Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Vinh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University
- Mã trường: TDV
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – THPT chuyên
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
- Điện thoại: 0238 3855 452 | 0238 8988 989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocVinh/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Vinh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Kỹ thuật Điện tử và Tin học | 7520210 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | 50 | A00, A01, C00, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | A00, B00, B08, D01 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 50 | A00, A01, C00, D01 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | A00, B00, B08, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | A01, D01, D14, D15 |
Kinh tế | 7310101 | 100 | A00, A01, B00, D01 |
Du lịch | 7810101 | 150 | A00, A01, C00, D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | 80 | A01, C00, C19, D01 |
Chính trị học | 7310201 | 50 | |
Báo chí | 7320101 | 100 | A00, A01, C00, D01 |
Điều dưỡng | 7720301 | 150 | B00, C08, D08, D13 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 100 | A00, B00, B08, D01 |
Nông học | 7620109 | 80 | A00, B00, B08, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 100 | A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 150 | A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520226 | 100 | A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 | 50 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | A00, A01, B00, D07 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 35 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 7480201C | 300 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 150 | A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | |
Chăn nuôi | 7620105 | 60 | A00, B00, B08, D01 |
Khoa học dữ liệu và thống kê | 7460202 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 | B00, B02, B04, B08 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 50 | A00, A01, B00, D01 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 150 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101C | 400 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 150 | A00, A01, C00, D01 |
Luật | 7380101 | 200 | |
Kế toán | 7340301 | 500 | A00, A01, D01, D07 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 25 | A00, A01, B00, D07 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 70 | A00, A01, B00, D01 |
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) | 7140209C | 30 | |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 30 | A00, A01, D01, D07 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 200 | A01, D01, D14, D15 |
Sư phạm Tiếng Anh (Chất lượng cao) | 7140231C | 30 | D01, D14, D15, D66 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 25 | A02, B00, B02, B08 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 70 | C00, C20, D01, D15 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 30 | C00, C19, C20, D14 |
Sư phạm Hóa học | 714212 | 45 | A00, B00, C02, D07 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 35 | C00, C04, C20, D15 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 50 | A00, A01, C00, D01 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 350 | |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 30 | T00, T01, T02, T05 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | 30 | A00, C00, C19, D01 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 200 | M00, M01, M10, M13 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | 35 | C00, C19, C20, D66 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Vinh bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết hợp
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- 02 ảnh cỡ 4x6cm ghi họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau ảnh
- 02 phong bì ghi địa chỉ người nhận và điện thoại liên hệ
b) Thời gian đăng ký xét tuyển
Từ ngày 20/4 – 20/7/2022 và các đợt bổ sung
c) Hình thức đăng ký xét tuyển
- Link đăng ký trực tuyến: http://tuyensinh.vinhuni.edu.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
d) Địa chỉ nộp hồ sơ
- Phòng Đào tạo – Trường Đại học Vinh
- Địa chỉ: Số 182 đường Lê Duẩn, TP Vinh, Nghệ An
- Điện thoại: 0238 898 8989
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Vinh
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Khoa học dữ liệu và thống kê | 16 | 16 | |
Du lịch | 15 | 16 | 16 |
Quản lý đất đai | 14 | 16 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 16 | 16 |
Công tác xã hội | 15 | 16 | 16 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 16 | 16 |
Nông học | 19 | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 14 | 16 | 16 |
Kinh tế xây dựng | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 19 | 22 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 17 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 16 | 16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 18 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh) | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 18 |
Khoa học máy tính | 18 | 18 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 18 |
Công nghệ sinh học | 16.5 | 16 | 16 |
Luật kinh tế | 15 | 17 | 17 |
Luật | 15 | 17 | 17 |
Kế toán | 16 | 18 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 | 17 |
Thương mại điện tử | 17 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 17 | 17 |
Báo chí | 15 | 17 | 17 |
Việt Nam học (Du lịch) | 15 | 16 | 16 |
Quản lý nhà nước | 15 | 16 | 16 |
Chính trị học | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế | 15 | 17 | 17 |
Quản lý văn hóa | 15 | 16 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | 22 | 22 |
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | 35 | 35 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 29 | 29 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 22 | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 24 | 24 |
Sư phạm Sinh học | 24.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 | 21 | 21 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Tin học | 22 | 19 | 19 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 23 | 23 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Thể chất | 28 | 30 | 30 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 21 | 21 |
Giáo dục Tiểu học | 23 | 26 | 26 |
Giáo dục Mầm non | 25 | 26 | 26 |
Quản lý Giáo dục | 15 | 16 | 16 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Công nghệ thông tin (CLC) | 18 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 18 | 18 | |
Sư phạm Toán học (CLC) | 25 | 25 |