Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Văn Hiến, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại:
- Email: info@vhu.edu.vn
- Website: https://vhu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vhu.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Văn Hiến tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối xét tuyển |
Piano | 7210208 | N00 |
– Chuyên ngành Sản xuất âm nhạc | ||
– Chuyên ngành Piano ứng dụng | ||
– Chuyên ngành Piano cổ điển | ||
Thanh nhạc | 7210205 | N00 |
– Chuyên ngành Thanh nhạc nhạc nhẹ | ||
– Chuyên ngành Thanh nhạc thính phòng | ||
Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D15 |
– Chuyên ngành Hàn Quốc học | ||
– Chuyên ngành Nhật Bản học | ||
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01, D01, D10, D15 |
– Chuyên ngành Tiếng Pháp biên – phiên dịch | ||
– Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D10, D15 |
– Chuyên ngành Tiếng Trung biên – phiên dịch | ||
– Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại | ||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D10, D15 |
– Chuyên ngành Tiếng Nhật giảng dạy | ||
– Chuyên ngành Tiếng Nhật biên – phiên dịch | ||
– Chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D15 |
– Chuyên ngành Tiếng Anh quan hệ quốc tế | ||
– Chuyên ngành Tiếng Anh biên phiên dịch | ||
– Chuyên ngành Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh | ||
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | ||
Văn hóa học | 7229040 | C00, D14, D14, D15 |
– Chuyên ngành Văn hóa truyền thông | ||
– Chuyên ngành Kinh tế văn hóa ứng dụng | ||
– Chuyên ngành Di sản văn hóa | ||
– Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa | ||
Việt Nam học | 7310630 | C00, D14, D14, D15 |
– Chuyên ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài | ||
– Chuyên ngành Văn hiến Việt Nam | ||
Văn học | 7229030 | C00, D14, D14, D15 |
– Chuyên ngành Văn – Quản trị văn phòng | ||
– Chuyên ngành Văn – Truyền thông | ||
– Chuyên ngành Văn – Giảng dạy | ||
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D01, D14, D15 |
– Chuyên ngành Tổ chức sự kiện | ||
– Chuyên ngành Truyền thông báo chí | ||
Tâm lý học | 7310401 | A00, B00, C00, D01 |
– Chuyên ngành Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự | ||
– Chuyên ngành Tham vấn và trị liệu tâm lý | ||
Xã hội học | 7310301 | A00, C00, C04, D01 |
– Chuyên ngành Công tác xã hội | ||
– Chuyên ngành Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội | ||
– Chuyên ngành Xã hội học truyền thông – báo chí | ||
Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa) | 7720301 | A00, B00, C08, D07 |
Du lịch | 7810101 | A00, C00, C04, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị sự kiện | ||
– Chuyên ngành Quản trị du lịch | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, C04, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn – khu du lịch | ||
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C04, D01 |
– Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | ||
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 |
– Chuyên ngành Dinh dưỡng | ||
– Chuyên ngành Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm | ||
– Chuyên ngành Công nghệ Chế biến | ||
– Chuyên ngành Quản trị và Chất lượng thực phẩm | ||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00, D07 |
– Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) | ||
– Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế | ||
– Chuyên ngành Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho | ||
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Kinh tế số | ||
– Chuyên ngành Ngoại thương | ||
– Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | ||
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh TMĐT | ||
– Chuyên ngành Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT | ||
Luật | 7380101 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Luật tài chính – ngân hàng | ||
– Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế | ||
– Chuyên ngành Luật kinh tế | ||
– Chuyên ngành Luật dân sự | ||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||
– Chuyên ngành Kế toán – kiểm toán | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Tài chính ngân hàng | ||
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C04, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị nhân lực | ||
– Chuyên ngành Marketing | ||
– Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thủy sản | ||
– Chuyên ngành Quản trị dự án | ||
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại | ||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT | ||
– Chuyên ngành Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa | ||
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông | ||
Truyền thông đa phương tiện | 7520207 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ truyền thông | ||
– Chuyên ngành Sản xuất phim và quảng cáo | ||
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu | ||
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin | ||
– Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Thiết kế Đồ họa/ Game/ Multimedia | ||
– Chuyên ngành An toàn thông tin | ||
– Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Văn Hiến bao gồm:
Đang cập nhật
C. Học phí
Dự kiến:
- Hệ chính quy: 750.000đ/tín chỉ
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Thanh nhạc (Xét tuyển môn Ngữ Văn) | 5 | 5 | |
Thanh nhạc (Thi tuyển môn Cơ sở) | 5 | 5 | |
Thanh nhạc (Xét tuyển môn Chuyên ngành) | 7 | 7 | |
Piano (Xét tuyển môn Ngữ Văn) | 5 | 5 | |
Piano (Thi tuyển môn Cơ sở) | 5 | 5 | |
Piano (Xét tuyển môn Chuyên ngành) | 7 | 7 | |
Quan hệ công chúng | 18 | 23 | |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 | 18.35 | |
Kinh tế | 20.05 | ||
Thương mại điện tử | 22 | ||
Luật | 21.05 | ||
Kế toán | 19 | 22 | |
Truyền thông đa phương tiện | 21 | ||
Khoa học máy tính | 16.05 | 21.05 | |
Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 22 |
Du lịch | 15 | 18 | 21 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.05 | 16.05 | 21.35 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.05 | 19 | 22 |
Công nghệ thông tin | 15 | 19 | 22 |
Công nghệ sinh học | 17.15 | 19 | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 19 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 15.05 | 19 | 23 |
Việt Nam học (Văn hiến Việt Nam) | 17.15 | 20 | 20.25 |
Đông phương học | 15 | 18 | 21.05 |
Tâm lý học | 15 | 18.5 | 22 |
Xã hội học | 15.5 | 16 | 21 |
Văn hóa học | 15.5 | 20 | 20.75 |
Văn học | 15.5 | 16 | 22 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.35 | 17.5 | 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.05 | 19 | 21 |
Ngôn ngữ Pháp | 17.15 | 20.5 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 15.45 | 19 | 22 |