 | 19 | 25.25 |
Quản lý giáo dục | 15 | 15 | |
Giáo dục học | 21.5 | 15 | |
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
Công nghệ sinh học | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | ||
3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ VỚI HÀN QUỐC 2 + 2 | |||
Du lịch | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTLK) | 18 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin (CTLK) | 15 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTLK) | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTLK) | 15 | 15 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | ||
Khoa học máy tính | 15 | ||
Kinh tế | 16 |