Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Báo chí và Tuyên truyền, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền
- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication (AJC)
- Mã trường: HBT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 754 6963
- Email:
- Website: https://ajc.hcma.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành/CN | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối XT |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35 | D01, D72, D78 |
Quảng cáo | 7320110 | 28 | |
Quan hệ công chúng | D01, D72, D78 | ||
– Chuyên ngành Truyền thông marketing (CLC) | 616 | 56 | |
– Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615 | 35 | |
Quan hệ quốc tế | D01, D72, D78 | ||
– Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) | 614 | 28 | |
– Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | 611 | 35 | |
– Chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 610 | 35 | |
Truyền thông quốc tế | 7320107 | 35 | D01, D72, D78 |
Lịch sử (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) | 7229010 | 28 | C00, C03, C19, D14 |
Quản lý công | 7340403 | 35 | A16, C15, D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | 35 | |
Xã hội học | 7310301 | 35 | |
Xuất bản | A16, C15, D01 | ||
– Chuyên ngành Xuất bản điện tử | 802 | 35 | |
– Chuyên ngành Biên tập xuất bản | 801 | 35 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | 63 | A16, C15, D01 |
Quản lý nhà nước | A16, C15, D01 | ||
– Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 537 | 35 | |
– Chuyên ngành Quản lý xã hội | 532 | 35 | |
Chính trị học | A16, C15, D01 | ||
– Chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538 | 35 | |
– Chuyên ngành Chính sách công | 536 | 28 | |
– Chuyên ngành Văn hóa phát triển | 535 | 35 | |
– Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 | 28 | |
– Chuyên ngành Chính trị phát triển | 531 | 35 | |
– Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 530 | 35 | |
Kinh tế | A16, C15, D01 | ||
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 529 | 35 | |
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (CLC) | 528 | 28 | |
– Chuyên ngành Quản lý kinh tế | 527 | 42 | |
Kinh tế chính trị | 7310102 | 28 | A16, C15, D01 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | 28 | |
Triết học | 7229001 | 28 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 35 | |
Truyền thông đại chúng | 7320105 | 70 | |
Báo chí | D01, D72, D78 | ||
– Chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606 | 28 | |
– Chuyên ngành Ảnh báo chí | 603 | 28 | |
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử (CLC) | 609 | 28 | |
– Chuyên ngành Báo truyền hình (CLC) | 608 | 28 | |
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử | 607 | 35 | |
– Chuyên ngành Báo truyền hình | 605 | 35 | |
– Chuyên ngành Báo phát thanh | 604 | 35 | |
– Chuyên ngành Báo in | 602 | 35 |
2. Các ngành xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Tên ngành/CN | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201H | 10 |
Quảng cáo | 7320110H | 8 |
Quan hệ công chúng | ||
– CN Truyền thông marketing (CLC) | 616H | 16 |
– CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615H | 10 |
Quan hệ quốc tế | ||
– CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) | 614H | 8 |
– CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | 611H | 10 |
– CN Thông tin đối ngoại | 610H | 10 |
Kinh tế | ||
– CN Kinh tế và Quản lý | 529H | 10 |
– CN Kinh tế và Quản lý (CLC) | 528H | 8 |
– CN Quản lý kinh tế | 527H | 12 |
Kinh tế chính trị | 7310102H | 8 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008H | 8 |
Triết học | 7229001H | 8 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104H | 10 |
Truyền thông đại chúng | 7320105H | 20 |
Truyền thông quốc tế | 7320107H | 10 |
Lịch sử (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) | 7229010H | 8 |
Quản lý công | 7340403H | 10 |
Công tác xã hội | 7760101H | 10 |
Xã hội học | 7310301H | 10 |
Xuất bản | ||
– CN Xuất bản điện tử | 802H | 10 |
– CN Biên tập xuất bản | 801H | 10 |
Quản lý nhà nước | ||
– CN Quản lý hành chính nhà nước | 537H | 10 |
– CN Quản lý xã hội | 532H | 10 |
Chính trị học | ||
– CN Truyền thông chính sách | 538H | 10 |
– CN Chính sách công | 536H | 8 |
– CN Văn hóa phát triển | 535H | 10 |
— CN Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533H | 8 |
– CN Chính trị phát triển | 531H | 10 |
– CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 530H | 10 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202H | 18 |
Báo chí | ||
– CN Quay phim truyền hình | 606H | 8 |
– CN Ảnh báo chí | 603H | 8 |
– CN Báo mạng điện tử (CLC) | 609H | 8 |
– CN Báo truyền hình (CLC) | 608H | 8 |
– CN Báo mạng điện tử | 607H | 10 |
– CN Báo truyền hình | 605H | 10 |
– CN Báo phát thanh | 604H | 10 |
– CN Báo in | 602H | 10 |
3. Các ngành xét tuyển kết hợp
Tên ngành/CN | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | 5 |
Quảng cáo | 7320110K | 4 |
Quan hệ công chúng | ||
– CN Truyền thông marketing (CLC) | 616K | 8 |
– CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615K | 5 |
Quan hệ quốc tế | ||
– CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) | 614K | 4 |
– CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | 611K | 5 |
– CN Thông tin đối ngoại | 610K | 5 |
Truyền thông quốc tế | 7320107K | 4 |
Lịch sử | 7229010K | 5 |
Quản lý công | 7340403K | 5 |
Công tác xã hội | 7760101K | 5 |
Xã hội học | 7310301K | 5 |
Xuất bản | ||
– CN Xuất bản điện tử | 802K | 5 |
– CN Biên tập xuất bản | 801K | 5 |
Quản lý nhà nước | ||
– CN Quản lý hành chính nhà nước | 537K | 5 |
– CN Quản lý xã hội | 532K | 5 |
Chính trị học | ||
– CN Truyền thông chính sách | 538K | 5 |
– CN Chính sách công | 536K | 4 |
– CN Văn hóa phát triển | 535K | 5 |
– CN Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533K | 4 |
– CN Chính trị phát triển | 531K | 5 |
– CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 530K | 5 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202K | 9 |
Kinh tế | ||
– CN Kinh tế và Quản lý | 529K | 5 |
– CN Kinh tế và Quản lý (CLC) | 528K | 4 |
– CN Quản lý kinh tế | 527K | 6 |
Kinh tế chính trị | 7310102K | 4 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008K | 4 |
Triết học | 7229001K | 4 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104K | 5 |
Truyền thông đại chúng | 7320105K | 10 |
Báo chí | ||
– CN Quay phim truyền hình | 606K | 4 |
– CN Ảnh báo chí | 603K | 4 |
– CN Báo mạng điện tử (CLC) | 609K | 4 |
– CN Báo truyền hình (CLC) | 608K | 4 |
– CN Báo mạng điện tử | 607K | 5 |
– CN Báo truyền hình | 605K | 5 |
– CN Báo phát thanh | 604K | 5 |
– CN Báo in | 602K | 5 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
1. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing) | D01 | 33.2 | 36.32 | 35.34 |
D72 | 32.7 | 35.82 | 34.84 | |
D78 | 34.45 | 37.57 | 36.59 | |
R22 | 35.34 | |||
R25 | 35 | 35.82 | 34.84 | |
R26 | 36.75 | 37.57 | 36.59 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu) | D01 | 32.9 | 35.92 | 34.76 |
D72 | 32.4 | 35.42 | 34.26 | |
D78 | 33.9 | 36.92 | 35.76 | |
R22 | 34.76 | |||
R25 | 33.5 | 35.42 | 34.26 | |
R26 | 35 | 36.92 | 35.76 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | D01 | 33.88 | ||
D72 | 33.38 | |||
D78 | 34.88 | |||
R22 | 33.88 | |||
R25 | 33.38 | |||
R26 | 34.88 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | D01 | 34.44 | ||
D72 | 33.94 | |||
D78 | 35.44 | |||
R22 | 34.44 | |||
R25 | 33.94 | |||
R26 | 35.44 | |||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | A16 | 21.7 | 23.89 | |
C15 | 23.2 | 25.39 | ||
D01 | 22.95 | 25.14 | ||
R22 | 22.95 | 25.14 | ||
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||
Quảng cáo | D01 | 32.8 | 36.3 | 35.45 |
D72 | 32.3 | 35.8 | 34.95 | |
D78 | 33.55 | 36.8 | 35.95 | |
R22 | 35.45 | |||
R25 | 32.3 | 35.8 | 34.95 | |
R26 | 33.55 | 36.8 | 35.95 | |
Truyền thông quốc tế | D01 | 34.25 | 36.51 | 35.99 |
D72 | 33.75 | 36.01 | 35.49 | |
D78 | 35.25 | 37.51 | 36.99 | |
R22 | 35.99 | |||
R25 | 34.75 | 36.01 | 35.49 | |
R26 | 36.25 | 37.51 | 36.99 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.2 | 36.15 | 35.04 |
D72 | 32.7 | 35.65 | 34.54 | |
D78 | 33.7 | 36.65 | 35.79 | |
R22 | 35.04 | |||
R25 | 32.7 | 35.65 | 34.54 | |
R26 | 33.7 | 36.65 | 35.79 | |
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | D01 | 34.95 | 36.82 | 36.35 |
D72 | 34.45 | 36.32 | 35.85 | |
D78 | 36.2 | 38.07 | 37.6 | |
R22 | 36.35 | |||
R25 | 34.45 | 36.32 | 35.85 | |
R26 | 36.2 | 38.07 | 37.6 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) | D01 | 32.55 | 35.85 | 34.67 |
D72 | 32.05 | 35.35 | 34.17 | |
D78 | 33.55 | 36.85 | 35.67 | |
R22 | 34.67 | |||
R25 | 32.05 | 35.35 | 34.17 | |
R26 | 33.55 | 36.85 | 35.67 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) | D01 | 32.7 | 35.95 | 34.77 |
D72 | 32.2 | 35.45 | 34.27 | |
D78 | 33.7 | 36.95 | 35.77 | |
R22 | 34.77 | |||
R25 | 32.2 | 35.45 | 34.27 | |
R26 | 33.7 | 36.95 | 35.77 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | D01 | 35 | ||
D72 | 34.5 | |||
D78 | 36.5 | |||
R22 | 35 | |||
R25 | 34.5 | |||
R26 | 36.5 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) | D01 | 33.33 | ||
D72 | 33.33 | |||
D78 | 33.33 | |||
R22 | 33.33 | |||
R25 | 33.33 | |||
R26 | 33.33 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | D01 | 35.44 | ||
D72 | 34.94 | |||
D78 | 37.19 | |||
R22 | 35.44 | |||
R25 | 34.94 | |||
R26 | 37.19 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) | D01 | 34.7 | ||
D72 | 34.2 | |||
D78 | 35.7 | |||
R22 | 34.7 | |||
R25 | 34.2 | |||
R26 | 35.7 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) | D01 | 34.23 | ||
D72 | 33.73 | |||
D78 | 34.73 | |||
R22 | 34.23 | |||
R25 | 33.73 | |||
R26 | 34.73 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) | D01 | 34.35 | ||
D72 | 33.85 | |||
D78 | 35.35 | |||
R22 | 34.35 | |||
R25 | 33.85 | |||
R26 | 35.35 | |||
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) | C00 | 31.5 | 35.4 | 37.5 |
C03 | 29.5 | 33.4 | 35.5 | |
C19 | 31 | 34.9 | 37.5 | |
D14 | 29.5 | 33.4 | 35.5 | |
R23 | 29.5 | 35.5 | ||
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) | A16 | 23.7 | 24.9 | 25.03 |
C15 | 24.7 | 25.9 | 26.03 | |
D01 | 24.2 | 25.4 | 25.53 | |
R22 | 24.2 | 25.4 | 25.53 | |
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) | A16 | 24 | 25.25 | 25.25 |
C15 | 25 | 26.25 | 26.25 | |
D01 | 24.5 | 25.75 | 25.75 | |
R22 | 24.5 | 25.75 | 25.75 | |
Quản lý Nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước) | 21.72 | 24 | 24.7 | |
Quản lý Nhà nước (Quản lý xã hội) | A16 | 21.9 | 24 | 24.5 |
Chính trị học (Truyền thông chính sách) | 22.15 | 24.75 | 25.15 | |
Chính trị học (Chính sách công) | 18.15 | 23 | 24.08 | |
Chính trị học (Văn hóa phát triển) | 19.35 | 23.75 | 24.3 | |
Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh) | 16 | 22 | 23.83 | |
Chính trị học (Chính trị học phát triển) | 16.5 | 22.25 | 23.9 | |
Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | 18.7 | 23.05 | 24.15 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | A16 | 22.65 | 24.95 | 24.35 |
C15 | 24.65 | 25.95 | 26.1 | |
D01 | 23.9 | 25.45 | 25.6 | |
R22 | 23.9 | 25.45 | 25.6 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A16 | 22.8 | 24.98 | 24.55 |
C15 | 24.3 | 25.98 | 26.3 | |
D01 | 24.05 | 25.48 | 25.8 | |
R22 | 24.05 | 25.48 | 25.8 | |
Công tác xã hội | A16 | 22.56 | 24 | 24.07 |
C15 | 23.56 | 25 | 25.07 | |
D01 | 23.06 | 24.5 | 24.57 | |
R22 | 23.06 | 24.5 | 24.57 | |
Quản lý công | A16 | 22.77 | 24.65 | 24.68 |
C15 | 22.77 | 24.65 | 24.68 | |
D01 | 22.77 | 24.65 | 24.68 | |
R22 | 22.77 | 24.65 | 24.68 | |
Truyền thông đại chúng | A16 | 25.03 | 26.27 | 26.05 |
C15 | 26.53 | 27.77 | 27.8 | |
D01 | 25.53 | 26.77 | 26.55 | |
R22 | 25.53 | 26.77 | 26.55 | |
Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26.07 | 27.1 | 26.75 |
C15 | 27.57 | 28.6 | 29.25 | |
D01 | 26.57 | 27.6 | 27.25 | |
R22 | 26.57 | 27.6 | 27.25 | |
Xã hội học | A16 | 22.85 | 24.4 | 24.46 |
C15 | 23.85 | 25.4 | 25.46 | |
D01 | 23.35 | 24.9 | 24.96 | |
R22 | 23.35 | 24.9 | 24.96 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức) | A16 | 22.7 | 22.75 | 23.38 |
C15 | 23.95 | 23.5 | 23.38 | |
D01 | 23.2 | 23 | 23.38 | |
R22 | 23.2 | 23 | 23.38 | |
Kinh tế chính trị | A16 | 22.7 | 24.5 | 24.72 |
C15 | 23.95 | 25.5 | 25.72 | |
D01 | 23.2 | 25 | 25.22 | |
R22 | 23.2 | 25 | 25.22 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 19.25 | 22.5 | 24 | |
Triết học | 19.65 | 23 | 24.15 |