Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên (UTEHY)

2589

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
  • Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education
  • Mã trường: SKH
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khoái Châu, Hưng Yên
  • Cơ sở 2: Mỹ Hào, Hưng Yên
  • Cơ sở 3: Lương Bằng, Hải Dương
  • Điện thoại: 0221 3 689 888
  • Email: dhspkthy@utehy.edu.vn
  • Website: http://www.utehy.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
PT2 PT3, 4
Công nghệ thông tin 7480201 215 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện
– Chuyên ngành Mạng máy tính và Truyền thông
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT
Khoa học máy tính 7480101 60 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh
Kỹ thuật phần mềm 7480103 215 K00, T01, T01 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Công nghệ Web
– Chuyên ngành Công nghệ di động
– Chuyên ngành Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 300 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng
– Chuyên ngành Điện công nghiệp
– Chuyên ngành Điện tử công nghiệp
– Chuyên ngành Điện tử viễn thông
– Chuyên ngành Hệ thống điện
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 320 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Điều khiển tự động
Công nghệ chế tạo máy 7510202 100 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 140
– Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ hàn
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 30 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Quản lý hệ thống công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 250 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 360
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
– Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng
Bảo dưỡng công nghiệp 7510211 20 A00, A01, D01, D07
Điện lạnh và điều hòa không khí 7510210 70 K00, K01, T01
Sư phạm Công nghệ 7140246 20 A00, A01, D01, D07
Công nghệ may 7540209 180 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế thời trang
Kinh doanh thời trang và dệt may 7340123 100 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Kinh doanh thời trang
– Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may
Quản trị kinh doanh 7340101 200 K00, K01, T01 A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh công nghiệp
– Chuyên ngành Marketing sản phẩm và dịch vụ
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 7340301 180
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) 7310101 100
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 20 A00, A02, B00, D07
– Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học ứng dụng
– Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
Công nghệ hóa thực phẩm 7540103 20 A00, A02, B00, D07
– Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng
Ngôn ngữ Anh 7220201 200 K02 A01, D01, D09, D10
– Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
– Chuyên ngành Biên phiên dịch

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội, kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
  • Phương thức 4: Xét kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 bậc THPT (xét học bạ)

C. Học phí

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp Hưng Yên năm 2022 – 2023 dự kiến như sau:

  • Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 14,5 triệu/năm
  • Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ: 12 – 12,5 triệu/năm
  • Các ngành sư phạm được miễn học phí

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Tên ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Công nghệ hóa thực phẩm 15.5 16 15
Ngôn ngữ Anh 16 16 15
Công nghệ kỹ thuật hoá học 15.5 16 15
Kinh tế 16 16 15
Quản trị kinh doanh 16 16 15
Kế toán 16 16 15
Kinh doanh thời trang và dệt may 16 15
Công nghệ may 16 16 15
Điện lạnh và điều hòa không khí 16 16 15
Bảo dưỡng công nghiệp 15.5 16 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18 17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 16 15
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15.5 16 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 16 15
Công nghệ chế tạo máy 16 16 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 18 17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 16 15
Kỹ thuật phần mềm 16 18 17
Khoa học máy tính 16 18 17
Công nghệ thông tin 16 18 17
Sư phạm Công nghệ 18.5 19 23

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây