Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Chính sách và Phát triển, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Chính Sách và Phát Triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD
- Mã trường: HCP
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Các hệ đào tạo: Đại học – Chất lượng cao – Liên kết quốc tế – Bồi dưỡng ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
- Địa chỉ: Tòa nhà Bộ KH&ĐT, ngõ 7 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 3747 3186
- Email: phucbd@apd.edu.vn
- Website: http://apd.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tvtsapd/ – https://www.facebook.com/HocvienCSPT/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Đầu tư | ||
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công | ||
– Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án | ||
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | ||
– Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics | ||
Kinh tế phát triển | 7310205 | A00, A01, C02, D01 |
– Chuyên ngành Kinh tế phát triển | ||
– Chuyên ngành Kế hoạch phát triển | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | ||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch | ||
– Chuyên ngành Marketing | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
– Chuyên ngành Tài chính | ||
– Chuyên ngành Ngân hàng | ||
– Chuyên ngành Thẩm định giá | ||
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý công) | 7310205 | A00, C00, D01, D09 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật đầu tư – Kinh doanh) | 7380107 | A00, C00, D01, D09 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán) | 7340301 | A00, A01, C01, D01 |
Kinh tế số | 7310112 | A00, A01, C01, D01 |
– Chuyên ngành Kinh tế và kinh doanh số | ||
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh | ||
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh kinh tế và kinh doanh) | 7220201 | A01, D01, D07, D10 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022 bao gồm:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển riêng
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Với phương thức xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
b) Với phương thức xét tuyển thẳng theo quy định riêng
Đối tượng xét tuyển thẳng riêng:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố
- Thí sinh học tại các trường THPT có điểm TB chung lớp 12 >= 7.0 và có chứng chỉ năng lực quốc tế còn thời hạn tính tới ngày xét tuyển đạt SAT 1000 hoặc ACT 25 hoặc A-Level 70 điểm trở lên.
- Thí sinh có điểm TB chung lớp 12 >= 7.0 và có điểm IELTS 5.0 hoặc TOEIC 625 điểm hoặc TOEFL iBT 500 điểm hoặc TOEFL CBT 173 hoặc TOEFL iBT 61 điểm trở lên
c) Với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điều kiện xét tuyển
- Có điểm TB chung lớp 12 >= 7.0
- Có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Chính sách và Phát triển.
d) Với phương thức xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
- Có điểm TB học tập lớp 12 >= 7.5 hoặc có điểm TB cộng tổng kết năm của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển >= 7.5 (ngành ngành Quản lý nhà nước là 7.0)
e) Với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Chính sách và Phát triển.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Ngôn ngữ Anh | 30.8 | ||
Kế toán | 20.25 | 25.05 | 25 |
Luật kinh tế | 21 | 26.0 | 27 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.25 | 25.35 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 22.5 | 24.0 | 24.5 |
Quản lý nhà nước | 18.25 | 24.0 | 24.2 |
Kinh tế quốc tế | 22.75 | 25.6 | 24.7 |
Kinh tế phát triển | 19 | 24.85 | 24.45 |
Kinh tế số | 24.65 | 24.6 | |
Kinh tế | 20 | 24.95 | 24.2 |