Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Trà Vinh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Dự bị đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Email:
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00, B08 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B08 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 |
Y tế công cộng | 7720701 | A00, B00 |
Dược học | 7720201 | A00, B00 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00, B08 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08 |
Y khoa | 7720101 | B00, B08 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C14, C20 |
Sư phạm tiếng Khmer | 7140226 | C00, C20, D14, D15 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00, A01, D84, D90 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M05, C00, C14 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 5140201 | M00, M05, C00, C14 |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C04, D01, D14 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00, C04, D01, D14 |
Hóa dược | 7720203 | A00, B00, D07 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, D07 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 | N00 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D14 |
Ngôn ngữ Khmer | 7220106 | C00, D01, D14 |
Văn hóa học | 7229040 | C00, D14 |
Âm nhạc học | 7210201 | N00 |
Tôn giáo học | 7229009 | C00, C20, D14, D15 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | C00, C14, C19, D78 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C04, D66, D78 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, C04, D01, D15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, C04, D01, D15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C04, D01, D15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01 |
Chính trị học | 7310201 | C00, D01 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C14, C15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C01, D01 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A01, A02, B00, B08 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, B02, B08 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7520320 | A01, A02, B00, B08 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D09, D14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, DH1 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, D90 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D90 |
Thú y | 7640101 | A02, B00, D08, D90 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A02, B00, D08, D90 |
Nông nghiệp | 7620101 | A02, B00, D08, D90 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Trà Vinh bao gồm:
- Xét học bạ THPT (xét kết quả học tập năm lớp 12)
- Phương thức 2: Xét điểm thi THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thwucs 4: Xét kết quả thi ĐGNL năm 2022 của trường Đại học Trà Vinh
- Phương thức 5: Xét kết quả dự bị đại học kết hợp với điểm học bạ hoặc kết quả thi THPT
- Phương thức 6: Xét kết quả học tập toàn khóa trung cấp, cao đẳng, đại học
- Phương thức 7: Xét tuyển thẳng và dự bị đại học
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Tôn giáo học | 15 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 | 15 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 15.25 | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Y tế công cộng | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.85 | 22.9 | 20 |
Răng – Hàm – Mặt | 25 | 25.65 | 24.8 |
Dinh dưỡng | 15 | 15 | 15 |
Điều dưỡng | 19 | 20.5 | 19 |
Hoá dược | 15 | 15 | 15 |
Dược học | 21 | 23 | 21 |
Y học dự phòng | 19 | 19.5 | 19 |
Y khoa | 25.2 | 25.8 | 24.6 |
Thú y | 15 | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 15 |
Nông nghiệp | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18.75 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 15 | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Văn hóa học | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 16.25 | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Khmer | 15 | 15 | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | 15 |
Âm nhạc học | 15 | 15 | 15 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 18.5 | 21.5 | 20 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 21.5 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 20.25 | 19 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 19.5 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 16.5 | 17 | 17 |