Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Đào tạo từ xa – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024.36.280.280
- Email: dhktqd@neu.edu.vn
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ktqdNEU/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
1. Nhóm chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Kinh tế quốc tế | 7340106 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 240 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 320 |
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 280 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 7310101_1 | A00, A01, D01, D07 | 55 |
Kinh tế và Quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 7310101_2 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 7310101_3 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 230 |
Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 180 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Luật kinh tế | 7380101 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Khoa học quản lý | 7340401 | A00, A01, D01, D07 | 130 |
Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D01, D07 | 75 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, D07 | 65 |
Bất động sản | 73240116 | A00, A01, D01, D07 | 130 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, B00, D01 | 180 |
Quản lý dự án | 7340409 | A00, A01, B00, D01 | 60 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, D01, C03, C04 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 140 |
2. Nhóm chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản trị khách sạn | POHE1 | A01, D01, D07, D09 | 60 |
Quản trị lữ hành | POHE2 | A01, D01, D07, D09 | 60 |
Truyền thông Marketing | POHE3 | A01, D01, D07, D09 | 60 |
Luật kinh doanh | POHE4 | A01, D01, D07, D09 | 60 |
Quản trị kinh doanh thương mại | POHE5 | A01, D01, D07, D09 | 60 |
Quản lý thị trường | POHE6 | A01, D01, D07, D09 | 60 |
Thẩm định giá/ngành Marketing | POHE7 | A01, D01, D07, D09 | 60 |
3. Nhóm chương trình học bằng tiếng Anh
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | EPMP | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Định phí Bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) | EP02 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh (DSEB) | EP03 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 55 |
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh | EP06 | A00, A01, D01, D07 | 55 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành Quản trị kinh doanh | EP07 | A01, D01, D07, D10 | 55 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (e-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh | EP08 | A01, D01, D07, D10 | 55 |
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính – Ngân hàng | EP09 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB | EP04 | A00, A01, D01, D07 | 55 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB | EP12 | A00, A01, D01, D07 | 55 |
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | EP13 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành Quản trị kinh doanh | EP01 | A01, D01, D07, D09 | 120 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | EP11 | A01, D01, D09, D10 | 55 |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính – Ngân hàng | EP10 | A01, D01, D07, D10 | 100 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistics quốc tế (LSIC) | EP14 | A01, D01, D07, D10 | 100 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT.
2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét tuyển thẳng: 2% chỉ tiêu
(2) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 25% chỉ tiêu
(3) Xét kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường: 73% chỉ tiêu
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
3. Xét kết hợp theo đề án tuyển sinh của Trường
Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, ACT
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế (còn thời hạn tính tới ngày 01/06/2023) SAT ≥ 1200 điểm hoặc ACT ≥ 26 điểm; Mã trường khi đăng ký thi SAT là 7793-National Economics University và với ACT là 1767-National Economics University. Thí sinh chưa đăng ký đã thi cần phải đăng ký lại.
- Tốt nghiệp THPT chương trình trong hoặc ngoài nước.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm SAT x 30/160 + Điểm ƯT (nếu có);
- Điểm xét tuyển = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ƯT (nếu có).
Đối tượng 2: Thí sinh có điểm thi năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực (năm 2022 hoặc 2023) của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 85 điểm hoặc của Đại học Quốc gia TPHCM ≥ 700 điểm hoặc điểm thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội ≥ 60 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN x 30/150 + Điểm ƯT (nếu có)
- Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM x 30/1200 + Điểm ƯT (nếu có)
- Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá tư duy x 30/100 + Điểm ƯT (nếu có)
*Trường Đại học Kinh tế quốc dân chỉ xét tuyển theo điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội với 7 ngành Thống kê kinh tế, Toán kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro, Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh.
Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi năng lực của ĐHQG hoặc điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn thời hạn tính tới ngày 01/06/2023) IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150);
- Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 hoặc 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 85 điểm hoặc của ĐHQG TPHCM ≥ 700 điểm hoặc điểm thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội ≥ 60 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi CCTAQT + (Điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN x 30/150) x 2/3 + Điểm ƯT (nếu có)
- Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi CCTAQT + (Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM x 30/1200) x 2/3 + Điểm ƯT (nếu có)
- Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi CCTAQT + (Điểm đánh giá tư duy x 30/100) x 2/3 + Điểm ƯT (nếu có)
*Trường Đại học Kinh tế quốc dân chỉ xét tuyển theo điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội với 7 ngành Thống kê kinh tế, Toán kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro, Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh.
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh như sau:
- IELTS 5.5 ~ TOEFL iBT 46 – 59 ~ TOEIC (785/160/150): 10 điểm
- IELTS 6.0 ~ TOEFL iBT 60 – 78 ~ TOEIC (840/160/160): 11 điểm
- IELTS 6.5 ~ TOEFL iBT 79 – 93 ~ TOEIC (890/170/170): 12 điểm
- IELTS 7.0 ~ TOEFL iBT 94 – 101 ~ TOEIC (945/180/180): 13 điểm
- IELTS 7.5 ~ TOEFL iBT 102 – 109 ~ TOEIC (965/190/190): 14 điểm
- IELTS 8.0 – 9.0 ~ TOEFL iBT 110 – 114 ~ TOEIC (985/200/200): 15 điểm
Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 2 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn thời hạn tính tới ngày 01/06/2023) IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R 785, S 160 & W 150);
- Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của môn Toán và 1 môn khác tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển theo ngành.
Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi CCTAQT + Tổng điểm 2 môn + Điểm ƯT (nếu có).
Đối tượng 5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm Quốc gia kết hợp điểm 2 môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Học sinh hệ chuyên của 3 năm lớp 10, 11, 12 các trường THPT chuyên toàn quốc, học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia;
- Có điểm TBC học tập của 6 học kỳ (3 năm lớp 10, 11, 12) ≥ 8,0 điểm;
Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Điểm TBC 6 học kỳ + Tổng điểm 2 môn xét tuyển + Điểm ƯT (nếu có).
C. Học phí
Học phí dự kiến trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2021 với các ngành học như sau:
- Chương trình đại trà: Từ 15 – 20 triệu/năm học.
- Chương trình đặc thù: 40 – 60 triệu/năm học
Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10% và không quá trần theo quy định của Chính phủ.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
I. Chương trình chuẩn | |||
Quan hệ công chúng | 27.6 | 28.1 | 28.6 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 25.6 | 26.95 | 26.1 |
Quản lý dự án | 26.75 | 27.5 | 27.3 |
Quản lý đất đai | 25.85 | 27.05 | 26.2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 25.6 | 26.9 | 26.1 |
Luật | 26.2 | 27.1 | 26.3 |
Luật kinh tế | 26.65 | 27.35 | 27 |
Khoa học máy tính | 26.4 | 27.0 | 26.7 |
Công nghệ thông tin | 26.6 | 27.3 | 27 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.75 | 27.5 | 27.5 |
Kinh tế nông nghiệp | 25.65 | 26.95 | 26.1 |
Kinh doanh nông nghiệp | / | 26.9 | 26.1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28 | 28.3 | 28.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.7 | 27.2 | 26.85 |
Quản trị khách sạn | 27.25 | 27.35 | 26.85 |
Quản trị nhân lực | 27.1 | 27.7 | 27.45 |
Quản lý công | 26.15 | 27.2 | 26.6 |
Khoa học quản lý | 26.25 | 27.2 | 26.85 |
Kiểm toán | 27.55 | 28.1 | 28.15 |
Kế toán | 27.15 | 27.65 | 27.4 |
Bảo hiểm | 26 | 27.0 | 26.4 |
Tài chính – Ngân hàng | / | / | 27.25 |
Thương mại điện tử | 27.65 | 28.1 | 28.1 |
Kinh doanh quốc tế | 27.8 | 28.25 | 28 |
Tài chính doanh nghiệp | 27.25 | 27.9 | / |
Tài chính công | 26.55 | 27.5 | / |
Ngân hàng | 26.95 | 27.6 | / |
Bất động sản | 26.55 | 27.2 | 26.65 |
Marketing | 27.55 | 28.15 | 28 |
Quản trị kinh doanh | 27.2 | 27.75 | 27.45 |
Kinh doanh thương mại | 27.25 | 27.9 | 27.7 |
Thống kê kinh tế | 26.45 | 27.3 | 27.2 |
Toán kinh tế | 26.45 | 27.4 | 27.15 |
Kinh tế phát triển | 26.75 | 27.5 | 27.5 |
Kinh tế đầu tư | 27.05 | 27.7 | 27.5 |
Kinh tế (Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực) | / | / | 27.65 |
Kinh tế (Kinh tế và quản lý đô thị) | / | / | 26.9 |
Kinh tế | 26.9 | 27.55 | 27.45 |
Kinh tế quốc tế | 27.75 | 28.05 | 27.75 |
2. Chương trình học bằng tiếng Anh | |||
Kinh tế học tài chính (FE) | 24.5 | 26.95 | 26.5 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) | 26.65 | 27.55 | 27.2 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | / | 27.3 | 26.8 |
Công nghệ tài chính (BFT) | 25.75 | 27.1 | 26.9 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI) | 25.75 | 27.1 | 26.45 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 26 | 27.1 | 26.9 |
Phân tích kinh doanh (BA) | 26.3 | 27.3 | 27.2 |
Kinh doanh số (E-BDB) | 26.1 | 27.15 | 26.8 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | 25.8 | 26.95 | 26.5 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 25.85 | 26.95 | 26.4 |
Quản lý công và Chính sách (E-PmP) | 25.35 | 26.85 | 26.1 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 26.25 | 27.05 | 26.8 |
3. Chương trình học bằng tiếng Anh (môn Tiếng Anh hệ số 2) | |||
POHE – Thẩm định giá | / | / | 35.5 |
POHE – Quản lý thị trường | / | / | 35.5 |
POHE – Quản trị kinh doanh thương mại | / | / | 36.95 |
POHE – Luật kinh doanh | / | / | 35.5 |
POHE – Truyền thông Marketing | / | / | 38.15 |
POHE – Quản trị lữ hành | / | / | 34.8 |
POHE – Quản trị khách sạn | / | / | 35.35 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | 35.55 | 37.55 | 36.25 |
Đầu tư tài chính (BFI) | 34.55 | 37.1 | 36.25 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 34.5 | 36.6 | 34.6 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) | 33.55 | 34.9 | |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) | 34.25 | 36.75 | |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 35.6 | 37.3 | 35.85 |