Trường Đại học Thái Bình (TBU)

3628

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thái Bình, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Thái Bình
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh University (TBU)
  • Mã trường: DTB
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Tân Bình, Thành phố Thái Bình
  • Điện thoại: 02273.633.669
  • Email: dhtb@tbu.edu.vn
  • Website: http://tbu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.tbu

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/chương trình đào tạo Mã XT Khối xét tuyển
Toán ứng dụng TUD (7460112) A00, C14, B00, D01
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CK (7510201)
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
– Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ thông tin CNTT (7480201) A00, B00, C14, D01
– Chuyên ngành An toàn thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử DDT (7510301) A00, B00, C14, D01
– Chuyên ngành Điện tử viễn thông
– Chuyên ngành Cung cấp điện
– Chuyên ngành Điện tử công nghiệp
– Chuyên ngành Điện công nghiệp
Tài chính – Ngân hàng TCNH (7340201) A00, B00, C14, D01
– Chuyên ngành Công nghệ tài chính (Fintech)
– Chuyên ngành Thuế nhà nước
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
Quản trị kinh doanh QTKD (7340101) A00, B00, C14, D01
– Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
– Chuyên ngành Quản trị chất lượng
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Quản trị du lịch
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Chuyên ngành Marketing thương mại
– Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực
Kế toán KTO (7340301) A00, B00, C14, D01
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán tổng hợp
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
Kinh tế KTE (7310101) A00, B00, C14, D01
– Chuyên ngành Kinh tế tài chính
– Chuyên ngành Kinh tế biển
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
– Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
– Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
– Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
– Chuyên ngành Quản lý kinh tế
Luật LA (7380101) A00, C03, C14, D01

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Thái Bình bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT (xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 15.0)
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo đơn vị đặt hàng của các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp

2. Thủ tục đăng ký xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • Bản photo giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản photo công chứng CMND hoặc CCCD
  • Bản photo giấy khai sinh
  • 02 ảnh cỡ 4×6

Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh lựa chọn hình thức đăng ký phù hợp:

  • Nộp hồ sơ xét tuyển trực tuyến
  • Đăng ký online và gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

Địa chỉ nhận hồ sơ: Trung tâm tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường Đại học Thái Bình, Tân Bình, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

Link đăng ký xét tuyển: https://tuyensinh.tbu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy.html

C. Học phí

Học phí trường Đại học Thái Bình năm 2022 dự kiến như sau:

  • Học phí khối ngành kinh tế, luật: 1.250.000 đ/tháng
  • Học phí khối ngành kỹ thuật và công nghệ: 1.450.000 đ/tháng

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Thái Bình

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm trường Đại học Thái Bình như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.45 15 16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.9 18 15.95
Công nghệ thông tin 17.1 18 16.75
Luật 17.75 18.3 18.25
Kế toán 16.5 16.5 17.55
Tài chính – Ngân hàng 16.95 17.3 17.25
Quản trị kinh doanh 17.2 20 16.3
Kinh tế 18.8 15 18.15
Toán ứng dụng 23.95 25.8

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây