Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Đào tạo từ xa – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024.36.280.280
- Email: dhktqd@neu.edu.vn
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ktqdNEU/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế quốc dân tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
1. Chương trình đại trà | |||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 180 | A00, A01, D01, D07 |
Marketing | 7340115 | 220 | A00, A01, D01, D07 |
Kiểm toán | 7340302 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | 240 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 400 | A00, A01, D01, D07 |
Bảo hiểm | 7340204 | 180 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế học | 7310101_1 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế và Quản lý đô thị | 7310101_2 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | 7310101_3 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | 230 | A00, A01, D01, D07 |
Toán kinh tế | 7310108 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Thống kê kinh tế | 7310107 | 125 | A00, A01, D01, D07 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế | 7380107 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
Luật | 7380101 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
Khoa học quản lý | 7340401 | 130 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý công | 7340403 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 75 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 65 | A00, A01, D01, D07 |
Bất động sản | 7340116 | 130 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 80 | A00, A01, D01, B00 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 80 | A00, A01, D01, B00 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 80 | A00, A01, D01, B00 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | 180 | A00, A01, D01, B00 |
Quản lý dự án | 7340409 | 60 | A00, A01, D01, B00 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 60 | A01, D01, C03, C04 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 7220201 | 120 | A01, D01, D09, D10 |
2. Chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt, môn tiếng Anh hệ số 2 | |||
Quản trị khách sạn | POHE1 | 60 | A01, D01, D07, D09 |
Quản trị lữ hành | POHE2 | 60 | A01, D01, D07, D09 |
Truyền thông Marketing | POHE3 | 60 | A01, D01, D07, D09 |
Luật kinh doanh | POHE4 | 60 | A01, D01, D07, D09 |
Quản trị kinh doanh thương mại | POHE5 | 60 | A01, D01, D07, D09 |
Quản lý thị trường | POHE6 | 60 | A01, D01, D07, D09 |
Thẩm định giá | POHE7 | 60 | A01, D01, D07, D09 |
3. Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn Anh hệ số 1) | |||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 160 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | EPMP | 80 | A00, A01, D01, D07 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) ( Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế) | EP02 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | EP03 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh số (E-BDB) | EP05 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Phân tích kinh doanh (BA) | EP06 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | EP07 | 55 | A01, D01, D07, D10 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | EP08 | 55 | A01, D01, D07, D10 |
Công nghệ tài chính (BFT) (2 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu (Đài Loan) | EP09 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | EP04 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | EP12 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh tế học tài chính (FE) (2 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Lincoln (Anh Quốc)) | EP13 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
4. Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | EP01 | 120 | A01, D01, D07, D09 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | EP11 | 55 | A01, D01, D09, D10 |
Đầu tư tài chính (BFI) | EP10 | 55 | A01, D01, D07, D10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) ( Được cấp chứng chỉ Logistics quốc tế) | EP14 | 55 | A01, D01, D07, D10 |
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển vào Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét kết hợp đề án tuyển sinh của trường
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
3. Nguyên tắc xét tuyển chung
- Điểm trúng tuyển xác định theo mã ngành và chương trình, không có chênh lệch điểm giữa các khối xét tuyển
- Xét tuyển từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu
- Không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển, ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Các phương thức sử dụng điểm thi THPT để xét tuyển có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Kinh tế quốc dân >= 20.0 điểm.
4. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của trường Đại học Kinh tế quốc dân
a) Nguyên tắc xét tuyển chung
- Thí sinh cần đáp ứng các điều kiện chung của quy chế tuyển sinh
- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng của trường và xếp theo thứ tự ưu tiên
- Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân
- Không sử dụng điều kiện phụ trong xét tuyển
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo.
b) Điều kiện nhận hồ sơ, chỉ tiêu và hình thức xét tuyển
Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT / ACT
- Điều kiện nhận hồ sơ: SAT từ 1200 điểm hoặc ACT từ 26 điểm (Thí sinh khi thi cần đăng ký mã của trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University)
- Cách tính điểm xét tuyển:
+) ĐXT = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+) ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối tượng 2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của DDHQGHN hoặc ĐHQGHCM
- Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN từ 100 hoặc của ĐHQGHCM từ 800 điểm trở lên.
- Cách tính điểm xét tuyển:
+) ĐXT = Điểm ĐGNL (của ĐHQGHN) x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+) ĐXT = Điểm ĐGNL (của ĐHQGHCM) x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối tượng 3: Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
- Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm thi đánh giá tư duy từ 20 điểm trở lên. (quy về thang điểm 30)
- Cách tính điểm xét tuyển:
+) ĐXT = Điểm ĐGTD (của trường ĐHBKHN) quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG
- Điều kiện nhận hồ sơ: Thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện:
+) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính tới ngày 1/6/2022 đạt tương đương IELTS 5.5 hoặc TOEFL iITP 500 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 &W 150) trở lên.
+) Có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (>= 100 điểm) hoặc của ĐHQGHCM (>= 800 điểm)
- Cách tính điểm xét tuyển:
+) ĐXT = Điểm quy đổi CCTAQT x 1/3 + (Điểm ĐGNL của ĐHQGHNx30/150)x2/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+) ĐXT = Điểm quy đổi CCTAQT x 1/3 + (Điểm ĐGNL của ĐHQGHCMx30/1200)x2/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
IELTS | 8.0 | 7.5 | 7.0 | 6.5 | 6.0 | 5.5 |
TOEFL ITP | 650 | 627 | 590 | 561 | 543 | 500 |
TOEFL iBT | 110 | 102 | 94 | 79 | 60 | 46 |
TOEIC (L&R/S/W) | 985/ 200/ 200 | 965/ 190/ 190 | 945/ 180/ 180 | 890/ 170/ 170 | 840/ 160/ 160 | 785/ 160/ 150 |
Điểm tương đương (1) | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Hệ số quy đổi (2) | 1.5 | 1.4 | 1.3 | 1.2 | 1.1 | 1.0 |
Điểm quy đổi (3)=(1)x(2) | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT
- Điều kiện nhận hồ sơ: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính tới ngày 1/6/2022 đạt tương đương IELTS 5.5 hoặc TOEFL iITP 500 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 &W 150) trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp xét tuyển bất kì trong các khối xét tuyển của trường >= 20.0 điểm.
- Cách tính điểm xét tuyển:
+) ĐXT = Điểm quy đổi CCTAQT + Tổng điểm 2 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của môn Toán và 1 môn bất kì thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường (không phải môn tiếng Anh)
Đối tượng 6: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc, trường THPT trọng điểm quốc gia xét tuyển kết hợp với điểm của 2 môn thi tốt nghiệp THPT
- Điều kiện nhận hồ sơ: Thỏa mãn đồng thời 3 điều kiện sau:
+) Học sinh hệ chuyên 3 năm lớp 10, 11, 12 các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia
+) Có điểm TB chung (hoặc TB cộng) học tập của 6 học kì >= 8.0 (điểm TB học kì nào đó có thể nhỏ hơn 8.0)
+) Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp xét tuyển bất kì của trường >= 20.0
- Cách tính điểm xét tuyển:
+) ĐXT = Điểm TBC học tập 6 học kì + Tổng điểm 2 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của môn Toán và 1 môn bất kì thuộc các khối xét tuyển vào trường.
Đối tượng 6: Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần Đường lên đỉnh Olympia hoặc đạt giải thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải khuyến khích quốc gia kết hợp với điểm thi THPT
- Điều kiện nhận hồ sơ: Thỏa mãn đồng thời 2 yêu cầu sau:
+) Đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam hoặc đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc đạt giải khuyến khích kì thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Sinh, Ngữ văn, Sử, Địa, Anh.
