Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hồng Đức, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hồng Đức
- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
- Mã trường: HDT
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông – VHVL
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa
- Điện thoại: 0237 3910 222
- Email:
- Website: http://www.hdu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHHongDuc/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học sau:
1. Chương trình đại trà
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A01, A01, A02, D07 | 100 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, C01 | 20 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, D12 | 20 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00, B03, D08 | 20 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, B00, C01 | 50 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, D84 | 50 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, C20, D01 | 80 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C03, C19, D14 | 30 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00, C00, C04, C20 | 30 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D09, D10 | 150 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, M00 | 350 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | 300 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T00, T02, T05, T07 | 80 |
Kế toán | 7340301 | A00, C04, C14, D01 | 250 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C04, C14, D01 | 120 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C04, C14, D01 | 80 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, C04, C14, D01 | 40 |
Luật | 7380101 | A00, C00, C19, C20 | 200 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A02, B00 | 50 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, A02, B00 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D84 | 100 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C14, C20 | 20 |
Chăn nuôi – Thú y | 7620106 | A00, B00, C14, C20 | 50 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C14, C20 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D66 | 200 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, C00, C20, D66 | 20 |
Du lịch | 7810101 | C00, C19, C20, D66 | 40 |
Kinh tế | 7310101 | A00, C04, C14, D01 | 40 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, C19, D01 | 40 |
III. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức
- Xét chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT
- Xét điểm thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2023
Các tổ hợp có môn đăng ký xét tuyển vào ngành đại học Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất, thí sinh phải có điểm thi của môn năng khiếu bắt buộc (Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m).
Trường Đại học Hồng Đức tổ chức thi các môn năng khiếu bắt buộc (Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m) cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và Giáo dục thể chất.
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 3 môn thi hoặc bài thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định với các ngành sư phạm và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển với tất cả các ngành còn lại do Trường Đại học Hồng Đức công bố.
Điểm cộng ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT;
- Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm khu vực, ưu tiên đạt điểm trúng tuyển năm 2021, 2022.
3. Xét kết quả học tập bậc THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành sư phạm đại học: Có điểm TBC 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) bậc THPT đạt 8,0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm).
- Ngành Giáo dục thể chất: Có điểm TBC 2 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) bậc THPT từ 6,5 và học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (trong vòng 4 năm) hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) có điểm TBC 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) bậc THPT đạt 5,0 điểm và học lực lớp 12 loại trung bình trở lên.
- Các ngành đào tạo trình độ đại học ngoài sư phạm: Có điểm TBC 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) bậc THPT từ 5,5 (thang điểm 10). Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin từ 6,0 điểm.
4. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc tế, quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn thi đoạt giải);
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức; có thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng (thí sinh được phép đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn thi đoạt giải);
- Thí sinh là học sinh lớp chuyên các trường THPT chuyên và học lực loại giỏi 3 năm, được xét tuyển thẳng vào tất cả ngành có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển;
- Thí sinh đoạt huy chương vàng tại các giải vô địch thể thao hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm, đại hội TDTT toàn quốc hoặc là vận động viên được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc gia; thí sinh là thành viên đội dự tuyển quốc gia, được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
5. Xét chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, chứng chỉ còn thời gian trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ;
- Có học lực lớp 12 loại khá; Riêng các ngành ngoài sư phạm học lực lớp 12 đạt học lực trung bình trở lên.
6. Xét điểm thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Có điểm thi đánh giá năng lực được quy đổi theo thang điểm 30 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định (với các ngành sư phạm) và do Trường Đại học Hồng Đức quy định (các ngành còn lại).
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét điểm thi THPT năm 2021, 2022:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (download);
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022;
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì dán tem và ghi địa chỉ, số điện thoại.
b. Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao bằng tốt nghiệp với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023 hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Trường:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi;
- Bản sao học bạ THPT;
- 01 phong bì dán tem và ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
d. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy;
- 01 phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
d. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi IELTS hoặc TOEFL iBT;
- Bản sao học bạ THPT;
- 01 phong bì dán tem và ghi địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
2. Hình thức đăng ký xét tuyển
a. Đăng ký xét điểm thi THPT năm 2021, 2022; đăng ký xét học bạ THPT; xét tuyển thẳng theo quy định của Trường: Thí sinh đăng ký xét tuyển qua bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo.
3. Thời gian đăng ký tuyển sinh
a. Thời gian đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021, 2022; xét học bạ THPT; xét tuyển thẳng; xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 6/3 – 18/7/2023;
- Thông báo kết quả trúng tuyển: Từ ngày 20 – 26/7/2023;
- Dự kiến thời gian nhập học: Từ 10-16/9/2023.
4. Đăng ký thi năng khiếu
Các thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu môn Đọc diễn cảm và Hát hoặc Bật xa tại chỗ và Chạy 100m theo mẫu phiếu đăng ký (download);
Thời gian đăng ký: Từ ngày 3/4 – 14/7/2023.
Hình thức đăng ký: Qua bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo.
Lịch thi: Dự keiens từ ngày 15-16/7/2023.
Thời gian nhận đăng ký và thi bổ sung (nếu có): Từ ngày 5/8 – 20/9/2023.
5. Lệ phí đăng ký
- Đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/khối thi.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
Du lịch | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi – Thú y | / | / | 15 |
Khoa học cây trồng | / | / | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 15 | 17.5 |
Kiểm toán | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 19.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 17.1 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 16.15 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | / | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 16.7 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | / | / | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 24.75 | 24.2 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 26.25 | 27.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | 28.5 | 29.75 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 27.75 | 27.5 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 19 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 | 22.5 | 24.35 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 19.25 | 23.55 |
Sư phạm Tin học | / | / | 19.2 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 24.6 | 23.85 |
Giáo dục Thể chất | 17.5 | 18 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | 19.5 | 25.25 | 26.5 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 | 22 | 23.1 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Sư phạm Lịch sử (CLC) | / | 29.75 | 39.92 |
Sư phạm Ngữ văn (CLC) | 29.25 | 30.5 | 39.92 |
Sư phạm Toán học (CLC) | 26.2 | 27.2 | 35.43 |
D. Học phí
Học phí dự kiến năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức thu theo từng ngành, được thông báo cụ thể sau khi thí sinh nhập học.