Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 tại TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở 2 – TPHCM)
- Tên tiếng Anh: University of Labour Social Affairs (ULSA)
- Mã trường: DLS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3883 7814
- Email: pqldt@ldxh.edu.vn
- Website: http://www.ldxh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ldxh.edu.vn
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 tại TPHCM tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành học sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối XT | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D14 | 50 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 50 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 170 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 70 |
Bảo hiểm – Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 150 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 150 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 60 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 100 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, C00, D01 | 100 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên cả nước.
3. Phương thức xét tuyển
- Mã phương thức 100: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Mã phương thức 200: Xét học bạ THPT
- Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở TPHCM.
Thời gian tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển các môn của từng học kỳ năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12 (5 học kì) bậc THPT đạt 18,0 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu điểm TBC 5 học kỳ từ 18,0 điểm và điểm môn Tiếng Anh từ 7,0 điểm.
3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
IV. Thủ tục đăng ký tuyển sinh
1. Hồ sơ đăng ký
a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
- Bản sao công chứng CCCD hoặc CMND;
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2. Thời gian nhận hồ sơ
a. Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ:
Từ ngày 15/3 – 17h00 ngày 30/06/2023.
3. Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng. Thí sinh không nộp lệ phí xét hồ sơ không được được chấp nhận xét tuyển
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo thông tin:
- Số tài khoản: 0251002888666 (ngân hàng Vietcombank chi nhánh Bình Tây)
- Nội dung chuyển khoản: ho va ten – nop le phi XTHB2023
4. Địa chỉ nộp hồ sơ, lệ phí
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: Phòng Quản lý đào tạo – Cơ sở II Trường Đại học Lao động – Xã hội, Nhà A, Số 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028 388 37 801.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem chi tiết điểm chuẩn, điểm trúng tuyển mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Quản trị nhân lực | 16 | 21 | 23.5 | |
Kinh tế | 14 | 15 | 19.0 | |
Kế toán | 15.5 | 17 | 22.0 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 20.5 | 22.75 | |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 21.0 | |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 15.0 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 14 | 15 | 19.5 |
Công tác xã hội | C00 | 14.5 | 15 | |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 15.5 | 19.5 | 22.5 |
Tâm lý học | C00 | 16 | 19.5 | |
Tài chính – Ngân hàng | / | / | 21.5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | / | / | 16.0 |