Trường Đại học Hồng Đức (HDU)

6195

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hồng Đức, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
  • Mã trường: HDT
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông – VHVL
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa
  • Điện thoại: 0237 3910 222
  • Email:
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHHongDuc/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học sau:

1. Chương trình đại trà

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Sư phạm Toán học 7140209 A01, A01, A02, D07 100
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, C01 20
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, D12 20
Sư phạm Sinh học 7140213 A02, B00, B03, D08 20
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A02, B00, C01 50
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, D84 50
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, C19, C20, D01 80
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C03, C19, D14 30
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, C04, C20 30
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D09, D10 150
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, D01, M00 350
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 300
Giáo dục thể chất 7140206 T00, T02, T05, T07 80
Kế toán 7340301 A00, C04, C14, D01 250
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C04, C14, D01 120
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, C04, C14, D01 80
Kiểm toán 7340302 A00, C04, C14, D01 40
Luật 7380101 A00, C00, C19, C20 200
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, A02, B00 50
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, A02, B00 50
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D84 100
Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C14, C20 20
Chăn nuôi – Thú y 7620106 A00, B00, C14, C20 50
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C14, C20 20
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D66 200
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, C00, C20, D66 20
Du lịch 7810101 C00, C19, C20, D66 40
Kinh tế 7310101 A00, C04, C14, D01 40
Tâm lý học 7310401 B00, C00, C19, D01 40

III. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022
  • Xét kết quả học tập bậc THPT
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức
  • Xét chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT
  • Xét điểm thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2023

Các tổ hợp có môn đăng ký xét tuyển vào ngành đại học Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất, thí sinh phải có điểm thi của môn năng khiếu bắt buộc (Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m).

Trường Đại học Hồng Đức tổ chức thi các môn năng khiếu bắt buộc (Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và Giáo dục thể chất.

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 3 môn thi hoặc bài thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định với các ngành sư phạm và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển với tất cả các ngành còn lại do Trường Đại học Hồng Đức công bố.

Điểm cộng ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Đã tốt nghiệp THPT;
  • Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm khu vực, ưu tiên đạt điểm trúng tuyển năm 2021, 2022.

3. Xét kết quả học tập bậc THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành sư phạm đại học: Có điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) bậc THPT đạt 8,0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm).
  • Ngành Giáo dục thể chất: Có điểm TBC 2 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) bậc THPT từ 6,5 và học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (trong vòng 4 năm) hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) có điểm TBC 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) bậc THPT đạt 5,0 điểm và học lực lớp 12 loại trung bình trở lên.
  • Các ngành đào tạo trình độ đại học ngoài sư phạm: Có điểm TBC 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) bậc THPT từ 5,5 (thang điểm 10). Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin từ 6,0 điểm.

4. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức

Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức:

  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc tế, quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn thi đoạt giải);
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức; có thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn thi đoạt giải);
  • Thí sinh là học sinh lớp chuyên các trường THPT chuyên và học lực loại giỏi 3 năm, được xét tuyển thẳng vào tất cả ngành có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển;
  • Thí sinh đoạt huy chương vàng tại các giải vô địch thể thao hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm, đại hội TDTT toàn quốc hoặc là vận động viên được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc gia; thí sinh là thành viên đội dự tuyển quốc gia, được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

5. Xét chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, chứng chỉ còn thời gian trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ;
  • Có học lực lớp 12 loại khá; Riêng các ngành ngoài sư phạm học lực lớp 12 đạt học lực trung bình trở lên.

6. Xét điểm thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Có điểm thi đánh giá năng lực được quy đổi theo thang điểm 30 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định (với các ngành sư phạm) và do Trường Đại học Hồng Đức quy định (các ngành còn lại).

IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét điểm thi THPT năm 2021, 2022:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (download);
  • Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022;
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • 01 phong bì dán tem và ghi địa chỉ, số điện thoại.

b. Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
  • Bản sao học bạ THPT;
  • Bản sao bằng tốt nghiệp với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023 hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
  • Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi;
  • Bản sao học bạ THPT;
  • 01 phong bì dán tem và ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

d. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;
  • 01 phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

d. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
  • Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi IELTS hoặc TOEFL iBT;
  • Bản sao học bạ THPT;
  • 01 phong bì dán tem và ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

2. Hình thức đăng ký xét tuyển

a. Đăng ký xét điểm thi THPT năm 2021, 2022; đăng ký xét học bạ THPT; xét tuyển thẳng theo quy định của Trường: Thí sinh đăng ký xét tuyển qua bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo.

3. Thời gian đăng ký tuyển sinh

a. Thời gian đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021, 2022; xét học bạ THPT; xét tuyển thẳng; xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 6/3 – 18/7/2023;
  • Thông báo kết quả trúng tuyển: Từ ngày 20 – 26/7/2023;
  • Dự kiến thời gian nhập học: Từ 10-16/9/2023.

4. Đăng ký thi năng khiếu

Các thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu môn Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m theo mẫu phiếu đăng ký (download);

Thời gian đăng ký: Từ ngày 3/4 – 14/7/2023.

Hình thức đăng ký: Qua bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo.

Lịch thi: Dự keiens từ ngày 15-16/7/2023.

Thời gian nhận đăng ký và thi bổ sung (nếu có): Từ ngày 5/8 – 20/9/2023.

5. Lệ phí đăng ký

  • Đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/
  • Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/khối thi.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Quản lý đất đai 15 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 15
Du lịch 15 15 15
Chăn nuôi – Thú y / / 15
Khoa học cây trồng / / 15
Kỹ thuật xây dựng 15 15 15
Kỹ thuật điện 15 15 15
Công nghệ thông tin 15 15 15
Luật 15 15 17.5
Kiểm toán 15 15 15
Kế toán 15 15 19.4
Tài chính – Ngân hàng 15 15 17.1
Quản trị kinh doanh 15 15 16.15
Việt Nam học 15 15 15
Tâm lý học / 15 15
Kinh tế 15 15 15
Ngôn ngữ Anh 15 15 16.7
Sư phạm Khoa học tự nhiên / / 19
Sư phạm Tiếng Anh 18.5 24.75 24.2
Sư phạm Địa lý 18.5 26.25 27.5
Sư phạm Lịch sử 18.5 28.5 29.75
Sư phạm Ngữ văn 18.5 27.75 27.5
Sư phạm Sinh học 18.5 19 19
Sư phạm Hóa học 18.5 22.5 24.35
Sư phạm Vật lý 18.5 19.25 23.55
Sư phạm Tin học / / 19.2
Sư phạm Toán học 18.5 24.6 23.85
Giáo dục Thể chất 17.5 18 18
Giáo dục Tiểu học 19.5 25.25 26.5
Giáo dục Mầm non 18.5 22 23.1
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Sư phạm Lịch sử (CLC) / 29.75 39.92
Sư phạm Ngữ văn (CLC) 29.25 30.5 39.92
Sư phạm Toán học (CLC) 26.2 27.2 35.43

D. Học phí

Học phí dự kiến năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức thu theo từng ngành, được thông báo cụ thể sau khi thí sinh nhập học.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây