Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Ngân hàng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Ngân Hàng
- Tên tiếng Anh: Banking Academy (BA)
- Mã trường: NHH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Đại học – Liên thông đại học – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 12 đường Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội
- Phân viện Bắc Ninh: Số 331 đường Ngô Gia Tự, Suối Hoa, TP Bắc Ninh
- Cơ sở đào tạo Sơn Tây: Số 338 phố Thanh Vị, Sơn Tây, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 852 1305
- Email: truyenthong@hvnh.edu.vn
- Website: http://www.hvnh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennganhang1961/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình chất lượng cao, song bằng
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Ngân hàng (Chất lượng cao) | BANK01 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Tài chính – Ngân hàng (ĐH Sunderland, Anh Quốc) – song bằng | BANK04 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Anh Quốc cấp bằng) | BANK05 | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Tài chính (Chất lượng cao) | FIN01 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Kế toán (Chất lượng cao) | ACT01 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kế toán (ĐH Sunderland, Anh Quốc) – song bằng | ACT03 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | BUS01 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Quản trị kinh doanh (CityU, Hoa Kỳ) – song bằng | BUS04 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Marketing số (ĐH Coventry, Anh Quốc cấp bằng) | BUS05 | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh Quốc cấp bằng) | IB03 | A00, A01, D01, D07 | 30 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Ngân hàng | BANK02 | A00, A01, D01, D07 | 300 |
Ngân hàng số | BANK03 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Tài chính | FIN02 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Công nghệ tài chính | FIN03 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kế toán | ACT02 | A00, A01, D01, D07 | 270 |
Quản trị kinh doanh | BUS02 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
Quản trị du lịch | BUS03 | A00, A01, D07, D09 | 50 |
Kinh doanh quốc tế | IB01 | A01, D01, D07, D09 | 250 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | IB02 | A01, D01, D07, D09 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | FL01 | A01, D01, D07, D09 | 150 |
Luật kinh tế | LAW01 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Luật kinh tế | LAW02 | C00, C03, D14, D15 | 140 |
Kinh tế | ECON01 | A01, D01, D07, D09 | 150 |
Hệ thống thông tin quản lý | MIS01 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Công nghệ thông tin | IT01 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
Các phương thức tuyển sinh của Học viện Ngân hàng năm 2023 bao gồm:
(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
(2) Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
(3) Xét chứng chỉ quốc tế
(4) Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023
(5) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
II. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển các bạn xem chi tiết tại đây nhé.
2. Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
a) Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập trong 3 năm cấp THPT của thí sinh.
b) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Học lực lớp 12 loại giỏi;
- Có điểm TBC 3 năm lớp 10, 11, 12 từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 8,0 điểm.
c) Cách tính điểm xét tuyển
*Chương trình chất lượng cao: Thí sinh tính điểm theo thang điểm 40 với điểm Toán hệ số 2:
ĐXT = Điểm Toán x2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + (Điểm ưu tiên + khuyến khích nếu có) x 4/3
*Các chương trình khác: Thí sinh tính điểm theo thang điểm 30:
ĐXT = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên + khuyến khích (nếu có)
Trong đó, điểm TB môn tính theo điểm trung bình cộng của 3 năm THPT từng môn theo tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
d) Về điểm cộng khuyến khích, điểm ưu tiên
- Giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia: +3 điểm (chỉ tính giải cao nhất);
- Giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố (do Sở GD&ĐT tổ chức): +3 điểm với giải nhất, +2,5 điểm với giải nhì, +2,0 với giải ba và 1,5 với giải khuyến khích.
- Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên: +1,5 điểm.
- Điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e) Thời gian nhận hồ sơ: Dự kiến tuần đầu tháng 6/2023.
3. Xét chứng chỉ quốc tế
a) Hình thức xét tuyển: Dựa theo năng lực tư duy và năng lực ngoại ngữ của thí sinh.
b) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Học lực lớp 12 loại giỏi;
- Có 1 tỏng các chứng chỉ sau còn hiệu lực tính tại thời điểm nộp hồ sơ: SAT ≥ 1200 điểm hoặc IELTS Academic ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 72 điểm.
- Riêng 2 chương trình Kế toán (ACT02) và Công nghệ thông tin (IT01): Xét chứng chỉ tiếng Nhật N3 trở lên.
c) Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi x3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, điểm quy đổi tính như sau:
- Điểm quy đổi từ chứng chỉ quốc tế tương ứng được quy đổi teo thang điểm 10: Điểm quy đổi = Điểm chứng chỉ quốc tế/Thang điểm tối đa của chứng chỉ x10 (thang điểm SAT là 1600, IELTS là 9.0 và TOEFL iBT là 120 điểm).
- Điểm quy đổi từ chứng chỉ tiếng Nhật như sau: Chứng chỉ N1: 10 điểm, chứng chỉ N2: 9 điểm, chứng chỉ N1: 8 điểm.
- Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
d) Thời gian nhận hồ sơ: Dự kiến tuần đầu tháng 6/2023.
4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023
a) Hình thức xét tuyển: Dựa theo điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh trong kỳ thi do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
b) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Học lực lớp 12 loại Giỏi;
- Có điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức ≥ 85 điểm.
c) Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
d) Thời gian nhận hồ sơ: Dự kiến tuần đầu tháng 6/2023.
5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
a) Hình thức xét tuyển: Xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
b) Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Có tổng điểm 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo ngành đăng ký đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.
c) Cách tính điểm xét tuyển
*Chương trình chất lượng cao tính theo thang điểm 40: Điểm xét tuyển = Điểm Toán hệ số 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
*Chương trình khác tính theo thang điểm 30: Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
d) Thời gian nhận hồ sơ
Từ ngày 05/07 – 25/07/2023, thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
1. Chương trình đào tạo đại trà | ||||
Công nghệ thông tin | 26.0 | 26.2 | ||
Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 27 | 27.55 | 28.05 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 | 26.35 | 25.8 |
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26.5 | 26 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 25 | 26.3 | 26.35 | |
Kinh tế | 25 | 26.4 | 26 | |
Kinh doanh quốc tế | 25.3 | 26.75 | 26.5 | |
Quản trị kinh doanh | 25.3 | 26.55 | 26 | |
Kế toán | 25.6 | 26.4 | 25.8 | |
Ngân hàng | 25.8 | |||
Tài chính | 26.1 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 | 26.5 | ||
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
Quản trị kinh doanh (CLC) | 26.55 | 26 | ||
Kế toán (CLC) | 26.4 | 25.8 | ||
Ngân hàng (CLC) | 25.8 | |||
Tài chính (CLC) | 26.1 | |||
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 26.5 | |||
3. CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ | ||||
Kế toán (Sunderland) | 21.5 | 24.3 | 24 | |
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 | 23.5 | 25.7 | 24 | |
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 | 23.5 | 25.7 | 24 | |
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN DO HỌC VIỆN NGÂN HÀNG CẤP BẰNG | ||||
Công nghệ thông tin | 26.2 | |||
Kế toán (Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật) | 25.6 | 26.4 | 25.8 |