Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Danang University of Economics (DUE)
- Mã trường: DDQ
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: số 71 Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 352 2345
- Email:
- Website: https://due.udn.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/FaceDue/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D90 | 50 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D90 | 155 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D90 | 160 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 120 |
Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 80 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | A00, A01, D01, D90 | 90 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D90 | 190 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D90 | 75 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D90 | 165 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 280 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 265 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D90 | 115 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D90 | 110 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D90 | 235 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D90 | 175 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D90 | 395 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, D01, D96 | 80 |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D90 | 50 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D90 | 210 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế
- Phương thức 2: Xét thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (A00, A01, D01)
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 23.5 | 25.5 | 24.5 |
Quản trị khách sạn | 25 | 24.75 | 23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.5 | 25.25 | 24 |
Luật kinh tế | 24 | 25.5 | 25 |
Luật | 23 | 24.75 | 23.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 22.5 | 24.75 | 23.75 |
Quản trị nhân lực | 25 | 26.0 | 24.75 |
Kiểm toán | 24.25 | 25.5 | 23.75 |
Kế toán | 24.25 | 25.5 | 23.75 |
Công nghệ tài chính | 23.5 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 24 | 25.25 | 23.75 |
Thương mại điện tử | 25.25 | 26.5 | 26 |
Kinh doanh thương mại | 25.25 | 26.25 | 25 |
Kinh doanh quốc tế | 26.75 | 26.75 | 26 |
Marketing | 26 | 26.75 | 26.5 |
Quản trị kinh doanh | 25 | 26.0 | 25 |
Quản lý nhà nước | 22 | 24.25 | 23 |
Thống kê kinh tế | 22.75 | 24.75 | 23.25 |
Kinh tế | 24.25 | 25.0 | 24.5 |