Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Ngoại thương, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại Thương (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
- Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3862 1504
- Email:
- Website: http://www.ftu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocngoaithuongftu
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu | |
Thi THPT | Khác | |||
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | NTH01-01 | A00, A01, D01, D07 | 95 | 25 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | NTH01-02 | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 | 180 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Thương mại quốc tế) | NTH01-02 | A00, A01, D01, D07 | 135 | |
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế quốc tế) | NTH01-02 | A00, A01, D01, D03, D07 | 130 | |
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế) | NTH01-02 | A00, A01, D01, D07 | 80 | |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị kinh doanh quốc tế) | NTH02 | A00, A01, D01, D07 | 140 | |
Kinh doanh quốc tế (CN Kinh doanh quốc tế) | NTH02 | A00, A01, D01, D07 | 75 | |
Kinh doanh quốc tế (CN Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản) | NTH02 | A00, A01, D01, D06, D07 | 20 | |
Kinh doanh quốc tế (CN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế) | NTH02 | A00, A01, D01, D07 | 10 | |
Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị khách sạn) | NTH02 | A00, A01, D01, D07 | 10 | |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính quốc tế, Phân tích và đầu tư tài chính, Ngân hàng) | NTH03 | A00, A01, D01, D07 | 170 | |
Kế toán (Kế toán – Kiểm toán, Kế toán – Kiểm toán kiểm định hướng nghề nghiệp ACCA) | NTH03 | A00, A01, D01, D07 | 85 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | NTH04 | D01 | 115 | |
Ngôn ngữ Pháp (Tiếng Pháp thương mại) | NTH05 | D01, D03 | 55 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | NTH06 | D01, D04 | 50 | |
Ngôn ngữ Nhật (Tiếng Nhật thương mại) | NTH07 | D01, D06 | 80 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và kết quả học tập
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT 2022
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét tuyển thẳng
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét học bạ
Xét tuyển căn cứ trên NV đăng ký, chỉ tiêu của từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định cụ thể.
Phương thức xét học bạ dành cho các đối tượng sau:
2.1.1 Thí sinh tham gia kỳ thi GSG quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển bao gồm: Toán, Lý, Hóa, Tin, Văn, tiếng Pháp, tiếng Anh, Tiếng Trung, tiếng Nga, tiếng Nhật)
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Thuộc danh sách tham dự kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (kể trên) hoặc có tên trong danh sách tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức mà nội dung đề tài được Hội đồng tuyển sinh đánh giá phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
- Điểm TBC học từng năm lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 đạt 8.0 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11, 12 đạt Khá trở lên
2.1.2 Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, TP lớp 11 hoặc 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển bao gồm: Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, T.Pháp, T.Trung, T.Nga, T.Nhật
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố các môn (kể trên)
- Điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 8.0 trở lên
- Điểm TB chung học tập 5 kỳ lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn Toán và môn thi đạt HSG) đạt 8.0 trở lên (tính TBC của 3 môn, không tính riêng từng môn)
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá
2.1.3 Thí sinh hệ chuyên các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, T.Pháp, T.Trung, T.Nga, T.Nhật
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 8.5 trở lên
- Điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 9.0 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá trở lên
b) Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và kết quả học tập
Ngành xét tuyển: Các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh và các chương trình về ngôn ngữ.
Xét tuyển dựa trên nguyện vọng đăng ký, chỉ tiêu từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định.
Các đối tượng xét tuyển theo phương thức 2:
2.2.1 Thí sinh thuộc hệ chuyên, lớp chuyên Toán, Toán-Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn và Ngoại ngữ của các trường THPT chuyên
a/ Với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Điểm TBC từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 8.0 trở lên
- Điểm TBC của 5 kì thuộc tổ hợp xét tuyển tỏng đó có môn Toán và 1 môn (Văn/Lý/Hóa) đạt 8.5 trở lên (tính điểm TBC 2 môn, không tính riêng từng môn) hoặc có chứng chỉ quốc tế ACT từ 27 điểm/SAT từ 1260 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày nộp hồ sơ (IELTS Academic từ 6.5/TOEFL PBT từ 550/TOEFL iBT từ 79 trở lên) hoặc đạt từ giải ba quốc gia môn tiếng Anh trở lên.
b/ Với các chương trình học Ngôn ngữ
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Điểm TBC học từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 8.0 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 8.0 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá
- Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cụ thể như sau:
+ Với chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn đạt IELTS Academic từ 6.5/TOEFL PBT từ 550/TOEFL iBT từ 79 hoặc đạt giải ba quốc gia môn Tiếng Anh
+ Với chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại: Chứng chỉ tiếng Nhật còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ (đạt trình độ N3 mức điểm 130/180 trở lên trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT do Quỹ giao lưu quốc tế NB và Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế NB phối hợp tổ chức hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Nhật.
+ Với chuyên ngành Tiếng Trung thương mại: Chứng chỉ tiếng Trung còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ (đạt trình độ HSK 4 với mức điểm 280/300 do Hanban hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Trung
+ Với chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại: Có bằng tiếng Pháp còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ, từ DELF – B2 trở lên do Đại sứ quán Pháp cấp hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Pháp
2.2.2 Thí sinh thuộc không chuyên hoặc hệ chuyên, lớp chuyên khác với tổ hợp môn xét tuyển
a/ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Điểm TB học tập từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 8.5 trở lên
- Điểm TB học tập 5 kì lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển tỏng đó có môn Toán và 1 môn (Lý/Hóa) đạt 9.0 trở lên (tính chung, không tính riêng từng môn). Riêng đối với điểm TB chung học tập của 5 kì của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển Toán và Văn đạt 8.8 trở lên hoặc có chứng chỉ quốc tế ACT 27 điểm hoặc SAT 1260 điểm
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày nộp hồ sơ xét tuyển đạt IELTS Academic từ 6.5 trở lên/TOEFL PBT 550/TOEFL iBT 79 hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Anh trở lên
b/ Với các chương trình Ngôn ngữ
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Điểm TB chung học tập từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 8.5 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cụ thể như sau:
+ Với chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn đạt IELTS Academic từ 6.5/TOEFL PBT từ 550/TOEFL iBT từ 79 hoặc đạt giải ba quốc gia môn Tiếng Anh
+ Với chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại: Chứng chỉ tiếng Nhật còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ (đạt trình độ N3 mức điểm 130/180 trở lên trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT do Quỹ giao lưu quốc tế NB và Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế NB phối hợp tổ chức hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Nhật.
+ Với chuyên ngành Tiếng Trung thương mại: Chứng chỉ tiếng Trung còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ (đạt trình độ HSK 4 với mức điểm 280/300 do Hanban cấp hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Trung
+ Với chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại: Có bằng tiếng Pháp còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ, từ DELF – B2 trở lên do Đại sứ quán Pháp cấp hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Pháp
c) Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi THPT 2020
Xét tuyển căn cứ theo NV đăng ký, chỉ tiêu từng chương trình và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định.
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả thi THPT năm 2020 theo các chương trình sau:
2.3.1 Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 7.5 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá trở lên
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn đạt IELTS Academic từ 6.5/TOEFL PBT từ 550/TOEFL iBT từ 79 hoặc đạt giải ba quốc gia môn Tiếng Anh
- Tổng điểm 2 môn thi (không tính điểm ưu tiên) trong đó có môn toán và 1 môn (Lý/Hóa/Văn) đạt điểm sàn
2.3.1 Chương trình Ngôn ngữ
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 7.5 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá trở lên
- Tổng điểm 2 môn thi THPT Toán và Văn (không gồm điểm ưu tiên) đạt điểm sàn.
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cụ thể như sau:
+ Với chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn đạt IELTS Academic từ 6.5/TOEFL PBT từ 550/TOEFL iBT từ 79 hoặc đạt giải ba quốc gia môn Tiếng Anh
+ Với chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại: Chứng chỉ tiếng Nhật còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ (đạt trình độ N3 mức điểm 130/180 trở lên trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT do Quỹ giao lưu quốc tế NB và Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế NB phối hợp tổ chức hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Nhật.
+ Với chuyên ngành Tiếng Trung thương mại: Chứng chỉ tiếng Trung còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ (đạt trình độ HSK 4 với mức điểm 280/300 do Hanban cấp hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Trung
+ Với chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại: Có bằng tiếng Pháp còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ, từ DELF – B2 trở lên do Đại sứ quán Pháp cấp hoặc đạt giải ba quốc gia môn tiếng Pháp
d) Phương thức 4: Xét kết quả thi THPT năm 2022
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12 đạt 7.0 trở lên
- Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá trở lên
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và sử dụng kết quả đăng ký xét tuyển
- Không có môn thi nào trong tổ hợp các môn xét tuyển bị 1 điểm trở xuống
- ĐH Ngoại thương không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hay kết quả bảo lưu.
2.5 Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Xét kết quả thi THPT năm 2022
Theo quy định của Bộ GD&ĐT cùng ĐH Ngoại thương.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
Tên ngành/ Nhóm ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 35.9 | 37.2 | 36 |
D06 | 33.9 | 35.2 | 35 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 36.6 | 39.35 | 36.6 |
D04 | 34.6 | 37.35 | 35.6 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 34.8 | 36.75 | 35 |
D03 | 32.8 | 34.75 | 34 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.25 | 37.55 | 36.4 |
Kế toán | A00 | 27.65 | 28.25 | 27.8 |
A01, D01, D07 | 27.15 | 27.75 | 27.3 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 27.65 | 28.25 | 27.8 |
A01, D01, D07 | 27.15 | 27.75 | 27.3 | |
Marketing (Chương trình ĐHNNQT Marketing số) | A00 | 28.2 | ||
A01 | 27.7 | |||
D01 | 27.7 | |||
D06 | 27.7 | |||
D07 | 27.7 | |||
Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | 28.2 | |
A01 | 27.95 | 27.7 | ||
D01 | 27.95 | 27.7 | ||
D06 | 27.95 | 27.7 | ||
D07 | 27.95 | 27.7 | ||
Quản trị kinh doanh | A00 | 28.45 | 28.2 | |
A01 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D01 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D06 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D07 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
Kinh doanh quốc tế | A00 | 28.45 | 28.2 | |
A01 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D01 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D06 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
D07 | 27.45 | 27.95 | 27.7 | |
Luật | A00 | 27 | 28.05 | 27.5 |
A01 | 26.5 | 27.55 | 27 | |
D01 | 26.5 | 27.55 | 27 | |
D07 | 26.5 | 27.55 | 27 | |
Kinh tế quốc tế | A00 | 28.0 | 28.5 | 28.4 |
A01 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D01 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D02 | 26.0 | 26.5 | ||
D03 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D04 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D06 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D07 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
Kinh tế | A00 | 28.0 | 28.5 | 28.4 |
A01 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D01 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D02 | 26.0 | 26.5 | ||
D03 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D04 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D06 | 27.5 | 28.0 | 27.9 | |
D07 | 27.5 | 28.0 | 27.9 |