Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)

5823

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEH)
  • Mã trường: KSA (TPHCM) – KSV (Vĩnh Long)
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
  • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TPHCM
  • Điện thoại: 08 3829 5299
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: https://www.ueh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKT.UEH/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Quản trị bệnh viện 7340129_td 100 A00, A01, D01, D07
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 7320106 50 A00, A01, D01, V00
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo 7489001 50 A00, A01, D01, D07
Kiến trúc và Thiết kế đô thị thông minh 7580104 100 A00, A01, D01, V00
Quản lý công 7340403 50 A00, A01, D01, D07
Luật kinh doanh quốc tế 7380101 50 A00, A01, D01, D96
Luật kinh doanh (Có chương trình CLC tiếng Việt) 7380107 165 A00, A01, D01, D96
Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) 7220201 160 D01, D96
Kỹ thuật phần mềm 7480103 50 A00, A01, D01, D07
Khoa học dữ liệu (Toán hệ số 2) 7480109 50 A00, A01, D01, D07
Thương mại điện tử (Có chương trình CLC tiếng Việt) (Toán hệ số 2) 7340122 110 A00, A01, D01, D07
Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) 7340405 110 A00, A01, D01, D07
Thống kê kinh doanh (Toán hệ số 2) 7310107 50 A00, A01, D01, D07
Toán kinh tế (Toán hệ số 2) 7310108 110 A00, A01, D01, D07
Quản trị khách sạn 7810201 165 A00, A01, D01, D07
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 165 A00, A01, D01, D07
Kiểm toán (Có chương trình CLC tiếng Việt) 7340302 165 A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 720 A00, A01, D01, D07
Tài chính quốc tế 7340206 110 A00, A01, D01, D07
Tài chính – Ngân hàng 7340201 1050 A00, A01, D01, D07
Marketing (Có chương trình CLC tiếng Việt) 7340115 220 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh thương mại (Có chương trình CLC tiếng Việt) 7340121 220 A00, A01, D01, D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 110 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 500 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 720 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 50 A00, A01, D01, D07
Quản trị nhân lực 7340404 110 A00, A01, D01, D07
Bất động sản 7340116 110 A00, A01, D01, D07
Kinh tế đầu tư 7310104 220 A00, A01, D01, D07
Kinh tế 7310101 110 A00, A01, D01, D07

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế TP HCM tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét thí sinh nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 3: Xét tuyển học sinh giỏi
  • Phương thức 4: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
  • Phương thức 5: Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
  • Phương thức 6: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển, hồ sơ, thời gian nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT

Chỉ tiêu: 1% theo ngành

b) Phương thức 2: Xét tuyển với thí sinh là người nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

Thí sinh xét tuyển theo phương thức này bao gồm 3 đối tượng sau:

Đối tượng 1: Thí sinh là người Việt Nam yêu cầu có một trong các bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế dưới đây:

– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) từ 26 điểm

– Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí trường Đại học Cambridge, Anh đạt từ C đến A.

– Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council – Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) đạt từ lv3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài yêu cầu có một trong các chứng chỉ quốc tế dưới đây:

– Chứng chỉ IELTS đạt từ 6.0

– Chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 73 điểm

– Chứng chỉ SAT với mỗi phần thi đạt từ 500 điểm

– Chứng chỉ ACT đạt từ 20 điểm

Đối tượng 3: Thí sinh là người có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

Lưu ý: Các chứng chỉ trên đều phải còn hạn tính tới ngày nộp hồ sơ xét tuyển

c) Phương thức 3: Xét tuyển đối với học sinh giỏi

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh là học sinh giỏi có hạnh kiểm tốt cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo chương trình THPT chính quy và tốt nghiệp THPT năm 2022.

d) Phương thức 4: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh phải có điểm trung bình tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 với các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo chương trình THPT chính quy và tốt nghiệp THPT năm 2022.

e) Phương thức 5: Xét tuyển dựa theo điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham dự kì thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức đợt 1 và tốt nghiệp THPT/tương đương theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

f) Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi đạt điểm sàn của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh và tốt nghiệp THPT.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn 
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Cử nhân tài năng (Các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) 27.5
Công nghệ truyền thông 27.6
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 26.2
Kiến trúc đô thị 22.8 24.5
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) 24.2 24.2 23.6
Quản lý công 24.3 25 24.9
Luật kinh tế 25.8 26
Luật 24.9 25.8 25.8
Ngôn ngữ Anh 25.8 27 26.1
Khoa học dữ liệu 24.8 26 26.5
Kỹ thuật phần mềm 25.8 26.2 26.3
Thương mại điện tử 26.9 27.4
Hệ thống thông tin quản lý 26.3 26.2 27.1
Bảo hiểm 22 25 24.8
Thống kê kinh tế 25.2 25.9 26
Toán kinh tế 25.2 25.2 25.8
Quản trị khách sạn 25.8 25.3 25.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.4 24 25.2
Kiểm toán 26.1 27.8
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 23.1
Kế toán 25.8 25.4 25.8
Tài chính quốc tế 26.7 26.8 26.9
Tài chính – Ngân hàng 25.8 25.9 26.1
Marketing 27.5 27.5 27.5
Kinh doanh thương mại 27.1 27.0 26.9
Kinh doanh quốc tế 27.5 27.0 27
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.6 27.4 27.7
Quản trị kinh doanh 26.4 26.2 26.2
Kinh doanh nông nghiệp 22.0 25.8
Quản trị nhân lực 26.6 26.8
Bất động sản 24.2 25.1
Kinh tế đầu tư 25.4 26
Kinh tế 26.2 26.3 26.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây