Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Danang University of Economics (DUE)
- Mã trường: DDQ
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: số 71 Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 352 2345
- Email:
- Website: https://due.udn.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/FaceDue/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế
- Phương thức 2: Xét thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (A00, A01, D01)
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Kinh tế | 18.5 | 20.75 | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 19.5 | 22 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 22.25 | 24.5 |
Quản trị khách sạn | 20.25 | 23 | 25 |
Marketing | 19.75 | 22.75 | 26 |
Kinh doanh quốc tế (CN Ngoại thương) | 21.25 | 24 | 26.75 |
Kinh doanh thương mại | 19 | 21.75 | 25.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.25 | 20.5 | 24 |
Kế toán | 18.5 | 21 | 24.25 |
Kiểm toán | 18.5 | 21 | 24.25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.5 | 19.5 | 22.5 |
Thống kê kinh tế (Thống kê kinh tế xã hội) | 17.5 | 19.75 | 22.75 |
Thương mại điện tử | 17.75 | 21.25 | 25.25 |
Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh | 23.5 | ||
Quản trị nhân lực (Quản trị nguồn nhân lực) | 18.75 | 21.75 | 25 |
Quản lý nhà nước | 17.5 | 19.5 | 22 |
Luật (Luật học) | 18 | 20 | 23 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 19 | 21.25 | 24 |