Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Khoái Châu, Hưng Yên
- Cơ sở 2: Mỹ Hào, Hưng Yên
- Cơ sở 3: Lương Bằng, Hải Dương
- Điện thoại: 0221 3 689 888
- Email: dhspkthy@utehy.edu.vn
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi | |
PT2 | PT3, 4 | |||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 215 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện | ||||
– Chuyên ngành Mạng máy tính và Truyền thông | ||||
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT | ||||
Khoa học máy tính | 7480101 | 60 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | ||||
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên | ||||
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh | ||||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 215 | K00, T01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Công nghệ Web | ||||
– Chuyên ngành Công nghệ di động | ||||
– Chuyên ngành Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 300 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng | ||||
– Chuyên ngành Điện công nghiệp | ||||
– Chuyên ngành Điện tử công nghiệp | ||||
– Chuyên ngành Điện tử viễn thông | ||||
– Chuyên ngành Hệ thống điện | ||||
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 320 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp | ||||
– Chuyên ngành Điều khiển tự động | ||||
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 100 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 140 | ||
– Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí | ||||
– Chuyên ngành Công nghệ hàn | ||||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 30 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh | ||||
– Chuyên ngành Quản lý hệ thống công nghiệp | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 250 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 360 | ||
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||||
– Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng | ||||
Bảo dưỡng công nghiệp | 7510211 | 20 | A00, A01, D01, D07 | |
Điện lạnh và điều hòa không khí | 7510210 | 70 | K00, K01, T01 | |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 20 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ may | 7540209 | 180 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Công nghệ may | ||||
– Chuyên ngành Thiết kế thời trang | ||||
Kinh doanh thời trang và dệt may | 7340123 | 100 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Kinh doanh thời trang | ||||
– Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may | ||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | K00, K01, T01 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh công nghiệp | ||||
– Chuyên ngành Marketing sản phẩm và dịch vụ | ||||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 7340301 | 180 | ||
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 7310101 | 100 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 20 | A00, A02, B00, D07 | |
– Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học ứng dụng | ||||
– Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường | ||||
Công nghệ hóa thực phẩm | 7540103 | 20 | A00, A02, B00, D07 | |
– Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm | ||||
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng | ||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | K02 | A01, D01, D09, D10 |
– Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | ||||
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | ||||
– Chuyên ngành Biên phiên dịch |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội, kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
- Phương thức 4: Xét kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 bậc THPT (xét học bạ)
C. Học phí
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp Hưng Yên năm 2022 – 2023 dự kiến như sau:
- Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 14,5 triệu/năm
- Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ: 12 – 12,5 triệu/năm
- Các ngành sư phạm được miễn học phí
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Công nghệ hóa thực phẩm | 15.5 | 16 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15.5 | 16 | 15 |
Kinh tế | 16 | 16 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | 15 |
Kế toán | 16 | 16 | 15 |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 15 | |
Công nghệ may | 16 | 16 | 15 |
Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | 16 | 15 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 15.5 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 16 | 15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.5 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 | 17 |
Khoa học máy tính | 16 | 18 | 17 |
Công nghệ thông tin | 16 | 18 | 17 |
Sư phạm Công nghệ | 18.5 | 19 | 23 |