Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Mã trường: LNH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
- Điện thoại: 024 33840233
- Email:
- Website: https://vnuf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/VNUFOfficial/
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 50 | A00, D01, C15, V01 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 50 | A00, A16, D01, D07 |
– Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất | |||
– Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ | |||
– Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất | |||
Thiết kế nội thất | 7580108 | 50 | A00, C15, D01, H00 |
Thú y | 7640101 | 60 | A00, A16, B00, B08 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 40 | A00, A16, B00, B08 |
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp | |||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y – Dược | |||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm | |||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường | |||
Du lịch sinh thái | 7850104 | 30 | B00, C00, C15, D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | A00, A16, B00, D01 |
– Chuyên ngành Quản lý môi trường | |||
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên | |||
Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | A00, A16, B00, D01 |
– Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai | |||
– Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất | |||
– Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ | |||
Lâm sinh | 7620205 | 45 | A00, A16, B00, D01 |
– Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ | |||
– Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái | |||
– Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu | |||
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 100 | A00, B00, C15, D01 |
– Chuyên ngành Kiểm lâm | |||
– Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học | |||
– Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững | |||
– Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng | |||
– Chuyên ngành Bảo vệ thực vật | |||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 | A00, A01, A16, D01 |
– Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp | |||
– Chuyên ngành Công trình giao thông | |||
– Chuyên ngành Công trình thủy lợi | |||
– Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng | |||
Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử | 7510203 | 50 | A00, A01, A16, D01 |
– Chuyên ngành Tự động hóa | |||
– Chuyên ngành Robot | |||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 50 | A00, A01, A16, D01 |
– Chuyên ngành Động cơ ô tô | |||
– Chuyên ngành Khung gầm ô tô | |||
– Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô | |||
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | 50 | A00, A01, A16, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | A00, C00, C15, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch | |||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành | |||
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng | |||
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn | |||
Công tác xã hội | 7760101 | 50 | A00, C00, C15, D01 |
Bất động sản | 7340116 | 30 | A00, A16, C15, D01 |
– Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản | |||
– Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản | |||
– Chuyên ngành Định giá bất động sản | |||
Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A16, C15, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 125 | A00, A16, C15, D01 |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | |||
– Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | |||
Kế toán | 7340301 | 150 | A00, A16, C15, D01 |
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | |||
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | |||
– Chuyên ngành Kế toán công | |||
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | |||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình của trường Đại học Tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ) | 7908532 | 30 | B08, D01, D07, D10 |
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường | |||
– Chuyên ngành Khoa học môi trường | |||
– Chuyên ngành Quản lý lưu vực | |||
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển được trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam sử dụng xét tuyển đại học năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
- Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT) | 18 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 15 | ||
Du lịch sinh thái | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Thú y | 17 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 15 | 15 |
Lâm sinh | 15 | 15 | 15 |
Lâm nghiệp đô thị | 18 | 15 | 15 |
Lâm học | 15 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
Bảo vệ thực vật | 17 | 15 | |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 15 | ||
Khuyến nông | 15 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Thiết kế công nghiệp | 15 | ||
Thiết kế nội thất | 15 | 15 | 15 |
Kiến trúc cảnh quan | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 |
Hệ thống thông tin | 15 | 15 | 15 |
Bất động sản | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 17 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 16 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế | 18 | 15 | 15 |