Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Nha Trang, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nha Trang
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University
- Mã trường: TSN
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
- Điện thoại: 02583 831 149
- Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
- Website: https://ntu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/nhatranguniversity
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Nha Trang bao gồm:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
3. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét điểm thi THPT và kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Từ ngày 1/5 – 30/7/2022
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực
- Lệ phí xét tuyển theo quy định chung
– Xét kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu (download)
- Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
- Lệ phí xét tuyển theo quy định chung
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (download)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản photo hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hưởng ưu tiên theo quy định
- Lệ phí xét tuyển theo quy định chung
c) Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Link đăng ký trực tuyến https://xettuyen.ntu.edu.vn/
d) Địa chỉ nộp hồ sơ trực tiếp/gửi chuyển phát nhanh
- Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP Nha Trang, Khánh Hòa
- Điện thoại: 0258 383 1148 0258 383 1145
III. Điểm trúng tuyển thi THPT
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Nha Trang
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | 20 | 21.5 |
Marketing | 16 | 18.5 | 21 |
Kinh doanh thương mại | 15.5 | 17 | 21 |
Tài chính – ngân hàng | 15 | 17 | 20.5 |
Kế toán | 16 | 17.5 | 21.5 |
Luật | 19 | ||
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 17 | 19 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | 17 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.5 | 15.5 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy | 14 | 15 | 15.5 |
Kỹ thuật ô tô | 15.5 | 16.5 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15.5 | 16.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.5 | 15 | 16 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 14 | 15 | 15 |
Khai thác thuỷ sản | 14 | 15 | 15 |
Quản lý thuỷ sản | 14 | 15 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 17.5 | 21 | 23.5 |
Kinh tế | 14 | 15 | 17 |
Kinh tế phát triển | 15 | 15.5 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 21 | 21 |
Quản trị khách sạn | 22 | ||
Khoa học hàng hải | 15 | ||
Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh-Việt) | 16 | 20 | 21 |
Kế toán (song ngữ Anh-Việt) | 21 | ||
Công nghệ thông tin (song ngữ Anh-Việt) | 17 | 18 | |
Quản trị khách sạn (song ngữ Anh-Việt) | 21 | 22 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp-Việt) | 17 | 16 | 18 |