Trường Đại học Vinh

6949

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Vinh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Vinh
  • Tên tiếng Anh: Vinh University
  • Mã trường: TDV
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – THPT chuyên
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
  • Điện thoại: 0238 3855 452 | 0238 8988 989
  • Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
  • Website: http://vinhuni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocVinh/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Vinh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Kỹ thuật Điện tử và Tin học 7520210 50 A00, A01, B00, D01
Quản lý văn hóa 7229042 50 A00, A01, C00, D01
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 50 A00, B00, B08, D01
Quản lý nhà nước 7310205 50 A00, A01, C00, D01
Quản lý đất đai 7850103 50 A00, B00, B08, D01
Ngôn ngữ Anh 7220201 200 A01, D01, D14, D15
Kinh tế 7310101 100 A00, A01, B00, D01
Du lịch 7810101 150 A00, A01, C00, D01
Công tác xã hội 7760101 80 A01, C00, C19, D01
Chính trị học 7310201 50
Báo chí 7320101 100 A00, A01, C00, D01
Điều dưỡng 7720301 150 B00, C08, D08, D13
Nuôi trồng thủy sản 7620301 100 A00, B00, B08, D01
Nông học 7620109 80 A00, B00, B08, D01
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 100 A00, A01, B00, D01
Kỹ thuật xây dựng 7580201 150 A00, A01, B00, D01
Kỹ thuật phần mềm 7480103 70 A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520226 100 A00, A01, B00, D01
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 50
Công nghệ thực phẩm 7540101 100 A00, A01, B00, D07
Khoa học máy tính 7480101 50 A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin 7480201 35 A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201C 300
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 150 A00, A01, B00, D01
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 100
Chăn nuôi 7620105 60 A00, B00, B08, D01
Khoa học dữ liệu và thống kê 7460202 50 A00, A01, B00, D01
Công nghệ sinh học 7420201 50 B00, B02, B04, B08
Kinh tế xây dựng 7580301 50 A00, A01, B00, D01
Thương mại điện tử 7340122 60 A00, A01, D01, D07
Tài chính – Ngân hàng 7340201 150
Quản trị kinh doanh 7340101 30 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101C 400
Luật kinh tế 7380107 150 A00, A01, C00, D01
Luật 7380101 200
Kế toán 7340301 500 A00, A01, D01, D07
Sư phạm Vật lý 7140211 25 A00, A01, B00, D07
Sư phạm Toán học 7140209 70 A00, A01, B00, D01
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) 7140209C 30
Sư phạm Tin học 7140210 30 A00, A01, D01, D07
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 200 A01, D01, D14, D15
Sư phạm Tiếng Anh (Chất lượng cao) 7140231C 30 D01, D14, D15, D66
Sư phạm Sinh học 7140213 25 A02, B00, B02, B08
Sư phạm Ngữ văn 7140217 70 C00, C20, D01, D15
Sư phạm Lịch sử 7140218 30 C00, C19, C20, D14
Sư phạm Hóa học 714212 45 A00, B00, C02, D07
Sư phạm Địa lý 7140219 35 C00, C04, C20, D15
Quản lý giáo dục 7140114 50 A00, A01, C00, D01
Giáo dục tiểu học 7140202 350
Giáo dục thể chất 7140206 30 T00, T01, T02, T05
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 30 A00, C00, C19, D01
Giáo dục mầm non 7140201 200 M00, M01, M10, M13
Giáo dục chính trị 7140205 35 C00, C19, C20, D66

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Vinh bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết hợp
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022

2. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download)
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • 02 ảnh cỡ 4x6cm ghi họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau ảnh
  • 02 phong bì ghi địa chỉ người nhận và điện thoại liên hệ

b) Thời gian đăng ký xét tuyển

Từ ngày 20/4 – 20/7/2022 và các đợt bổ sung

c) Hình thức đăng ký xét tuyển

d) Địa chỉ nộp hồ sơ

  • Phòng Đào tạo – Trường Đại học Vinh
  • Địa chỉ: Số 182 đường Lê Duẩn, TP Vinh, Nghệ An
  • Điện thoại: 0238 898 8989

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Vinh

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Khoa học dữ liệu và thống kê 16 16
Du lịch 15 16 16
Quản lý đất đai 14 16 16
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 16 16
Công tác xã hội 15 16 16
Điều dưỡng 19 19 19
Nuôi trồng thủy sản 14 16 16
Nông học 19 16 16
Chăn nuôi 14 16 16
Kinh tế xây dựng 15 16 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 16 16
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 19 22 22
Kỹ thuật xây dựng 14 17 17
Công nghệ thực phẩm 15 16 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 18
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 15 18 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 17 17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh) 15 16 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18 18
Khoa học máy tính 18 18 18
Kỹ thuật phần mềm 15 18 18
Công nghệ thông tin 15 18 18
Công nghệ sinh học 16.5 16 16
Luật kinh tế 15 17 17
Luật 15 17 17
Kế toán 16 18 18
Tài chính – Ngân hàng 15 17 17
Thương mại điện tử 17 17
Quản trị kinh doanh 16 17 17
Báo chí 15 17 17
Việt Nam học (Du lịch) 15 16 16
Quản lý nhà nước 15 16 16
Chính trị học 15 16 16
Kinh tế 15 17 17
Quản lý văn hóa 15 16 16
Ngôn ngữ Anh 20 22 22
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) 35 35
Sư phạm Tiếng Anh 25 29 29
Sư phạm Địa lý 18.5 22 22
Sư phạm Ngữ văn 18.5 24 24
Sư phạm Sinh học 24.5 19 19
Sư phạm Hóa học 18.5 21 21
Sư phạm Vật lý 18.5 19 19
Sư phạm Tin học 22 19 19
Sư phạm Toán học 18.5 23 23
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18.5 19 19
Giáo dục Thể chất 28 30 30
Giáo dục Chính trị 18.5 21 21
Giáo dục Tiểu học 23 26 26
Giáo dục Mầm non 25 26 26
Quản lý Giáo dục 15 16 16
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Công nghệ thông tin (CLC) 18 18
Quản trị kinh doanh (CLC) 18 18
Sư phạm Toán học (CLC) 25 25

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây