Trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam (VNUF)

5163

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 33840233
  • Email:
  • Website: https://vnuf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/VNUFOfficial/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Kiến trúc cảnh quan 7580102 50 A00, D01, C15, V01
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 50 A00, A16, D01, D07
– Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất
– Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ
– Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất
Thiết kế nội thất 7580108 50 A00, C15, D01, H00
Thú y 7640101 60 A00, A16, B00, B08
Công nghệ sinh học 7420201 40 A00, A16, B00, B08
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y – Dược
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường
Du lịch sinh thái 7850104 30 B00, C00, C15, D01
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 50 A00, A16, B00, D01
– Chuyên ngành Quản lý môi trường
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên
Quản lý đất đai 7850103 50 A00, A16, B00, D01
– Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai
– Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất
– Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ
Lâm sinh 7620205 45 A00, A16, B00, D01
– Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ
– Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái
– Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 100 A00, B00, C15, D01
– Chuyên ngành Kiểm lâm
– Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học
– Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững
– Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng
– Chuyên ngành Bảo vệ thực vật
Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 A00, A01, A16, D01
– Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Công trình giao thông
– Chuyên ngành Công trình thủy lợi
– Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng
Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử 7510203 50 A00, A01, A16, D01
– Chuyên ngành Tự động hóa
– Chuyên ngành Robot
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 50 A00, A01, A16, D01
– Chuyên ngành Động cơ ô tô
– Chuyên ngành Khung gầm ô tô
– Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 50 A00, A01, A16, D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50 A00, C00, C15, D01
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn
Công tác xã hội 7760101 50 A00, C00, C15, D01
Bất động sản 7340116 30 A00, A16, C15, D01
– Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản
– Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản
– Chuyên ngành Định giá bất động sản
Kinh tế 7310101 50 A00, A16, C15, D01
Quản trị kinh doanh 7340101 125 A00, A16, C15, D01
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
Kế toán 7340301 150 A00, A16, C15, D01
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình của trường Đại học Tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ) 7908532 30 B08, D01, D07, D10
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường
– Chuyên ngành Khoa học môi trường
– Chuyên ngành Quản lý lưu vực
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển được trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam sử dụng xét tuyển đại học năm 2022 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
  • Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT) 18 15 15
Quản lý tài nguyên thiên nhiên 15
Du lịch sinh thái 15 15 15
Quản lý đất đai 15 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15
Công tác xã hội 15 15 15
Thú y 17 15 15
Quản lý tài nguyên rừng 15 15 15
Lâm sinh 15 15 15
Lâm nghiệp đô thị 18 15 15
Lâm học 15 15
Kinh tế nông nghiệp 15
Bảo vệ thực vật 17 15
Khoa học cây trồng 15 15 15
Chăn nuôi 15
Khuyến nông 15
Kỹ thuật xây dựng 15 15 15
Thiết kế công nghiệp 15
Thiết kế nội thất 15 15 15
Kiến trúc cảnh quan 15 15 15
Công nghệ chế biến lâm sản 15 15 15
Kỹ thuật cơ khí 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15 15
Hệ thống thông tin 15 15 15
Bất động sản 15 15 15
Khoa học môi trường 17 15 15
Công nghệ sinh học 16 15 15
Kế toán 15 15 15
Quản trị kinh doanh 15 15 15
Kinh tế 18 15 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây