Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền

14290

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Báo chí và Tuyên truyền, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên gọi: Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 754 6963
  • Email:
  • Website: https://ajc.hcma.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

1. Các ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Tên ngành/CN Mã XT Chỉ tiêu Khối XT
Ngôn ngữ Anh 7220201 35 D01, D72, D78
Quảng cáo 7320110 28
Quan hệ công chúng D01, D72, D78
– Chuyên ngành Truyền thông marketing (CLC) 616 56
– Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615 35
Quan hệ quốc tế D01, D72, D78
– Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) 614 28
– Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 611 35
– Chuyên ngành Thông tin đối ngoại 610 35
Truyền thông quốc tế 7320107 35 D01, D72, D78
Lịch sử (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) 7229010 28 C00, C03, C19, D14
Quản lý công 7340403 35 A16, C15, D01
Công tác xã hội 7760101 35
Xã hội học 7310301 35
Xuất bản A16, C15, D01
– Chuyên ngành Xuất bản điện tử 802 35
– Chuyên ngành Biên tập xuất bản 801 35
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 7310202 63 A16, C15, D01
Quản lý nhà nước A16, C15, D01
– Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 537 35
– Chuyên ngành Quản lý xã hội 532 35
Chính trị học A16, C15, D01
– Chuyên ngành Truyền thông chính sách 538 35
– Chuyên ngành Chính sách công 536 28
– Chuyên ngành Văn hóa phát triển 535 35
– Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 28
– Chuyên ngành Chính trị phát triển 531 35
– Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 530 35
Kinh tế A16, C15, D01
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 529 35
– Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (CLC) 528 28
– Chuyên ngành Quản lý kinh tế 527 42
Kinh tế chính trị 7310102 28 A16, C15, D01
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 28
Triết học 7229001 28
Truyền thông đa phương tiện 7320104 35
Truyền thông đại chúng 7320105 70
Báo chí D01, D72, D78
– Chuyên ngành Quay phim truyền hình 606 28
– Chuyên ngành Ảnh báo chí 603 28
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử (CLC) 609 28
– Chuyên ngành Báo truyền hình (CLC) 608 28
– Chuyên ngành Báo mạng điện tử 607 35
– Chuyên ngành Báo truyền hình 605 35
– Chuyên ngành Báo phát thanh 604 35
– Chuyên ngành Báo in 602 35

2. Các ngành xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Tên ngành/CN Mã xét tuyển Chỉ tiêu
Ngôn ngữ Anh 7220201H 10
Quảng cáo 7320110H 8
Quan hệ công chúng
– CN Truyền thông marketing (CLC) 616H 16
– CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615H 10
Quan hệ quốc tế
– CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) 614H 8
– CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 611H 10
– CN Thông tin đối ngoại 610H 10
Kinh tế
– CN Kinh tế và Quản lý 529H 10
– CN Kinh tế và Quản lý (CLC) 528H 8
– CN Quản lý kinh tế 527H 12
Kinh tế chính trị 7310102H 8
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008H 8
Triết học 7229001H 8
Truyền thông đa phương tiện 7320104H 10
Truyền thông đại chúng 7320105H 20
Truyền thông quốc tế 7320107H 10
Lịch sử (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) 7229010H 8
Quản lý công 7340403H 10
Công tác xã hội 7760101H 10
Xã hội học 7310301H 10
Xuất bản
– CN Xuất bản điện tử 802H 10
– CN Biên tập xuất bản 801H 10
Quản lý nhà nước
– CN Quản lý hành chính nhà nước 537H 10
– CN Quản lý xã hội 532H 10
Chính trị học
– CN Truyền thông chính sách 538H 10
– CN Chính sách công 536H 8
– CN Văn hóa phát triển 535H 10
— CN Tư tưởng Hồ Chí Minh 533H 8
– CN Chính trị phát triển 531H 10
– CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 530H 10
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 7310202H 18
Báo chí
– CN Quay phim truyền hình 606H 8
– CN Ảnh báo chí 603H 8
– CN Báo mạng điện tử (CLC) 609H 8
– CN Báo truyền hình (CLC) 608H 8
– CN Báo mạng điện tử 607H 10
– CN Báo truyền hình 605H 10
– CN Báo phát thanh 604H 10
– CN Báo in 602H 10

3. Các ngành xét tuyển kết hợp

Tên ngành/CN Mã xét tuyển Chỉ tiêu
Ngôn ngữ Anh 7220201K 5
Quảng cáo 7320110K 4
Quan hệ công chúng
– CN Truyền thông marketing (CLC) 616K 8
– CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 615K 5
Quan hệ quốc tế
– CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) 614K 4
– CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 611K 5
– CN Thông tin đối ngoại 610K 5
Truyền thông quốc tế 7320107K 4
Lịch sử 7229010K 5
Quản lý công 7340403K 5
Công tác xã hội 7760101K 5
Xã hội học 7310301K 5
Xuất bản
– CN Xuất bản điện tử 802K 5
– CN Biên tập xuất bản 801K 5
Quản lý nhà nước
– CN Quản lý hành chính nhà nước 537K 5
– CN Quản lý xã hội 532K 5
Chính trị học
– CN Truyền thông chính sách 538K 5
– CN Chính sách công 536K 4
– CN Văn hóa phát triển 535K 5
– CN Tư tưởng Hồ Chí Minh 533K 4
– CN Chính trị phát triển 531K 5
– CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 530K 5
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 7310202K 9
Kinh tế
– CN Kinh tế và Quản lý 529K 5
– CN Kinh tế và Quản lý (CLC) 528K 4
– CN Quản lý kinh tế 527K 6
Kinh tế chính trị 7310102K 4
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008K 4
Triết học 7229001K 4
Truyền thông đa phương tiện 7320104K 5
Truyền thông đại chúng 7320105K 10
Báo chí
– CN Quay phim truyền hình 606K 4
– CN Ảnh báo chí 603K 4
– CN Báo mạng điện tử (CLC) 609K 4
– CN Báo truyền hình (CLC) 608K 4
– CN Báo mạng điện tử 607K 5
– CN Báo truyền hình 605K 5
– CN Báo phát thanh 604K 5
– CN Báo in 602K 5

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Khối thi Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing) D01 33.2 36.32 35.34
D72 32.7 35.82 34.84
D78 34.45 37.57 36.59
R22 35.34
R25 35 35.82 34.84
R26 36.75 37.57 36.59
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu) D01 32.9 35.92 34.76
D72 32.4 35.42 34.26
D78 33.9 36.92 35.76
R22 34.76
R25 33.5 35.42 34.26
R26 35 36.92 35.76
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01 33.88
D72 33.38
D78 34.88
R22 33.88
R25 33.38
R26 34.88
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01 34.44
D72 33.94
D78 35.44
R22 34.44
R25 33.94
R26 35.44
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 21.7 23.89
C15 23.2 25.39
D01 22.95 25.14
R22 22.95 25.14
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Quảng cáo D01 32.8 36.3 35.45
D72 32.3 35.8 34.95
D78 33.55 36.8 35.95
R22 35.45
R25 32.3 35.8 34.95
R26 33.55 36.8 35.95
Truyền thông quốc tế D01 34.25 36.51 35.99
D72 33.75 36.01 35.49
D78 35.25 37.51 36.99
R22 35.99
R25 34.75 36.01 35.49
R26 36.25 37.51 36.99
Ngôn ngữ Anh D01 33.2 36.15 35.04
D72 32.7 35.65 34.54
D78 33.7 36.65 35.79
R22 35.04
R25 32.7 35.65 34.54
R26 33.7 36.65 35.79
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 34.95 36.82 36.35
D72 34.45 36.32 35.85
D78 36.2 38.07 37.6
R22 36.35
R25 34.45 36.32 35.85
R26 36.2 38.07 37.6
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) D01 32.55 35.85 34.67
D72 32.05 35.35 34.17
D78 33.55 36.85 35.67
R22 34.67
R25 32.05 35.35 34.17
R26 33.55 36.85 35.67
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01 32.7 35.95 34.77
D72 32.2 35.45 34.27
D78 33.7 36.95 35.77
R22 34.77
R25 32.2 35.45 34.27
R26 33.7 36.95 35.77
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01 35
D72 34.5
D78 36.5
R22 35
R25 34.5
R26 36.5
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01 33.33
D72 33.33
D78 33.33
R22 33.33
R25 33.33
R26 33.33
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01 35.44
D72 34.94
D78 37.19
R22 35.44
R25 34.94
R26 37.19
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01 34.7
D72 34.2
D78 35.7
R22 34.7
R25 34.2
R26 35.7
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01 34.23
D72 33.73
D78 34.73
R22 34.23
R25 33.73
R26 34.73
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01 34.35
D72 33.85
D78 35.35
R22 34.35
R25 33.85
R26 35.35
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 31.5 35.4 37.5
C03 29.5 33.4 35.5
C19 31 34.9 37.5
D14 29.5 33.4 35.5
R23 29.5 35.5
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) A16 23.7 24.9 25.03
C15 24.7 25.9 26.03
D01 24.2 25.4 25.53
R22 24.2 25.4 25.53
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) A16 24 25.25 25.25
C15 25 26.25 26.25
D01 24.5 25.75 25.75
R22 24.5 25.75 25.75
Quản lý Nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước) 21.72 24 24.7
Quản lý Nhà nước (Quản lý xã hội) A16 21.9 24 24.5
Chính trị học (Truyền thông chính sách) 22.15 24.75 25.15
Chính trị học (Chính sách công) 18.15 23 24.08
Chính trị học (Văn hóa phát triển) 19.35 23.75 24.3
Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh) 16 22 23.83
Chính trị học (Chính trị học phát triển) 16.5 22.25 23.9
Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 18.7 23.05 24.15
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 22.65 24.95 24.35
C15 24.65 25.95 26.1
D01 23.9 25.45 25.6
R22 23.9 25.45 25.6
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) A16 22.8 24.98 24.55
C15 24.3 25.98 26.3
D01 24.05 25.48 25.8
R22 24.05 25.48 25.8
Công tác xã hội A16 22.56 24 24.07
C15 23.56 25 25.07
D01 23.06 24.5 24.57
R22 23.06 24.5 24.57
Quản lý công A16 22.77 24.65 24.68
C15 22.77 24.65 24.68
D01 22.77 24.65 24.68
R22 22.77 24.65 24.68
Truyền thông đại chúng A16 25.03 26.27 26.05
C15 26.53 27.77 27.8
D01 25.53 26.77 26.55
R22 25.53 26.77 26.55
Truyền thông đa phương tiện A16 26.07 27.1 26.75
C15 27.57 28.6 29.25
D01 26.57 27.6 27.25
R22 26.57 27.6 27.25
Xã hội học A16 22.85 24.4 24.46
C15 23.85 25.4 25.46
D01 23.35 24.9 24.96
R22 23.35 24.9 24.96
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức) A16 22.7 22.75 23.38
C15 23.95 23.5 23.38
D01 23.2 23 23.38
R22 23.2 23 23.38
Kinh tế chính trị A16 22.7 24.5 24.72
C15 23.95 25.5 25.72
D01 23.2 25 25.22
R22 23.2 25 25.22
Chủ nghĩa xã hội khoa học 19.25 22.5 24
Triết học 19.65 23 24.15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây