Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Báo chí và Tuyên truyền, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền
- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication (AJC)
- Mã trường: HBT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 754 6963
- Email:
- Website: https://ajc.hcma.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) | 602 | D01, D72, D78 | 50 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) | 604 | D01, D72, D78 | 50 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | 605 | D01, D72, D78 | 50 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | 607 | D01, D72, D78 | 50 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao) | 608 | D01, D72, D78 | 40 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao) | 609 | D01, D72, D78 | 40 |
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) | 603 | D01, D72, D78 | 40 |
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) | 606 | D01, D72, D78 | 40 |
Truyền thông đại chúng | 7320105 | A16, C15, D01 | 100 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A16, C15, D01 | 50 |
Triết học | 7229001 | A16, C15, D01 | 40 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | A16, C15, D01 | 40 |
Kinh tế chính trị | 7310102 | A16, C15, D01 | 40 |
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 527 | A16, C15, D01 | 60 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) – CLC | 528 | A16, C15, D01 | 40 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | 529 | A16, C15, D01 | 50 |
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | 530 | A16, C15, D01 | 50 |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) | 531 | A16, C15, D01 | 50 |
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) | 533 | A16, C15, D01 | 40 |
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) | 535 | A16, C15, D01 | 50 |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 536 | A16, C15, D01 | 40 |
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) | 538 | A16, C15, D01 | 50 |
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) | 532 | A16, C15, D01 | 50 |
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) | 537 | A16, C15, D01 | 50 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 | A16, C15, D01 | 90 |
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) | 801 | A16, C15, D01 | 50 |
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) | 802 | A16, C15, D01 | 50 |
Xã hội học | 7310301 | A16, C15, D01 | 50 |
Công tác xã hội | 7760101 | A16, C15, D01 | 50 |
Quản lý công | 7340403 | A16, C15, D01 | 50 |
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) | 7229010 | C00, C03, C19, D14 | 40 |
Truyền thông quốc tế | 7320107 | D01, D72, D78, A01 | 50 |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) | 610 | D01, D72, D78, A01 | 50 |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) | 611 | D01, D72, D78, A01 | 50 |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu) – CLC | 614 | D01, D72, D78, A01 | 40 |
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | 615 | D01, D72, D78, A01 | 50 |
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông Marketing) – CLC | 616 | D01, D72, D78, A01 | 80 |
Quảng cáo | 7320110 | D01, D72, D78, A01 | 40 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D78, A01 | 50 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
2. Khu vực tuyển sinh: Trên cả nước.
3. Các nhóm chương trình đào tạo
Nhóm 1: Ngành Báo chí bao gồm các chuyên ngành Báo in, Ảnh báo chí, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Quay phim truyền hình, Báo truyền hình (CLC), Báo mạng điện tử (Chất lượng cao).
Nhóm 2: Bao gồm các ngành Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Chính trị học (bao gồm 6 chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa, Chính trị phát triển, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Văn hóa phát triển, Chính sách công, Truyền thông chính sách), Quản lý công, Quản lý nhà nước (bao gồm 2 chuyên ngành Quản lý xã hội, Quản lý hành chính nhà nước), Kinh tế (bao gồm 2 chuyên ngành Quản lý kinh tế, Kinh tế và Quản lý – CLC, Kinh tế và Quản lý), Công tác xã hội, Xuất bản (bao gồm 2 chuyên ngành Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử), Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện.
Nhóm 3: Ngành Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam).
Nhóm 4: Ngành Quan hệ quốc tế (bao gồm 2 chuyên ngành Thông tin đối ngoại, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC), Truyền thông quốc tế, Quan hệ công chúng (bao gồm 2 chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Truyền thông marketing – CLC), Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.
4. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 bao gồm:
(1) Xét học bạ THPT
(2) Xét tuyển kết hợp
(3) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét học bạ THPT
a) Cách tính điểm xét tuyển
*Nhóm ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có);
*Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có);
*Các ngành nhóm 3: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có);
*Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có);
Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT từ học kỳ 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12;
B = Điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT môn Văn từ học kỳ 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12;
C = Điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT môn Lịch sử từ học kỳ 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12;
D = Điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT môn Tiếng Anh từ học kỳ 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12;
2. Xét tuyển kết hợp
a) Đối tượng xét tuyển
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 6.5 hoặc SAT ≥1200/1600, điểm TBC học tập của 5 học kỳ bậc THPT ≥ 7.0, hạnh kiểm tốt 5 học kỳ bậc THPT.
*Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo thuộc nhóm 1: Xét điểm TBC 5 học kỳ môn Văn THPT ≥ 7.0 điểm.
*Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo thuộc nhóm 4: Xét điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT ≥ 7.0 điểm.
3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
1. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing) | D01 | 33.2 | 36.32 | 35.34 |
D72 | 32.7 | 35.82 | 34.84 | |
D78 | 34.45 | 37.57 | 36.59 | |
R22 | 35.34 | |||
R25 | 35 | 35.82 | 34.84 | |
R26 | 36.75 | 37.57 | 36.59 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu) | D01 | 32.9 | 35.92 | 34.76 |
D72 | 32.4 | 35.42 | 34.26 | |
D78 | 33.9 | 36.92 | 35.76 | |
R22 | 34.76 | |||
R25 | 33.5 | 35.42 | 34.26 | |
R26 | 35 | 36.92 | 35.76 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | D01 | 33.88 | ||
D72 | 33.38 | |||
D78 | 34.88 | |||
R22 | 33.88 | |||
R25 | 33.38 | |||
R26 | 34.88 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | D01 | 34.44 | ||
D72 | 33.94 | |||
D78 | 35.44 | |||
R22 | 34.44 | |||
R25 | 33.94 | |||
R26 | 35.44 | |||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | A16 | 21.7 | 23.89 | |
C15 | 23.2 | 25.39 | ||
D01 | 22.95 | 25.14 | ||
R22 | 22.95 | 25.14 | ||
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||||
Quảng cáo | D01 | 32.8 | 36.3 | 35.45 |
D72 | 32.3 | 35.8 | 34.95 | |
D78 | 33.55 | 36.8 | 35.95 | |
R22 | 35.45 | |||
R25 | 32.3 | 35.8 | 34.95 | |
R26 | 33.55 | 36.8 | 35.95 | |
Truyền thông quốc tế | D01 | 34.25 | 36.51 | 35.99 |
D72 | 33.75 | 36.01 | 35.49 | |
D78 | 35.25 | 37.51 | 36.99 | |
R22 | 35.99 | |||
R25 | 34.75 | 36.01 | 35.49 | |
R26 | 36.25 | 37.51 | 36.99 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.2 | 36.15 | 35.04 |
D72 | 32.7 | 35.65 | 34.54 | |
D78 | 33.7 | 36.65 | 35.79 | |
R22 | 35.04 | |||
R25 | 32.7 | 35.65 | 34.54 | |
R26 | 33.7 | 36.65 | 35.79 | |
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | D01 | 34.95 | 36.82 | 36.35 |
D72 | 34.45 | 36.32 | 35.85 | |
D78 | 36.2 | 38.07 | 37.6 | |
R22 | 36.35 | |||
R25 | 34.45 | 36.32 | 35.85 | |
R26 | 36.2 | 38.07 | 37.6 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) | D01 | 32.55 | 35.85 | 34.67 |
D72 | 32.05 | 35.35 | 34.17 | |
D78 | 33.55 | 36.85 | 35.67 | |
R22 | 34.67 | |||
R25 | 32.05 | 35.35 | 34.17 | |
R26 | 33.55 | 36.85 | 35.67 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) | D01 | 32.7 | 35.95 | 34.77 |
D72 | 32.2 | 35.45 | 34.27 | |
D78 | 33.7 | 36.95 | 35.77 | |
R22 | 34.77 | |||
R25 | 32.2 | 35.45 | 34.27 | |
R26 | 33.7 | 36.95 | 35.77 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | D01 | 35 | ||
D72 | 34.5 | |||
D78 | 36.5 | |||
R22 | 35 | |||
R25 | 34.5 | |||
R26 | 36.5 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) | D01 | 33.33 | ||
D72 | 33.33 | |||
D78 | 33.33 | |||
R22 | 33.33 | |||
R25 | 33.33 | |||
R26 | 33.33 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | D01 | 35.44 | ||
D72 | 34.94 | |||
D78 | 37.19 | |||
R22 | 35.44 | |||
R25 | 34.94 | |||
R26 | 37.19 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) | D01 | 34.7 | ||
D72 | 34.2 | |||
D78 | 35.7 | |||
R22 | 34.7 | |||
R25 | 34.2 | |||
R26 | 35.7 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) | D01 | 34.23 | ||
D72 | 33.73 | |||
D78 | 34.73 | |||
R22 | 34.23 | |||
R25 | 33.73 | |||
R26 | 34.73 | |||
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) | D01 | 34.35 | ||
D72 | 33.85 | |||
D78 | 35.35 | |||
R22 | 34.35 | |||
R25 | 33.85 | |||
R26 | 35.35 | |||
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) | C00 | 31.5 | 35.4 | 37.5 |
C03 | 29.5 | 33.4 | 35.5 | |
C19 | 31 | 34.9 | 37.5 | |
D14 | 29.5 | 33.4 | 35.5 | |
R23 | 29.5 | 35.5 | ||
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) | A16 | 23.7 | 24.9 | 25.03 |
C15 | 24.7 | 25.9 | 26.03 | |
D01 | 24.2 | 25.4 | 25.53 | |
R22 | 24.2 | 25.4 | 25.53 | |
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) | A16 | 24 | 25.25 | 25.25 |
C15 | 25 | 26.25 | 26.25 | |
D01 | 24.5 | 25.75 | 25.75 | |
R22 | 24.5 | 25.75 | 25.75 | |
Quản lý Nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước) | 21.72 | 24 | 24.7 | |
Quản lý Nhà nước (Quản lý xã hội) | A16 | 21.9 | 24 | 24.5 |
Chính trị học (Truyền thông chính sách) | 22.15 | 24.75 | 25.15 | |
Chính trị học (Chính sách công) | 18.15 | 23 | 24.08 | |
Chính trị học (Văn hóa phát triển) | 19.35 | 23.75 | 24.3 | |
Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh) | 16 | 22 | 23.83 | |
Chính trị học (Chính trị học phát triển) | 16.5 | 22.25 | 23.9 | |
Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | 18.7 | 23.05 | 24.15 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | A16 | 22.65 | 24.95 | 24.35 |
C15 | 24.65 | 25.95 | 26.1 | |
D01 | 23.9 | 25.45 | 25.6 | |
R22 | 23.9 | 25.45 | 25.6 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A16 | 22.8 | 24.98 | 24.55 |
C15 | 24.3 | 25.98 | 26.3 | |
D01 | 24.05 | 25.48 | 25.8 | |
R22 | 24.05 | 25.48 | 25.8 | |
Công tác xã hội | A16 | 22.56 | 24 | 24.07 |
C15 | 23.56 | 25 | 25.07 | |
D01 | 23.06 | 24.5 | 24.57 | |
R22 | 23.06 | 24.5 | 24.57 | |
Quản lý công | A16 | 22.77 | 24.65 | 24.68 |
C15 | 22.77 | 24.65 | 24.68 | |
D01 | 22.77 | 24.65 | 24.68 | |
R22 | 22.77 | 24.65 | 24.68 | |
Truyền thông đại chúng | A16 | 25.03 | 26.27 | 26.05 |
C15 | 26.53 | 27.77 | 27.8 | |
D01 | 25.53 | 26.77 | 26.55 | |
R22 | 25.53 | 26.77 | 26.55 | |
Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26.07 | 27.1 | 26.75 |
C15 | 27.57 | 28.6 | 29.25 | |
D01 | 26.57 | 27.6 | 27.25 | |
R22 | 26.57 | 27.6 | 27.25 | |
Xã hội học | A16 | 22.85 | 24.4 | 24.46 |
C15 | 23.85 | 25.4 | 25.46 | |
D01 | 23.35 | 24.9 | 24.96 | |
R22 | 23.35 | 24.9 | 24.96 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức) | A16 | 22.7 | 22.75 | 23.38 |
C15 | 23.95 | 23.5 | 23.38 | |
D01 | 23.2 | 23 | 23.38 | |
R22 | 23.2 | 23 | 23.38 | |
Kinh tế chính trị | A16 | 22.7 | 24.5 | 24.72 |
C15 | 23.95 | 25.5 | 25.72 | |
D01 | 23.2 | 25 | 25.22 | |
R22 | 23.2 | 25 | 25.22 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 19.25 | 22.5 | 24 | |
Triết học | 19.65 | 23 | 24.15 |