Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hùng Vương, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University
- Mã trường: THV
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ
- Cơ sở 2: Phường Hùng Vương, Thị xã Phú Thọ
- Điện thoại: 0210 3993 369
- Email: info@hvu.edu.vn
- Website: http://www.hvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihochungvuong/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi |
Sư phạm Mỹ thuật ()* | 7140222 | V00, V01, V02, V03 (NK hệ số 2) |
Sư phạm Địa lý ()* | 7140219 | C00, C04, C20, D15 |
Sư phạm Lịch sử ()* | 7140218 | C00, C03, C19, D14 |
Sư phạm Sinh học ()* | 7140213 | A02, B00, B03, D08 |
Sư phạm Vật lí ()* | 7140211 | A00, A01, A02, A10 |
Sư phạm Hóa học ()* | 7140212 | A00, B00, C02, D07 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C19, C20, D14 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, D84 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D11, D14, D15 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00, N01 (NK hệ số 2) |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T05, T07 (Năng khiếu hệ số 2) |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M07, M09 (NK GDMN, NK GDMN 2 hệ số 2) |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C19, D01 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 |
Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 |
Khoa học Cây trồng | 7620110 | A00, B00, D07, D08 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D11, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D11, D14, D15 |
Công tác Xã hội | 7760101 | C00, C20, D01, D15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D15 |
Du lịch | 7810101 | C00, C20, D01, D15 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, A09, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A09, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A09, D01 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A09, D01 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D08 |
Lưu ý:
()* Không tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thuộc tỉnh Phú Thọ đăng ký hưởng chế độ chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Hùng Vương bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 và HK1 lớp 12)
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Điều dưỡng | 19 | 19 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 17 | 17 |
Thú y | 15 | 17 | 17 |
Khoa học cây trồng | 15 | 17 | 16 |
Chăn nuôi | 15 | 17 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 16 |
Kế toán | 15 | 17 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 | 17 |
Kinh tế | 17 | 16 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 19 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 19 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | 24.75 | 25.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 25.75 | 26.25 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 24 | 24.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 26 | 26.5 |
Giáo dục Mầm non | 25 | 32 | 26 |
Giáo dục Thể chất | 23.5 | 32 | 24 |
Sư phạm Âm nhạc | 23.5 | 32 | 24 |