Trường Đại học Lao Động – Xã Hội Cơ sở 2

2823

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 tại TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở 2 – TPHCM)
  • Tên tiếng Anh: University of Labour Social Affairs (ULSA)
  • Mã trường: DLS
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 3883 7814
  • Email: pqldt@ldxh.edu.vn
  • Website: http://www.ldxh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ldxh.edu.vn

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 tại TPHCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Tâm lý học 7310401 50 A00, A01, C00, D01
Công tác xã hội 7760101 100 A00, A01, C00, D01
Kinh tế 7310101 50 A00, A01, D01
Bảo hiểm – Tài chính 7340202 50 A00, A01, D01
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 50 A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 50 A00, A01, D01
Luật kinh tế 7380107 100 A00, A01, D01
Quản trị kinh doanh 7340101 170 A00, A01, D01
Kế toán 7340301 180 A00, A01, D01
Quản trị nhân lực 7340404 200 A00, A01, D01

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập bậc THPT (điểm học bạ)

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem chi tiết điểm chuẩn, điểm trúng tuyển mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành  Khối XT Điểm trúng tuyển
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Quản trị nhân lực 16 21 23.5
Kinh tế 14 15 19.0
Kế toán 15.5 17 22.0
Quản trị kinh doanh 16 20.5 22.75
Luật kinh tế 14 15 21.0
Bảo hiểm 14 14 15.0
Công tác xã hội A00, A01, D01 14 15 19.5
Công tác xã hội C00 14.5 15
Tâm lý học A00, A01, D01 15.5 19.5 22.5
Tâm lý học C00  16 19.5
Tài chính – Ngân hàng 21.5
Hệ thống thông tin quản lý 16.0

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây