Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hải Phòng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Haiphong University
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – TCCN
- Lĩnh vực đào tạo:
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225 3591 574
- Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HaiPhongUniversity
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 51140201 | 50 | M00, M01, M02 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | C00, D01, D06, D15 |
Công tác xã hội | 7760101 | 80 | C00, D01, D14, D15 |
Kiến trúc | 7580101 | 50 | V00, V01, A00, A01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 100 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 140 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 100 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 100 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 190 | A00, A01, C01, D01 |
Toán học | 7460101 | 100 | A00, A01, C01, D01 |
Kế toán | 7340301 | 200 | A00, A01, C01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 190 | A00, A01, C01, D01 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 170 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | A00, A01, C01, D01 |
Việt Nam học | 7310630 | 200 | C00, D01, D06, D15 |
Kinh tế | 7310101 | 290 | A00, A01, C01, D01 |
Văn học | 7229030 | 100 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 250 | D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 340 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 170 | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 142 | C00, D01, D14, D15 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 155 | A00, A01, C01, D01 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 80 | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
Giáo dục chính trị | 7140205 | 50 | A00, B00, C14, C15 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 267 | A00, C01, C02, D01 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 234 | M00, M01, M02 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Hải Phòng bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT) với kết quả học tập
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của các cơ sở đào tạo đại học (không xét tuyển các ngành sư phạm và ngôn ngữ)
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
2. Thi năng khiếu
Trường Đại học Hải Phòng tổ chức thi năng khiếu cho các ngành sau:
- Ngành Giáo dục Mầm non
- Ngành Giáo dục Thể chất
- Ngành Kiến trúc
Các khối thi năng khiếu và môn thi:
- Khối T00, T01: Môn thi năng khiếu gồm thi Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Yêu cầu thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên
- Khối V00, V01: Môn thi năng khiếu gồm Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật)
- Khối M00, M01, M02: Môn thi năng khiếu gồm Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm
Điểm thi năng khiếu là điểm trung bình cộng của các môn thi năng khiếu.
Hồ sơ dự thi năng khiếu:
- Phiếu đăng ký thi năng khiếu tải tại đây
- 03 ảnh cỡ 4×6
- Lệ phí: 300.000đ/môn
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 16.5 | 17 | 22 |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 14 |
Kiến trúc | 16 | 14 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 17.5 |
Kế toán | 15 | 14 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | |
Thương mại điện tử | 14 | 14 | |
Việt Nam học | 14 | 14 | 14 |
Kinh tế | 15 | 14 | 14 |
Văn học | 14 | 14 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 21 | 29.5 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 17 | 27 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.5 | 22 | 26.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 19 | 23.5 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 19 | 21.5 |
Giáo dục Thể chất | 19.5 | 20 | 22 |
Giáo dục Chính trị | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 19 | 19 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 19 | 19 |