Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền

34421

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Báo chí và Tuyên truyền, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên gọi: Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 754 6963
  • Email:
  • Website: https://ajc.hcma.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) 602 D01, D72, D78 50
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) 604 D01, D72, D78 50
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) 605 D01, D72, D78 50
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) 607 D01, D72, D78 50
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao) 608 D01, D72, D78 40
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao) 609 D01, D72, D78 40
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) 603 D01, D72, D78 40
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) 606 D01, D72, D78 40
Truyền thông đại chúng 7320105 A16, C15, D01 100
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A16, C15, D01 50
Triết học 7229001 A16, C15, D01 40
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 A16, C15, D01 40
Kinh tế chính trị 7310102 A16, C15, D01 40
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) 527 A16, C15, D01 60
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) – CLC 528 A16, C15, D01 40
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) 529 A16, C15, D01 50
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 530 A16, C15, D01 50
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) 531 A16, C15, D01 50
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) 533 A16, C15, D01 40
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) 535 A16, C15, D01 50
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) 536 A16, C15, D01 40
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) 538 A16, C15, D01 50
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) 532 A16, C15, D01 50
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) 537 A16, C15, D01 50
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 7310202 A16, C15, D01 90
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) 801 A16, C15, D01 50
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) 802 A16, C15, D01 50
Xã hội học 7310301 A16, C15, D01 50
Công tác xã hội 7760101 A16, C15, D01 50
Quản lý công 7340403 A16, C15, D01 50
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) 7229010 C00, C03, C19, D14 40
Truyền thông quốc tế 7320107 D01, D72, D78, A01 50
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) 610 D01, D72, D78, A01 50
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) 611 D01, D72, D78, A01 50
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu) – CLC 614 D01, D72, D78, A01 40
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) 615 D01, D72, D78, A01 50
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông Marketing) – CLC 616 D01, D72, D78, A01 80
Quảng cáo 7320110 D01, D72, D78, A01 40
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D78, A01 50

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.

2. Khu vực tuyển sinh: Trên cả nước.

3. Các nhóm chương trình đào tạo

Nhóm 1: Ngành Báo chí bao gồm các chuyên ngành Báo in, Ảnh báo chí, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Quay phim truyền hình, Báo truyền hình (CLC), Báo mạng điện tử (Chất lượng cao).

Nhóm 2: Bao gồm các ngành Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Chính trị học (bao gồm 6 chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa, Chính trị phát triển, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Văn hóa phát triển, Chính sách công, Truyền thông chính sách), Quản lý công, Quản lý nhà nước (bao gồm 2 chuyên ngành Quản lý xã hội, Quản lý hành chính nhà nước), Kinh tế (bao gồm 2 chuyên ngành Quản lý kinh tế, Kinh tế và Quản lý – CLC, Kinh tế và Quản lý), Công tác xã hội, Xuất bản (bao gồm 2 chuyên ngành Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử), Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện.

Nhóm 3: Ngành Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam).

Nhóm 4: Ngành Quan hệ quốc tế (bao gồm 2 chuyên ngành Thông tin đối ngoại, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC), Truyền thông quốc tế, Quan hệ công chúng (bao gồm 2 chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Truyền thông marketing – CLC), Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh.

4. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 bao gồm:

(1) Xét học bạ THPT

(2) Xét tuyển kết hợp

(3) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét học bạ THPT

a) Cách tính điểm xét tuyển

*Nhóm ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có);

*Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có);

*Các ngành nhóm 3: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có);

*Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có);

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT từ học kỳ 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12;

B = Điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT môn Văn từ học kỳ 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12;

C = Điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT môn Lịch sử từ học kỳ 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12;

D = Điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT môn Tiếng Anh từ học kỳ 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12;

2. Xét tuyển kết hợp

a) Đối tượng xét tuyển

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 6.5 hoặc SAT  ≥1200/1600, điểm TBC học tập của 5 học kỳ bậc THPT ≥ 7.0, hạnh kiểm tốt 5 học kỳ bậc THPT.

*Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo thuộc nhóm 1: Xét điểm TBC 5 học kỳ môn Văn THPT ≥ 7.0 điểm.

*Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo thuộc nhóm 4: Xét điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT ≥ 7.0 điểm.

3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Khối thi Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
1. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing) D01 33.2 36.32 35.34
D72 32.7 35.82 34.84
D78 34.45 37.57 36.59
R22 35.34
R25 35 35.82 34.84
R26 36.75 37.57 36.59
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu) D01 32.9 35.92 34.76
D72 32.4 35.42 34.26
D78 33.9 36.92 35.76
R22 34.76
R25 33.5 35.42 34.26
R26 35 36.92 35.76
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01 33.88
D72 33.38
D78 34.88
R22 33.88
R25 33.38
R26 34.88
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01 34.44
D72 33.94
D78 35.44
R22 34.44
R25 33.94
R26 35.44
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 21.7 23.89
C15 23.2 25.39
D01 22.95 25.14
R22 22.95 25.14
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Quảng cáo D01 32.8 36.3 35.45
D72 32.3 35.8 34.95
D78 33.55 36.8 35.95
R22 35.45
R25 32.3 35.8 34.95
R26 33.55 36.8 35.95
Truyền thông quốc tế D01 34.25 36.51 35.99
D72 33.75 36.01 35.49
D78 35.25 37.51 36.99
R22 35.99
R25 34.75 36.01 35.49
R26 36.25 37.51 36.99
Ngôn ngữ Anh D01 33.2 36.15 35.04
D72 32.7 35.65 34.54
D78 33.7 36.65 35.79
R22 35.04
R25 32.7 35.65 34.54
R26 33.7 36.65 35.79
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 34.95 36.82 36.35
D72 34.45 36.32 35.85
D78 36.2 38.07 37.6
R22 36.35
R25 34.45 36.32 35.85
R26 36.2 38.07 37.6
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) D01 32.55 35.85 34.67
D72 32.05 35.35 34.17
D78 33.55 36.85 35.67
R22 34.67
R25 32.05 35.35 34.17
R26 33.55 36.85 35.67
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01 32.7 35.95 34.77
D72 32.2 35.45 34.27
D78 33.7 36.95 35.77
R22 34.77
R25 32.2 35.45 34.27
R26 33.7 36.95 35.77
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01 35
D72 34.5
D78 36.5
R22 35
R25 34.5
R26 36.5
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01 33.33
D72 33.33
D78 33.33
R22 33.33
R25 33.33
R26 33.33
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01 35.44
D72 34.94
D78 37.19
R22 35.44
R25 34.94
R26 37.19
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01 34.7
D72 34.2
D78 35.7
R22 34.7
R25 34.2
R26 35.7
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01 34.23
D72 33.73
D78 34.73
R22 34.23
R25 33.73
R26 34.73
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01 34.35
D72 33.85
D78 35.35
R22 34.35
R25 33.85
R26 35.35
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 31.5 35.4 37.5
C03 29.5 33.4 35.5
C19 31 34.9 37.5
D14 29.5 33.4 35.5
R23 29.5 35.5
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) A16 23.7 24.9 25.03
C15 24.7 25.9 26.03
D01 24.2 25.4 25.53
R22 24.2 25.4 25.53
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) A16 24 25.25 25.25
C15 25 26.25 26.25
D01 24.5 25.75 25.75
R22 24.5 25.75 25.75
Quản lý Nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước) 21.72 24 24.7
Quản lý Nhà nước (Quản lý xã hội) A16 21.9 24 24.5
Chính trị học (Truyền thông chính sách) 22.15 24.75 25.15
Chính trị học (Chính sách công) 18.15 23 24.08
Chính trị học (Văn hóa phát triển) 19.35 23.75 24.3
Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh) 16 22 23.83
Chính trị học (Chính trị học phát triển) 16.5 22.25 23.9
Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 18.7 23.05 24.15
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 22.65 24.95 24.35
C15 24.65 25.95 26.1
D01 23.9 25.45 25.6
R22 23.9 25.45 25.6
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) A16 22.8 24.98 24.55
C15 24.3 25.98 26.3
D01 24.05 25.48 25.8
R22 24.05 25.48 25.8
Công tác xã hội A16 22.56 24 24.07
C15 23.56 25 25.07
D01 23.06 24.5 24.57
R22 23.06 24.5 24.57
Quản lý công A16 22.77 24.65 24.68
C15 22.77 24.65 24.68
D01 22.77 24.65 24.68
R22 22.77 24.65 24.68
Truyền thông đại chúng A16 25.03 26.27 26.05
C15 26.53 27.77 27.8
D01 25.53 26.77 26.55
R22 25.53 26.77 26.55
Truyền thông đa phương tiện A16 26.07 27.1 26.75
C15 27.57 28.6 29.25
D01 26.57 27.6 27.25
R22 26.57 27.6 27.25
Xã hội học A16 22.85 24.4 24.46
C15 23.85 25.4 25.46
D01 23.35 24.9 24.96
R22 23.35 24.9 24.96
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức) A16 22.7 22.75 23.38
C15 23.95 23.5 23.38
D01 23.2 23 23.38
R22 23.2 23 23.38
Kinh tế chính trị A16 22.7 24.5 24.72
C15 23.95 25.5 25.72
D01 23.2 25 25.22
R22 23.2 25 25.22
Chủ nghĩa xã hội khoa học 19.25 22.5 24
Triết học 19.65 23 24.15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây