Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Ngân hàng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Ngân Hàng
- Tên tiếng Anh: Banking Academy (BA)
- Mã trường: NHH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Đại học – Liên thông đại học – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 12 đường Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội
- Phân viện Bắc Ninh: Số 331 đường Ngô Gia Tự, Suối Hoa, TP Bắc Ninh
- Cơ sở đào tạo Sơn Tây: Số 338 phố Thanh Vị, Sơn Tây, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 852 1305
- Email: truyenthong@hvnh.edu.vn
- Website: http://www.hvnh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennganhang1961/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Học viện Ngân hàng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Ngân hàng | 7340201_NH | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính | 7340201_TC | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D09 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế | 7380107_A | A00, A01, D01, D07 |
7380107_C | C00, C03, D14, D15 | |
Kinh tế | 7310101 | A01, D01, D07, D09 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | 7340301_J | A00, A01, D01, D06 |
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | 7480201_J | A00, A01, D01, D06 |
Ngân hàng (Chất lượng cao) | 7340201_AP_NH | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính (Chất lượng cao) | 7340201_AP_TC | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301_AP | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101_AP | A00, A01, D01, D07 |
Chương trình liên kết đào tạo, cấp song bằng | ||
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) | 7340101_IU | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) | 7340301_I | A00, A01, D01, D07 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Đại học Conventry – Vương Quốc Anh) | 7340201_C | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế (Đại học Conventry – Vương Quốc Anh) | 7340120_C | A00, A01, D01, D07 |
Marketing số (Đại học Conventry – Vương Quốc Anh) | 7340115_C | A00, A01, D01, D07 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức tuyển sinh của Học viện Ngân hàng năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2022
- Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||
Công nghệ thông tin | 26.0 | 26.2 | ||
Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 27 | 27.55 | 28.05 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 | 26.35 | 25.8 |
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26.5 | 26 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 25 | 26.3 | 26.35 | |
Kinh tế | 25 | 26.4 | 26 | |
Kinh doanh quốc tế | 25.3 | 26.75 | 26.5 | |
Quản trị kinh doanh | 25.3 | 26.55 | 26 | |
Kế toán | 25.6 | 26.4 | 25.8 | |
Ngân hàng | 25.8 | |||
Tài chính | 26.1 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 | 26.5 | ||
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
Quản trị kinh doanh (CLC) | 26.55 | 26 | ||
Kế toán (CLC) | 26.4 | 25.8 | ||
Ngân hàng (CLC) | 25.8 | |||
Tài chính (CLC) | 26.1 | |||
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 26.5 | |||
3. CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ | ||||
Kế toán (Sunderland) | 21.5 | 24.3 | 24 | |
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 | 23.5 | 25.7 | 24 | |
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 | 23.5 | 25.7 | 24 | |
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN DO HỌC VIỆN NGÂN HÀNG CẤP BẰNG | ||||
Công nghệ thông tin | 26.2 | |||
Kế toán (Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật) | 25.6 | 26.4 | 25.8 |