Trường Đại học Hải Phòng

5318

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hải Phòng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Haiphong University
  • Mã trường: THP
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – TCCN
  • Lĩnh vực đào tạo:
  • Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
  • Điện thoại: 0225 3591 574
  • Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
  • Website: http://dhhp.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HaiPhongUniversity

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) 51140201 50 M00, M01, M02
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 150 C00, D01, D06, D15
Công tác xã hội 7760101 80 C00, D01, D14, D15
Kiến trúc 7580101 50 V00, V01, A00, A01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 100 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 140 A00, A01, C01, D01
Công nghệ chế tạo máy 7510202 100 A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 100 A00, A01, C01, D01
Công nghệ thông tin 7480201 190 A00, A01, C01, D01
Toán học 7460101 100 A00, A01, C01, D01
Kế toán 7340301 200 A00, A01, C01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 190 A00, A01, C01, D01
Thương mại điện tử 7340122 170 A00, A01, C01, D01
Quản trị kinh doanh 7340101 300 A00, A01, C01, D01
Việt Nam học 7310630 200 C00, D01, D06, D15
Kinh tế 7310101 290 A00, A01, C01, D01
Văn học 7229030 100 C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 250 D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ)
Ngôn ngữ Anh 7220201 340 A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
Sư phạm tiếng Anh 7140231 170 A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
Sư phạm Ngữ văn 7140217 142 C00, D01, D14, D15
Sư phạm Toán học 7140209 155 A00, A01, C01, D01
Giáo dục thể chất 7140206 80 T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)
Giáo dục chính trị 7140205 50 A00, B00, C14, C15
Giáo dục tiểu học 7140202 267 A00, C01, C02, D01
Giáo dục mầm non 7140201 234 M00, M01, M02

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Hải Phòng bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT) với kết quả học tập
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của các cơ sở đào tạo đại học (không xét tuyển các ngành sư phạm và ngôn ngữ)
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

2. Thi năng khiếu

Trường Đại học Hải Phòng tổ chức thi năng khiếu cho các ngành sau:

  • Ngành Giáo dục Mầm non
  • Ngành Giáo dục Thể chất
  • Ngành Kiến trúc

Các khối thi năng khiếu và môn thi:

  • Khối T00, T01: Môn thi năng khiếu gồm thi Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Yêu cầu thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên
  • Khối V00, V01: Môn thi năng khiếu gồm Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật)
  • Khối M00, M01, M02: Môn thi năng khiếu gồm Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm

Điểm thi năng khiếu là điểm trung bình cộng của các môn thi năng khiếu.

Hồ sơ dự thi năng khiếu:

  • Phiếu đăng ký thi năng khiếu tải tại đây
  • 03 ảnh cỡ 4×6
  • Lệ phí: 300.000đ/môn

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 16.5 17 22
Công tác xã hội 14 14 14
Kiến trúc 16 14 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 14 14
Công nghệ chế tạo máy 14 14 14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 14 14
Công nghệ thông tin 15 15 17.5
Kế toán 15 14 18
Tài chính – Ngân hàng 14 14 14
Quản trị kinh doanh 14 15
Thương mại điện tử 14 14
Việt Nam học 14 14 14
Kinh tế 15 14 14
Văn học 14 14 14
Ngôn ngữ Trung Quốc 20 21 29.5
Ngôn ngữ Anh 17 17 27
Sư phạm Tiếng Anh 19.5 22 26.5
Sư phạm Ngữ văn 18.5 19 23.5
Sư phạm Toán học 18.5 19 21.5
Giáo dục Thể chất 19.5 20 22
Giáo dục Chính trị 18.5 19 19
Giáo dục Tiểu học 18.5 19 19
Giáo dục Mầm non 18.5 19 19

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây