Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEH)
- Mã trường: KSA (TPHCM) – KSV (Vĩnh Long)
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TPHCM
- Điện thoại: 08 3829 5299
- Email: info@ueh.edu.vn
- Website: https://www.ueh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHKT.UEH/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Quản trị bệnh viện | 7340129_td | 100 | A00, A01, D01, D07 |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 7320106 | 50 | A00, A01, D01, V00 |
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 7489001 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Kiến trúc và Thiết kế đô thị thông minh | 7580104 | 100 | A00, A01, D01, V00 |
Quản lý công | 7340403 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
Luật kinh doanh (Có chương trình CLC tiếng Việt) | 7380107 | 165 | A00, A01, D01, D96 |
Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) | 7220201 | 160 | D01, D96 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Khoa học dữ liệu (Toán hệ số 2) | 7480109 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử (Có chương trình CLC tiếng Việt) (Toán hệ số 2) | 7340122 | 110 | A00, A01, D01, D07 |
Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) | 7340405 | 110 | A00, A01, D01, D07 |
Thống kê kinh doanh (Toán hệ số 2) | 7310107 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Toán kinh tế (Toán hệ số 2) | 7310108 | 110 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 165 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 165 | A00, A01, D01, D07 |
Kiểm toán (Có chương trình CLC tiếng Việt) | 7340302 | 165 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | 720 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính quốc tế | 7340206 | 110 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 1050 | A00, A01, D01, D07 |
Marketing (Có chương trình CLC tiếng Việt) | 7340115 | 220 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh thương mại (Có chương trình CLC tiếng Việt) | 7340121 | 220 | A00, A01, D01, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 110 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 500 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 720 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 110 | A00, A01, D01, D07 |
Bất động sản | 7340116 | 110 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | 220 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế | 7310101 | 110 | A00, A01, D01, D07 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét thí sinh nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 3: Xét tuyển học sinh giỏi
- Phương thức 4: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 6: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển, hồ sơ, thời gian nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT
Chỉ tiêu: 1% theo ngành
b) Phương thức 2: Xét tuyển với thí sinh là người nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Thí sinh xét tuyển theo phương thức này bao gồm 3 đối tượng sau:
Đối tượng 1: Thí sinh là người Việt Nam yêu cầu có một trong các bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế dưới đây:
– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) từ 26 điểm
– Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí trường Đại học Cambridge, Anh đạt từ C đến A.
– Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council – Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) đạt từ lv3 Extended Diploma đạt từ C đến A.
Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài yêu cầu có một trong các chứng chỉ quốc tế dưới đây:
– Chứng chỉ IELTS đạt từ 6.0
– Chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 73 điểm
– Chứng chỉ SAT với mỗi phần thi đạt từ 500 điểm
– Chứng chỉ ACT đạt từ 20 điểm
Đối tượng 3: Thí sinh là người có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
Lưu ý: Các chứng chỉ trên đều phải còn hạn tính tới ngày nộp hồ sơ xét tuyển
c) Phương thức 3: Xét tuyển đối với học sinh giỏi
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh là học sinh giỏi có hạnh kiểm tốt cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo chương trình THPT chính quy và tốt nghiệp THPT năm 2022.
d) Phương thức 4: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh phải có điểm trung bình tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 với các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo chương trình THPT chính quy và tốt nghiệp THPT năm 2022.
e) Phương thức 5: Xét tuyển dựa theo điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham dự kì thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức đợt 1 và tốt nghiệp THPT/tương đương theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
f) Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi đạt điểm sàn của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh và tốt nghiệp THPT.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Cử nhân tài năng (Các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) | 27.5 | ||
Công nghệ truyền thông | 27.6 | ||
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 26.2 | ||
Kiến trúc đô thị | 22.8 | 24.5 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) | 24.2 | 24.2 | 23.6 |
Quản lý công | 24.3 | 25 | 24.9 |
Luật kinh tế | 25.8 | 26 | |
Luật | 24.9 | 25.8 | 25.8 |
Ngôn ngữ Anh | 25.8 | 27 | 26.1 |
Khoa học dữ liệu | 24.8 | 26 | 26.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 25.8 | 26.2 | 26.3 |
Thương mại điện tử | 26.9 | 27.4 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.3 | 26.2 | 27.1 |
Bảo hiểm | 22 | 25 | 24.8 |
Thống kê kinh tế | 25.2 | 25.9 | 26 |
Toán kinh tế | 25.2 | 25.2 | 25.8 |
Quản trị khách sạn | 25.8 | 25.3 | 25.4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.4 | 24 | 25.2 |
Kiểm toán | 26.1 | 27.8 | |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 23.1 | ||
Kế toán | 25.8 | 25.4 | 25.8 |
Tài chính quốc tế | 26.7 | 26.8 | 26.9 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.8 | 25.9 | 26.1 |
Marketing | 27.5 | 27.5 | 27.5 |
Kinh doanh thương mại | 27.1 | 27.0 | 26.9 |
Kinh doanh quốc tế | 27.5 | 27.0 | 27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.6 | 27.4 | 27.7 |
Quản trị kinh doanh | 26.4 | 26.2 | 26.2 |
Kinh doanh nông nghiệp | 22.0 | 25.8 | |
Quản trị nhân lực | 26.6 | 26.8 | |
Bất động sản | 24.2 | 25.1 | |
Kinh tế đầu tư | 25.4 | 26 | |
Kinh tế | 26.2 | 26.3 | 26.5 |