Trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA)

12627

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Lao động – Xã hội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Lao Động – Xã Hội
  • Tên tiếng Anh: University of Labour Social Affairs (ULSA)
  • Mã trường: DLX
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0435 564 584
  • Email:
  • Website: http://www.ulsa.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ULSAHaNoi

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Lao động – Xã hội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 các ngành học sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Khối XT Chỉ tiêu
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D14 100
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 110
Tâm lý học 7310401 A00, A01, C00, D01 110
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 350
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 120
Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01 100
Bảo hiểm – Tài chính 7340202 A00, A01, D01 100
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 470
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01 50
Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01 510
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01 60
Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01 100
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 120
Công tác xã hội 7760101 A00, A01, C00, D01 100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01 100

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét học bạ THPT
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và đạt mức đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Lao động – Xã hội.

2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của từng học kỳ năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 (5 học kỳ) bậc THPT đạt 18,0 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên);
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm TB chung của 5 học kỳ đạt 18,0 điểm, trong đó điểm tiếng Anh tổng kết từng kỳ đạt 7,0 điểm.

3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh

1. Thời gian đăng ký

a. Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ:

Từ ngày 15/3 – 17h00 ngày 30/6/2023.

2. Hồ sơ đăng ký

a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (download);
  • Bản sao công chứng CCCD hoặc CMND;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản chính);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (gồm mẫu 2, mẫu 3 kèm theo);
  • Bản sao công chứng CCCD hoặc CMND;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT

3. Lệ phí xét tuyển

25.000 đồng/nguyện vọng

Thí sinh nộp lệ phí qua chuyển khoản:

  • Số tài khoản: 1460201005096 (ngân hàng Agribank chi nhánh Nam Hà Nội)
  • Nội dung chuyển khoản: Số CCCD – Họ tên thí sinh – nop le phi XTHB 2023

4. Địa chỉ nộp hồ sơ và lệ phí

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu chính về Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, Cầu Giấy. Điện thoại 024 355 66 175 – 024 355 68 795 – 024 6686 7405 – 024 6686 7406.

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

 Ngành/Nhóm ngành Khối thi Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / 21.4
Ngôn ngữ Anh / / 22
Tài chính – Ngân hàng / 18 22.7
Hệ thống thông tin quản lý / 15.0 21.5
Công nghệ thông tin / 17.35 22.85
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 20.5 20.9 23.15
C00 / / 25.25
Bảo hiểm A00, A01, D01 14 14 21.15
Bảo hiểm – Tài chính / / 15
Kiểm toán / 16.5 22.5
Kế toán A00, A01, D01 17 21.55 22.95
Luật kinh tế A00, A01, D01 15 20.95 23.2
Kinh tế (Kinh tế lao động) A00, A01, D01 15 15.5 22.8
Quản trị nhân lực A00, A01, D01 21 22.4 23.3
Tâm lý học A00, A01, D01 19.5 18 24.05
Tâm lý học C00 19.5
Công tác xã hội A00, A01, D01 15 15.5 22.75
Công tác xã hội    C00 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây