Tìm hiểu và lựa chọn ngành học là một việc hết sức quan trọng đối với những bạn đang đứng trước ngưỡng cửa đại học.
Chính vì vậy, Tracuutuyensinh đã tổng hợp lại danh sách toàn bộ các ngành học theo được chia theo từng lĩnh vực. Hãy lựa chọn và tìm hiểu những ngành học thuộc lĩnh vực bạn yêu thích và có nguyện vọng xét tuyển vào nhé.
Chi tiết danh sách các ngành học tuyển sinh đại học, cao đẳng mới nhất năm 2022 như sau:
Nhóm các ngành Sư phạm – Giáo dục
Nhóm các ngành Năng khiếu – Nghệ thuật
Tên ngành
Mã ngành
Năng khiếu Vẽ
Sư phạm Mỹ thuật
7140222
Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật
7210101
Hội họa
7210103
Đồ họa
7210104
Điêu khắc
7210105
Gốm
7210107
Mỹ thuật đô thị
7210110
Thiết kế công nghiệp
7210402
Thiết kế đồ họa
7210403
Thiết kế thời trang
7210404
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh
7210406
Nghệ thuật số (Digital Art)
7210408
Năng khiếu Âm nhạc
Sư phạm Âm nhạc
7140221
Thanh nhạc
7210205
Piano
7210208
Năng khiếu Sân khấu điện ảnh
Diễn viên kịch – điện ảnh
7210234
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình
7210235
Quay phim
7210236
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210302
Năng khiếu Thể dục thể thao
Giáo dục thể chất
7140206
Huấn luyện thể thao
7140207
Quản lý thể dục thể thao
7810301
Golf
7810302
Nhóm các ngành Chính trị – Khoa học xã hội
Tên ngành
Mã ngành
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
7220101
Hán Nôm
7220104
Ngôn ngữ Jrai
7220105
Ngôn ngữ Khmer
7220106
Ngôn ngữ H’mong
7220107
Ngôn ngữ Chăm
7220108
Sáng tác văn học
7220110
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
7220112
Ngôn ngữ Anh
7220201
Ngôn ngữ Nga
7220202
Ngôn ngữ Pháp
7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
Ngôn ngữ Đức
7220205
Ngôn ngữ Tây Đào Nha
7220206
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220207
Ngôn ngữ Italia
7220208
Ngôn ngữ Nhật
7220209
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
Ngôn ngữ Ả Rập
7220211
Ngôn ngữ Thái Lan
7220212
Tôn giáo học
7220309
Lịch sử
7220310
Triết học
7229001
Chủ nghĩa xã hội khoa học
7229008
Ngôn ngữ học
7229020
Văn học
7229030
Văn hóa học
7229040
Quản lý văn hóa
7229042
Gia đình học
7229045
Chính trị học
7310201
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
7310202
Chính trị Công an nhân dân
7310203
Quản lý nhà nước
7310205
Quan hệ quốc tế
7310206
Công tác xã hội
7760101
Công tác thanh thiếu niên
7760102
Xã hội học
7310301
Nhân học
7310302
Giới và Phát triển
7310399
Tâm lý học
7310401
Tâm lý học giáo dục
7310403
Địa lý học
7310501
Quốc tế học
7310601
Châu Á học
7310602
Đông phương học
7310608
Trung Quốc học
7310612
Nhật Bản học
7310613
Hàn Quốc học
7310614
Việt Nam học
7310630
Nhóm các ngành Kinh tế – Quản lý
Tên ngành
Mã ngành
Kinh tế học
7310101
Kinh tế chính trị
7310102
Kinh tế đầu tư
7310104
Kinh tế phát triển
7310105
Kinh tế quốc tế
7310106
Thống kê kinh tế
7310107
Toán kinh tế
7310108
Quản lý kinh tế
7310110
Nghiên cứu phát triển
7310111
Quản trị kinh doanh
7340101
Quản trị – Luật
7340102
Digital Marketing
7340114
Marketing
7340115
Bất động sản
7340116
Kinh doanh quốc tế
7340120
Kinh doanh thương mại
7340121
Thương mại điện tử
7340122
Kinh doanh thời trang và dệt may
7340123
Quản trị và kinh doanh quốc tế
7340124
Tài chính – Ngân hàng
7340201
Bảo hiểm
7340204
Tài chính quốc tế
7340206
Công nghệ tài chính
7340208
Kế toán
7340301
