Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEH)
- Mã trường: KSA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TPHCM
- Điện thoại: 08 3829 5299
- Email: info@ueh.edu.vn
- Website: https://www.ueh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHKT.UEH/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế TP HCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
1. Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã XT |
Khối XT |
Chỉ tiêu |
|
Học bạ | Thi THPT | |||
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | 7220201 | D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | D01, D96 | 165 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kinh tế chính trị | 7310102 | 50 | ||
Kinh tế đầu tư | ||||
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư | 7310104_01 | 200 | ||
Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài chính | 7310104_02 | 100 | ||
Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh) | 7310107 | 55 | ||
Toán kinh tế | ||||
Chuyên ngành Toán tài chính | 7310108_01 | 55 | ||
Chuyên ngành Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 7310108_02 | 55 | ||
Quản trị kinh doanh | ||||
Chuyên ngành Quản trị | 7340101_01 | 790 | ||
Chuyên ngành Quản trị khởi nghiệp | 7340101_02 | 100 | ||
Marketing | 7340115 | 170 | ||
Bất động sản | 7340116 | 110 | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 600 | ||
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 220 | ||
Thương mại điện tử | 7340122 | 140 | ||
Marketing kỹ thuật số | 7340114_td | 50 | ||
Quản trị bệnh viện | 7340129_td | 100 | ||
Tài chính – Ngân hàng | ||||
Chuyên ngành Tài chính công | 7340201_01 | 50 | ||
Chuyên ngành Thuế | 7340201_02 | 200 | ||
Chuyên ngành Ngân hàng | 7340201_03 | 250 | ||
Chuyên ngành Thị trường chứng khoán | 7340201_04 | 100 | ||
Chuyên ngành Tài chính | 7340201_05 | 540 | ||
Chuyên ngành Đầu tư tài chính | 7340201_06 | 50 | ||
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | 50 | ||
Tài chính quốc tế | 7340206 | 110 | ||
Kế toán | ||||
Chuyên ngành Kế toán công | 7340301_02 | 50 | ||
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | 7340301_03 | 650 | ||
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 7340301_01 | 70 | ||
Kiểm toán | 7340302 | 200 | ||
Quản lý công | 7340403 | 50 | ||
Quản trị nhân lực | 7340404 | 150 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | ||||
Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh | 7340405_01 | 55 | ||
Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 7340405_02 | 55 | ||
Kinh doanh số | 7340415_td | 50 | ||
Khoa học dữ liệu | 7460108 | 55 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 55 | ||
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | 100 | ||
Trí tuệ nhân tạo (Chuyên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo – hệ kỹ sư) | 7480107 | 70 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||||
Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605_01 | 110 | ||
Chuyên ngành Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 7510605_01 | 50 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 50 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 165 | ||
Quản trị khách sạn | ||||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 7810201_01 | 85 | ||
Chuyên ngành Quản tị sự kiện và dịch vụ giải trí | 7810201_02 | 80 | ||
Công nghệ truyền thông (Chuyên ngành Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện) | 7320106 | A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | A00, A01, D01, V00 | 100 |
Kiến trúc đô thị (Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh) | 7580104 | 110 | ||
Luật (Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế) | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 50 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 170 |
2. Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-op
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã XT |
Khối XT |
Chỉ tiêu |
|
Học bạ | Thi THPT | |||
Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng ISB BBus) | ISB_CNTN | A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 | A00, A01, D01, D07 | 550 |
Kinh doanh quốc tế (Cử nhân tài năng ISB BBus) | ||||
Marketing (Cử nhân tài năng ISB BBus) | ||||
Tài chính – Ngân hàng (Cử nhân tài năng ISB BBus) | ||||
Kế toán (Cử nhân tài năng ISB BBus) | ||||
Tài chính – Ngân hàng (Cử nhân ASEAN Co-op) | ASA_Co-op | 50 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
- Xét học sinh giỏi
- Xét học bạ THPT
- Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Áp dụng cho tất cả chương trình học.
Chỉ tiêu: 1%
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
2. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Áp dụng cho tất cả chương trình học.
Chỉ tiêu: 1%
Đối tượng xét tuyển:
a. Thí sinh có quốc tịch Việt Nam
- Có bằng tú tài quốc tế IB ≥ 26 điểm hoặc chứng chỉ A-Level ≥ C đến A hoặc chứng chỉ BTEC Level 3 Extended Diploma ≥ C đến A; hoặc
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có 1 trong các chứng chỉ IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 73 điểm hoặc SAT ≥ 500 điểm hoặc ACT ≥ 20 điểm
b. Thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Trường Đại học Kinh tế TPHCM thực hiện xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Các chứng chỉ phải còn hạn sử dụng tính tới ngày nộp hồ sơ.
3. Xét học sinh giỏi
Áp dụng cho tất cả chương trình học.
Chỉ tiêu: 40 – 50%
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Đạt học sinh giỏi, hạnh kiểm tốt năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023.
Hình thức xét tuyển: Điểm xét tuyển tính là tổng điểm quy đổi từ 4 tiêu chí sau (bao gồm 1 tiêu chí bắt buộc và 3 tiêu chí không bắt buộc:
- Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học tập năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12.
- Tiêu chí không bắt buộc:
(1) Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày nộp hồ sơ đạt IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 73;
(2) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn, Tin;
(3) Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu.
4. Xét học bạ THPT
Áp dụng cho tất cả chương trình học.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có điểm TB tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của các năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 6.5 điểm theo chương trình giáo dục chính quy.
Tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
Điểm mỗi môn tính là điểm TBC môn của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12).
Lưu ý: Với các tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga, Pháp phải có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 62 điểm.
Hình thức xét tuyển: Điểm xét tuyển tính là tổng điểm quy đổi từ 4 tiêu chí sau (bao gồm 1 tiêu chí bắt buộc và 3 tiêu chí không bắt buộc:
- Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học tập năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12.
- Tiêu chí không bắt buộc:
(1) Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày nộp hồ sơ đạt IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 73;
(2) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn, Tin;
(3) Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu.
5. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
Áp dụng cho chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần.
Chỉ tiêu: 10%
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực theo quy định của ĐHQG TPHCM.
6. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TPHCM với từng ngành và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Cử nhân tài năng (Các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) | / | / | 27.5 |
Công nghệ truyền thông | / | / | 27.6 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | / | / | 26.2 |
Kiến trúc đô thị | / | 22.8 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) | 24.2 | 24.2 | 23.6 |
Quản lý công | 24.3 | 25 | 24.9 |
Luật kinh tế | 25.8 | 26 | |
Luật | 24.9 | 25.8 | 25.8 |
Ngôn ngữ Anh | 25.8 | 27 | 26.1 |
Khoa học dữ liệu | 24.8 | 26 | 26.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 25.8 | 26.2 | 26.3 |
Thương mại điện tử | / | 26.9 | 27.4 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.3 | 26.2 | 27.1 |
Bảo hiểm | 22 | 25 | 24.8 |
Thống kê kinh tế | 25.2 | 25.9 | 26 |
Toán kinh tế | 25.2 | 25.2 | 25.8 |
Quản trị khách sạn | 25.8 | 25.3 | 25.4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.4 | 24 | 25.2 |
Kiểm toán | / | 26.1 | 27.8 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | / | / | 23.1 |
Kế toán | 25.8 | 25.4 | 25.8 |
Tài chính quốc tế | 26.7 | 26.8 | 26.9 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.8 | 25.9 | 26.1 |
Marketing | 27.5 | 27.5 | 27.5 |
Kinh doanh thương mại | 27.1 | 27.0 | 26.9 |
Kinh doanh quốc tế | 27.5 | 27.0 | 27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.6 | 27.4 | 27.7 |
Quản trị kinh doanh | 26.4 | 26.2 | 26.2 |
Kinh doanh nông nghiệp | / | 22.0 | 25.8 |
Quản trị nhân lực | / | 26.6 | 26.8 |
Bất động sản | / | 24.2 | 25.1 |
Kinh tế đầu tư | / | 25.4 | 26 |
Kinh tế | 26.2 | 26.3 | 26.5 |