Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nha Trang, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nha Trang
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University
- Mã trường: TSN
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
- Điện thoại: 02583 831 149
- Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
- Website: https://ntu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/nhatranguniversity
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A01, D01, D07, D96 | 70 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 7310101 | A01, D01, D07, D96 | 50 |
Ngôn ngữ Anh (Xét điểm sàn tiếng Anh) | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 200 |
Luật | 7380101 | A01, D01, D07, D96 | 70 |
Kế toán | 7340301 | A01, D01, D07, D96 | 160 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D07, D96 | 110 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A01, D01, D07, D96 | 110 |
Marketing | 7340115 | A01, D01, D07, D96 | 110 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D07, D96 | 180 |
Quản trị khách sạn (Xét điểm sàn tiếng Anh) | 7810201 | A01, D01, D07, D96 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xét điểm sàn tiếng Anh) | 7810103 | A01, D01, D07, D96 | 150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 7810103P | D03, D97 | 30 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A01, D01, D07, D96 | 50 |
Công nghệ thông tin (Xét điểm sàn tiếng Anh) | 7480201 | A01, D01, D07, D96 | 220 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | 60 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | 180 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D07 | 180 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 50 | |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | 100 | |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, C01, D07 | 180 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A00, A01, C01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, C01, D07 | 50 |
Khoa học hàng hải | 7840106 | A00, A01, C01, D07 | 50 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, C01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, C01, D07 | 80 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D07 | 60 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, C01, D07 | 80 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D07 | 60 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A01, B00, D01, D96 | 160 |
Khoa học thủy sản | 7620303 | 50 | |
Quản lý thuỷ sản | 7620305 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Khai thác thuỷ sản | 7620304 | A00, A01, B00, D07 | 50 |
Quản trị khách sạn (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) (Xét điểm sàn tiếng Anh) | 7810201PHE | A01, D01, D07, D96 | 50 |
Công nghệ thông tin (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) (Xét điểm sàn tiếng Anh) | 7480201PHE | A01, D01, D07, D96 | 30 |
Kế toán (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) (Xét điểm sàn tiếng Anh) | 7340301PHE | A01, D01, D07, D96 | 30 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt) (Xét điểm sàn tiếng Anh) | 7340101A | A01, D01, D07, D96 | 30 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Nha Trang bao gồm:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét điểm thi THPT và kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Từ ngày 1/5 – 30/7/2022
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực
- Lệ phí xét tuyển theo quy định chung
– Xét kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu (download)
- Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Lệ phí xét tuyển theo quy định chung
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (download)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản photo hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hưởng ưu tiên theo quy định
- Lệ phí xét tuyển theo quy định chung
c) Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Link đăng ký trực tuyến https://xettuyen.ntu.edu.vn/
d) Địa chỉ nộp hồ sơ trực tiếp/gửi chuyển phát nhanh
- Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP Nha Trang, Khánh Hòa
- Điện thoại: 0258 383 1148 0258 383 1145
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Nha Trang
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Luật | 19 | 21 | 19 |
Quản trị khách sạn | 22 | 20 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp – Việt) | 18 | 18 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 20 | 18 |
Quản lý thủy sản | 16 | 16 | 16 |
Khai thác thủy sản | 15 | 15 | 15.5 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16 | 15.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 16 | 15.5 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 15 | 15 | 15.5 |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 | 16 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 15.5 |
Kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật ô tô | 20 | 20 | 18 |
Khoa học hàng hải | 15 | 18 | 17 |
Kỹ thuật tàu thuỷ | 15.5 | 16 | 16 |
Kỹ thuật điện | 16 | 15.5 | |
Kỹ thuật nhiệt | 15 | 15.5 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 16 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 16 | 15.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 15.5 | 16 | 15.5 |
Công nghệ thông tin | 19 | 19 | 18 |
Công nghệ sinh học | 15 | 16 | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17 | 17 | 17 |
Kế toán | 21.5 | 20 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.5 | 20 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 21 | 22 | 19 |
Marketing | 21 | 23 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 21.5 | 23 | 20 |
Kinh tế phát triển | 19 | 20 | 18 |
Kinh tế (Luật kinh tế) | 17 | ||
Ngôn ngữ Anh | 23.5 | 24 | 21 |
2. CHƯƠNG TRÌNH SONG NGỮ VIỆT – ANH | |||
Quản trị khách sạn | 22 | 20 | 19 |
Công nghệ thông tin | 18 | 20 | 19 |
Kế toán | 21 | 20 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 21 | 23 | 20 |