Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 tại TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại Thương (Cơ sở 2)
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết Quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
- Địa chỉ: Số 15, Đường D5, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
- Điện thoại:
- Email:
- Website: http://cs2.ftu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ftu2hcmc
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | NTS01 | A00, A01, D01, D06, D07 | 200 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế) | NTS01 | A00, A01, D01, D07 | 65 |
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | NTS02 | A00, A01, D01, D07 | 65 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) | NTS02 | A00, A01, D01, D07 | 55 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển thẳng
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 7.0 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá trở lên
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và sử dụng kết quả đăng ký xét tuyển
- Không có môn thi nào trong tổ hợp các môn xét tuyển bị 1 điểm trở xuống
- ĐH Ngoại thương không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hay kết quả bảo lưu.
b) Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT cùng ĐH Ngoại thương.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi |
Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Marketing | A00 | 28.25 | ||
A01, D01, D06, D07 | 27.75 | |||
Kinh doanh quốc tế | A00 | 28.4 | 28.25 | |
A01, D01, D06, D07 | 27.9 | 27.75 | ||
Kế toán | A00 | 27.85 | 28.4 | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | 27.35 | 27.9 | 27.75 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 27.85 | 28.4 | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | 27.35 | 27.9 | 27.75 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 28.15 | 28.55 | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | 27.65 | 28.05 | 27.75 | |
Kinh tế | A00 | 28.15 | 28.55 | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | 27.65 | 28.05 | 27.75 |