Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Lao động – Xã hội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lao Động – Xã Hội
- Tên tiếng Anh: University of Labour Social Affairs (ULSA)
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0435 564 584
- Email:
- Website: http://www.ulsa.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ULSAHaNoi
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Lao động – Xã hội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D14 | 100 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 110 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 110 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 350 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 120 |
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 100 |
Bảo hiểm – Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01 | 100 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 470 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 50 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 510 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 60 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 100 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 120 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, C00, D01 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 100 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và đạt mức đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Lao động – Xã hội.
2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của từng học kỳ năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 (5 học kỳ) bậc THPT đạt 18,0 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên);
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm TB chung của 5 học kỳ đạt 18,0 điểm, trong đó điểm tiếng Anh tổng kết từng kỳ đạt 7,0 điểm.
3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Thời gian đăng ký
a. Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ:
Từ ngày 15/3 – 17h00 ngày 30/6/2023.
2. Hồ sơ đăng ký
a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
- Bản sao công chứng CCCD hoặc CMND;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản chính);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (gồm mẫu 2, mẫu 3 kèm theo);
- Bản sao công chứng CCCD hoặc CMND;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao công chứng học bạ THPT
3. Lệ phí xét tuyển
25.000 đồng/nguyện vọng
Thí sinh nộp lệ phí qua chuyển khoản:
- Số tài khoản: 1460201005096 (ngân hàng Agribank chi nhánh Nam Hà Nội)
- Nội dung chuyển khoản: Số CCCD – Họ tên thí sinh – nop le phi XTHB 2023
4. Địa chỉ nộp hồ sơ và lệ phí
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu chính về Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, Cầu Giấy. Điện thoại 024 355 66 175 – 024 355 68 795 – 024 6686 7405 – 024 6686 7406.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | / | 21.4 | |
Ngôn ngữ Anh | / | / | 22 | |
Tài chính – Ngân hàng | / | 18 | 22.7 | |
Hệ thống thông tin quản lý | / | 15.0 | 21.5 | |
Công nghệ thông tin | / | 17.35 | 22.85 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 20.5 | 20.9 | 23.15 |
C00 | / | / | 25.25 | |
Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 | 14 | 21.15 |
Bảo hiểm – Tài chính | / | / | 15 | |
Kiểm toán | / | 16.5 | 22.5 | |
Kế toán | A00, A01, D01 | 17 | 21.55 | 22.95 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 15 | 20.95 | 23.2 |
Kinh tế (Kinh tế lao động) | A00, A01, D01 | 15 | 15.5 | 22.8 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 21 | 22.4 | 23.3 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 19.5 | 18 | 24.05 |
Tâm lý học | C00 | 19.5 | ||
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 15 | 15.5 | 22.75 |
Công tác xã hội | C00 | 15 |