+) Có kết quả thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp xét tuyển theo ngành của trường >= 20.0
- Cách tính điểm xét tuyển:
+) ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó
– Điểm thưởng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia: Vòng thi năm +1 điểm, vòng thi quý + 0,75 điểm, vòng thi tháng +0,5 điểm, vòng thi tuần + 0,25 điểm.
– Điểm thưởng giải học sinh giỏi: Giải khuyến khích quốc gia + 0,5 điểm, giải cấp tỉnh thành phố (nhất +0,5, nhì +0,25)
III. Học phí
Học phí dự kiến trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2021 với các ngành học như sau:
- Chương trình đại trà: Từ 15 – 20 triệu/năm học.
- Chương trình đặc thù: 40 – 60 triệu/năm học
Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10% và không quá trần theo quy định của Chính phủ.
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Kinh tế quốc tế | 24.35 | 26.15 | 27.75 |
Kinh tế | 22.75 | 24.75 | 26.9 |
Kinh tế phát triển | 22.3 | 24.45 | 26.75 |
Toán kinh tế | 21.45 | 24.15 | 26.45 |
Thống kê kinh tế | 21.65 | 23.75 | 26.45 |
Kinh doanh quốc tế | 24.25 | 26.15 | 27.8 |
Kinh doanh thương mại | 23.15 | 25.1 | 27.25 |
Quản trị kinh doanh | 23 | 25.25 | 27.2 |
Ngân hàng | 22.85 | / | 26.95 |
Tài chính công | 22.85 | / | 26.55 |
Tài chính doanh nghiệp | 22.85 | / | 27.25 |
Marketing | 23.6 | 25.6 | 27.55 |
Thương mại điện tử | 23.25 | 25.6 | 27.65 |
Quản trị khách sạn | 23.15 | 25.4 | 27.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.75 | 24.85 | 26.7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.85 | 26 | 28 |
Kế toán | 23.6 | / | 27.15 |
Kiểm toán | 23.6 | / | 27.55 |
Quản trị nhân lực | 22.85 | 24.9 | 27.1 |
Hệ thống thông tin quản lý | 22 | 24.3 | 26.75 |
Công nghệ thông tin | 21.75 | 24.1 | 26.6 |
Khoa học máy tính | 21.5 | 23.7 | 26.4 |
Luật kinh tế | 22.35 | 24.5 | 26.65 |
Luật | 23.1 | 26.2 | |
Bất động sản | 21.5 | 23.85 | 26.55 |
Khoa học quản lý | 21.25 | 23.6 | 26.25 |
Quản lý công | 20.75 | 23.35 | 26.15 |
Bảo hiểm | 21.35 | / | 26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 20.5 | 22.65 | 25.6 |
Quản lý đất đai | 20.5 | 22.5 | 25.85 |
Kinh tế đầu tư | 22.85 | 24.85 | 27.05 |
Quản lý dự án | 22 | 24.4 | 26.75 |
Kinh tế nông nghiệp | 20.75 | 22.6 | 25.65 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 20.75 | 22.3 | 25.6 |
Quan hệ công chúng | 24 | 25.5 | 27.6 |
Ngôn ngữ Anh | 30.75 | 33.65 | 35.6 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) | 28.75 | 31.75 | 34.25 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 22.1 | 24.25 | 26.25 |
Quản lý công và Chính sách (E-PmP) | 21 | 21.5 | 25.35 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 21.5 | 23.5 | 25.85 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 23 | 25.8 | |
Kinh doanh số (E-BDB) | 23.35 | 26.1 | |
Phân tích kinh doanh (BA) | 23.35 | 26.3 | |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 23.15 | 26 | |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI) | 22.75 | 25.75 | |
Công nghệ tài chính (BFT) | 22.75 | 25.75 | |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | / | 26.65 | |
Kinh tế học tài chính (FE) | / | 24.5 | |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 28 | 31 | 33.55 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 33.35 | 34.5 | |
Đầu tư tài chính (BFI) | 31.75 | 34.55 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 35.55 |