Kiểm toán
7340302
Kế toán, phân tích và kiểm toán
7340302
Khoa học quản lý
7340401
Quản lý công
7340403
Quản trị nhân lực
7340404
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
Quản trị văn phòng
7340406
Quan hệ lao động
7340408
Quản lý dự án
7340409
Quản trị công nghệ truyền thông
7340410
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
7340411
Quản trị sự kiện
7340412
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
7340420
Phân tích dữ liệu kinh doanh
7349004
Quản lý công nghiệp
7510601
Quản lý năng lượng
7510602
Kinh tế công nghiệp
7510604
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
Quản trị môi trường doanh nghiệp
7510606
Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ
7900101
Marketing và Truyền thông
7900102
Quản trị nhân lực và nhân tài
7900103
Quản trị và An ninh
7900189
Nhóm các ngành Truyền thông – Quản lý thông tin
Tên ngành
Mã ngành
Báo chí
7320101
Truyền thông đa phương tiện
7320104
Truyền thông đại chúng
7320105
Công nghệ truyền thông
7320106
Truyền thông quốc tế
7320107
Quan hệ công chúng
7320108
Truyền thông doanh nghiệp
7320109
Quảng cáo
7320110
Thông tin – Thư viện
7320201
Khoa học thư viện
7320202
Quản lý thông tin
7320205
Lưu trữ học
7320303
Bảo tàng học
7320305
Kinh doanh xuất bản phẩm
7320402
Nhóm các ngành Luật
Tên ngành
Mã ngành
Luật
7380101
Luật hiến pháp và luật hành chính
7380102
Luật tố tụng và tố tụng dân sự
7380103
Luật hình sự và tố tụng hình sự
7380104
Luật kinh tế
7380107
Luật quốc tế
7380108
Luật thương mại quốc tế
7380109
Luật kinh doanh
7380110
Quản trị – Luật
7340102
Nhóm các ngành Sinh học ứng dụng
Tên ngành
Mã ngành
Sinh học
7420101
Công nghệ sinh học
7420201
Kỹ thuật sinh học
7420202
Sinh học ứng dụng
7420203
Khoa học y sinh
7420204
Công nghệ sinh học y dược
7420205
Quản trị Công nghệ sinh học
7429001
Nhóm các ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Tên ngành
Mã ngành
Thiên văn học
7440101
Vật lý học
7440102
Vật lí nguyên tử hạt nhân
7440106
Cơ học
7440110
Hóa học (Hóa sinh)
7440112
Khoa học vật liệu
7440122
Địa lý tự nhiên
7440217
Khí tượng và Khí hậu học
7440221
Thủy văn học
7440224
Hải dương học
7440228
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
7440298
Khoa học môi trường
7440301
Khoa học đất
7440106
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102
Quản lý đất đai
7850103
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
7850195
Quản lý tài nguyên khoáng sản
7850196
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
7580197
Quản lý tài nguyên nước
7850198
Quản lý biển
7850199
Bảo hộ lao động
7850201
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
7859002
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên
7859007
Nhóm các ngành Toán ứng dụng
Tên ngành
Mã ngành
Toán học
7460101
Toán ứng dụng
7460112
Toán – Tin
7460117
Thống kê
7460201
Nhóm các ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Tên ngành
Mã ngành
Khoa học máy tính
7480101
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
Kỹ thuật phần mềm
7480103
Hệ thống thông tin
7480104
Máy tính và Khoa học thông tin
7480105
Kỹ thuật máy tính
7480106
Quản trị và phân tích dữ liệu
7480107
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
Khoa học dữ liệu
7480109
Tin học và Kỹ thuật máy tính
7480111
Công nghệ thông tin
7480201
An toàn thông tin
7480202
Công nghệ đa phương tiện
7480203
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
7480204
Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù
7480205
Địa tin học
7480206
Nhóm các ngành Kiến trúc – Xây dựng
Tên ngành
Mã ngành
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
7510101
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510103
Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510104
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
7510106
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7510118
Kiến trúc
7580101
Kiến trúc cảnh quan
7580102
Kiến trúc nội thất
7580103
Kiến trúc đô thị
7580104
Quy hoạch vùng và đô thị
7580105
Quản lý đô thị và công trình
7580106
Thiết kế nội thất
7580108
Đô thị học
7580112
Kỹ thuật xây dựng
7580201
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7580203
Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
7580204
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
Địa kỹ thuật xây dựng
7580211
Kỹ thuật tài nguyên nước
7580212
Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
Kinh tế xây dựng
7580301
Quản lý xây dựng
7580302
Nhóm các ngành Công nghệ chế tạo
Nhóm các ngành Khai thác khoáng sản
Tên ngành
Mã ngành
Kỹ thuật địa chất
7520501
Kỹ thuật địa vật lý
7520502
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
7520503
Kỹ thuật mỏ
7520601
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
7520602
Kỹ thuật dầu khí
7520604
Kỹ thuật tuyển khoáng
7520607
Địa chất học
7440201
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
Nhóm các ngành Chế biến thực phẩm
Tên ngành
Mã ngành
Công nghệ thực phẩm
7540101
Kỹ thuật thực phẩm
7540102
Công nghệ sau thu hoạch
7540104
Công nghệ chế biến thủy sản
7540105
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540106
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
7540108
Nhóm các ngành Dệt may
Tên ngành
Mã ngành
Công nghệ sợi, dệt
7540202
Công nghệ vật liệu dệt, may
7540203
Công nghệ dệt, may
7540204
Công nghệ may
7540205
Công nghệ da giày
7540206
Nhóm các ngành Kinh tế Nông – Lâm – Thủy sản
Nhóm các ngành Y tế – Chăm sóc sức khỏe
Nhóm các ngành Kinh tế du lịch
Tên ngành
Mã ngành
Du lịch
7810101
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
Du lịch địa chất
7810105
Quản trị khách sạn
7810201
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
Khai thác vận tải
7840101
Quản lý hoạt động bay
7840102
Kinh tế vận tải
7840104
Khoa học hàng hải
7840106
Du lịch sinh thái
7850104
Nhóm các ngành đào tạo Công an – Quân đội
Tên ngành
Mã ngành
Trinh sát an ninh
7860101
Điều tra trinh sát
7860102
Điều tra hình sự
7860104
Nghiệp vụ cảnh sát
7860105
Kỹ thuật hình sự
7860108
Quản lý nhà nước về trật tự an ninh
7860109
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
7860112
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn
7860113
Tình báo an ninh
7860117
Chỉ huy tham mưu lục quân
7860201
Chỉ huy tham mưu hải quân
7860202
Chỉ huy tham mưu không quân (phi công quân sự)
7860203
Chỉ huy tham mưu phòng không
7860204
Chỉ huy tham mưu pháo binh
7860205
Chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp
7860206
Chỉ huy tham mưu đặc công
7860207
Biên phòng
7860214
Hậu cần quân sự
7860218
Chỉ huy kỹ thuật thông tin
7860219
Đào tạo kỹ sư quân sự
7860220
Chỉ huy tham mưu thông tin
7860221
Quân sự cơ sở
7860222
Chỉ huy kỹ thuật công binh
7860228
Chỉ huy kỹ thuật hóa học
7860229
Trinh sát kỹ thuật
7860231