Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Ngoại thương, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại Thương (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
- Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3862 1504
- Email:
- Website: http://www.ftu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocngoaithuongftu
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu | |
Thi THPT | Khác | |||
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | NTH01-01 | A00, A01, D01, D07 | 95 | 25 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | NTH01-02 | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 | 180 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Thương mại quốc tế) | NTH01-02 | A00, A01, D01, D07 | 135 | |
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế quốc tế) | NTH01-02 | A00, A01, D01, D03, D07 | 130 | |
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế) | NTH01-02 | A00, A01, D01, D07 | 80 | |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh quốc tế) | NTH02 | A00, A01, D01, D07 | 140 | |
Kinh doanh quốc tế (CN Kinh doanh quốc tế) | NTH02 | A00, A01, D01, D07 | 75 | |
Kinh doanh quốc tế (CN Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản) | NTH02 | A00, A01, D01, D06, D07 | 20 | |
Kinh doanh quốc tế (CN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế) | NTH02 | A00, A01, D01, D07 | 10 | |
Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị khách sạn) | NTH02 | A00, A01, D01, D07 | 10 | |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính quốc tế, Phân tích và đầu tư tài chính, Ngân hàng) | NTH03 | A00, A01, D01, D07 | 170 | |
Kế toán (Kế toán – Kiểm toán, Kế toán – Kiểm toán kiểm định hướng nghề nghiệp ACCA) | NTH03 | A00, A01, D01, D07 | 85 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | NTH04 | D01 | 115 | |
Ngôn ngữ Pháp (Tiếng Pháp thương mại) | NTH05 | D01, D03 | 55 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | NTH06 | D01, D04 | 50 | |
Ngôn ngữ Nhật (Tiếng Nhật thương mại) | NTH07 | D01, D06 | 80 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét học bạ THPT
(2) Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập/chứng chỉ năng lực quốc tế
(3) Xét kết hợp giữa chứng chirt ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(4) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
(5) Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQG TPHCM năm 2023
(6) Xét tuyển thẳng
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét học bạ THPT
a) Đối tượng xét tuyển
Đối tượng 1: Thí sinh tham gia hoặc đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia/kỳ thi KHKT cấp quốc gia môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường (bao gồm các môn Toán, Tin, Lý,Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật).
Đối tượng 2: Thí sinh đạt từ giải ba trở lên trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 với môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển theo ngành (bao gồm các môn Toán, Tin, Lý,Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật).
Đối tượng 3: Thí sinh là học sinh hệ chuyên các môn Toán, Toán – Tin, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật (trúng tuyển vào hệ chuyên, lớp chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia/chuyên theo)
b) Thời gian đăng ký
Dự kiến từ ngày 22/05 – 31/05/2023. Kết quả được công bố trước kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn và nộp hồ sơ theo quy định của Trường Đại học Ngoại thương và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập/chứng chỉ năng lực quốc tế
a) Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng 1: Thí sinh là học sinh hệ chuyên, lớp chuyên các môn Toán, Toán – Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ các trường THPT trọng điểm quốc gia hoặc trường THPT chuyên.
Đối tượng 2: Thí sinh là học sinh hệ không chuyên hoặc hệ chuyên lớp chuyên (khác với các tổ hợp môn xét tuyển của trường)
Đối tượng 3: Thí sinh có các chứng chỉ năng lực quốc tế SAT, ACT hoặc A-Level đạt yêu cầu theo quy định của Trường Đại học Ngoại thương.
b) Thời gian đăng ký
Dự kiến từ ngày 22/05 – 31/05/2023. Kết quả được công bố trước kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn và nộp hồ sơ theo quy định của Trường Đại học Ngoại thương và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Xét kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
a) Đối tượng xét tuyển
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và sử dụng kết quả để xét tuyển đại học vào Trường.
b) Thời gian đăng ký
Dự kiến cuối tháng 7/2023, ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn và nộp hồ sơ theo quy định của Trường Đại học Ngoại thương và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Thời gian tuyển sinh: Dự kiến vào tháng 8/2023 theo kế hoạch chung của Bộ.
5. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQG TPHCM năm 2023
a) Điều kiện nhận hồ sơ
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như sau:
*Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN: Điểm thi ĐGNL ≥ 100/150 điểm.
*Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Điểm thi ĐGNL ≥ 850/1200 điểm.
b) Thời gian tuyển sinh
Dự kiến chia làm 2 đợt:
- Đợt 1: Từ ngày 22/05 – 31/05/2023;
- Đợt 2: Tháng 7/2023.
6. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Các thông tin chi tiết sẽ được chúng tôi cập nhật ngay sau khi Trường ra thông báo chính thức.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
Tên ngành/ Nhóm ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 35.9 | 37.2 | 36 |
D06 | 33.9 | 35.2 | 35 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 36.6 | 39.35 | 36.6 |
D04 | 34.6 | 37.35 | 35.6 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 34.8 | 36.75 | 35 |
D03 | 32.8 | 34.75 | 34 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.25 | 37.55 | 36.4 |
Kế toán | A00 | 27.65 | 28.25 | 27.8 |
A01, D01, D07 | 27.15 | 27.75 | 27.3 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 27.65 | 28.25 | 27.8 |
A01, D01, D07 | 27.15 | 27.75 | 27.3 | |
Marketing (Chương trình ĐHNNQT Marketing số) | A00 | 28.2 | ||
A01 | 27.7 | |||
D01 | 27.7 | |||
D06 | 27.7 | |||
D07 | 27.7 | |||
Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | 28.2 | |
A01 | 27.95 | 27.7 | ||
D01 | 27.95 | 27.7 | ||
D06 | 27.95 | 27.7 | ||
D07 | 27.95 | 27.7 | ||
Quản trị kinh doanh | A00 | 28.45 | 28.2 | |
A01 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D01 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D06 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D07 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
Kinh doanh quốc tế | A00 | 28.45 | 28.2 | |
A01 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D01 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D06 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D07 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
Luật | A00 | 27 | 28.05 | 27.5 |
A01 | 26.5 | 27.55 | 27 | |
D01 | 26.5 | 27.55 | 27 | |
D07 | 26.5 | 27.55 | 27 | |
Kinh tế quốc tế | A00 | 28.0 | 28.5 | 28.4 |
A01 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D01 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D02 | 26.0 | 26.5 | ||
D03 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D04 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D06 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D07 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
Kinh tế | A00 | 28.0 | 28.5 | 28.4 |
A01 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D01 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D02 | 26.0 | 26.5 | ||
D03 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D04 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D06 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D07 | 27.5 | 28.0 | 27.9 |