Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 tại TP HCM, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở 2 – TPHCM)
- Tên tiếng Anh: University of Labour Social Affairs (ULSA)
- Mã trường: DLS
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3883 7814
- Email: pqldt@ldxh.edu.vn
- Website: http://www.ldxh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ldxh.edu.vn
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 tại TPHCM tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Tâm lý học | 7310401 | 50 | A00, A01, C00, D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | 100 | A00, A01, C00, D01 |
Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A01, D01 |
Bảo hiểm – Tài chính | 7340202 | 50 | A00, A01, D01 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 50 | A00, A01, D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | A00, A01, D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | 100 | A00, A01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 170 | A00, A01, D01 |
Kế toán | 7340301 | 180 | A00, A01, D01 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 200 | A00, A01, D01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập bậc THPT (điểm học bạ)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem chi tiết điểm chuẩn, điểm trúng tuyển mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Quản trị nhân lực | 16 | 21 | 23.5 | |
Kinh tế | 14 | 15 | 19.0 | |
Kế toán | 15.5 | 17 | 22.0 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 20.5 | 22.75 | |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 21.0 | |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 15.0 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 14 | 15 | 19.5 |
Công tác xã hội | C00 | 14.5 | 15 | |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 15.5 | 19.5 | 22.5 |
Tâm lý học | C00 | 16 | 19.5 | |
Tài chính – Ngân hàng | 21.5 | |||
Hệ thống thông tin quản lý | 16.0 |