Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế Huế, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh Tế – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Economics – Hue University
- Mã trường: DHK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên kết nước ngoài
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
- Địa chỉ: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế
- Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, Thành phố Huế
- Điện thoại: 0234 3691 333
- Email: vanthudhkt@hce.edu.vn
- Website: http://hce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 | A00, D01, D03, D96 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | A00, A01, C15, D01 |
– Chuyên ngành Công nghệ tài chính | |||
– Chuyên ngành Tài chính | |||
– Chuyên ngành Ngân hàng | |||
Quản trị nhân lực | 7340404 | 50 | A00, A01, C15, D01 |
Marketing | 7340115 | 150 | A00, A01, C15, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 450 | A00, A01, C15, D01 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | A00, A01, C15, D01 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 120 | A00, A01, C15, D01 |
Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh) | 7310107 | 40 | A00, A01, C15, D01 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 80 | A00, A01, C15, D01 |
– Chuyên ngành Tin học kinh tế | |||
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh | |||
Kiểm toán | 7340302 | 100 | A00, A01, C15, D01 |
Kế toán | 7340301 | 380 | A00, A01, C15, D01 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 120 | A00, A01, C15, D01 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 70 | A00, A01, C15, D01 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 30 | A00, A01, C15, D01 |
Kinh tế | 7310101 | 180 | A00, A01, C15, D01 |
– Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư | |||
– Chuyên ngành Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | |||
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch | |||
2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT |
|||
Tài chính – Ngân hàng (liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp) | 7349001 | 30 | A00, D01, D03, D96 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sysney, Úc) | 7903124 | 40 | A00, A01, C15, D01 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland) | 7349002 | 40 | A00, A01, C15, D01 |
3. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101CL | 50 | A00, A01, C15, D01 |
Kiểm toán | 7340302CL | 30 | A00, A01, C15, D01 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101CL | 30 | A00, A01, C15, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh
- Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TBC mỗi môn (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm trở lên.
b) Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thời gian xét tuyển, hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT
c) Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
d) Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng
Điều kiện xét tuyển thẳng với thí sinh tốt nghiệp THPT:
- Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 1 lớp 12.
- Đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 (môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký)
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ đạt tương đương IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 hoặc TOEFL ITP từ 500 điểm.
3. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Phương thức 1 – Xét học bạ
- Thí sinh truy cập http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn để đăng ký xét tuyển trực tuyến
- Miễn lệ phí xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: Từ ngày 22/4 – 17h00 ngày 25/6/2022.
Phương thức 4 – Xét tuyển riêng
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download), Bản photo giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ… theo quy định của trường
- Miễn lệ phí xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 22/4 – 17h00 ngày 25/6/2022.
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Thí sinh gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua bưu điện theo địa chỉ Phòng Công tác sinh viên- Thư viện, Trường ĐH Kinh tế, số 99 Hồ Đắc Di, thành phố Huế hoặc Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (thời gian nộp tính theo dấu bưu điện)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 20 | 21.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 16 | 16 |
Quản trị nhân lực | 20 | 17 | 18 |
Kiểm toán | 18 | 17 | 17 |
Kế toán | 18 | 20 | 20.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 17 | 18 |
Thương mại điện tử | 18 | 20 | 22.5 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 17 | 18 |
Marketing | 20 | 23 | 23 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18 | ||
Quản trị kinh doanh | 20 | 22 | 20 |
Thống kê kinh tế | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế quốc tế | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế chính trị | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế | 15 | 18 | 16 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Kiểm toán (CLC) | 18 | 17 | 17 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 18 | 18 | 18 |
Kinh tế (CLC) | 15 | 18 | 16 |
3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO | |||
Song ngành Kinh tế – Tài chính (ĐH Sysney) | 15 | 16 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng (ĐH Rennes) | 15 | 16 | 16 |