Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thủ đô Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HNMU)
- Mã trường: HNM
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: UBND Thành phố Hà Nội
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Đường 131 thôn Đạc Tài, Xã Mai Đình, Sóc Sơn, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3833 0708
- Email:
- Website: http://hnmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản lý giáo dục | 7140114 | D78, D14, D01, C00 | 50 |
Công tác xã hội | 7760101 | D78, D14, D01, C00 | 50 |
Giáo dục đặc biệt | 7140203 | D78, D14, D01, C00 | 40 |
Luật | 7380101 | C00, D78, D66, D01 | 150 |
Chính trị học | 7310201 | C00, D78, D66, D01 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15, D78, D14, D01 | 80 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15, D78, D14, D01 | 100 |
Việt Nam học | 7310630 | D15, D78, D14, C00 | 40 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00, D96, A00, D01 | 130 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C00, D96, A00, D01 | 120 |
Quản lý công | 7340403 | C00, D96, A00, D01 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14, D15, D78, D01 | 80 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D14, D15, D78, D01 | 129 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A01, D07, D90, D01 | 70 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A01, D07, D90, D11 | 50 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D14, D15, D78, D01 | 90 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | D14, D09, D78, D96 | 40 |
Giáo dục công dân | 7140204 | D84, D66, D78, D96 | 50 |
Giáo dục mầm non | 7140202 | D96, D78, D72, D01 | 190 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A01, A00, D07, D01 | 40 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, A00, D07, D01 | 110 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A01, A00, D07, D01 | 50 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T09, T10, T05, T08 | 50 |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Văn hóa học | 7229040 | D15, C00, D78, D14 | 40 |
Văn học | 7229030 | D78, D14, D01, C00 | 45 |
Tâm lý học | 7310401 | D96, D72, D70, C00 | 45 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội.
2. Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
(2) Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ
(3) Xét kết quả học tập bậc THPT
(4) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển xem chi tiết tại đây.
Điều kiện xét tuyển thẳng:
- Các ngành nhóm đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trung học phổ thông từ 8,0 điểm trở lên.
- Riêng ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp trung học phổ thông từ 6,5 điểm trở lên.
b) Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định;
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận là thành viên tham gia kì thi chọn đội tuyển QG tham dự Olympic khu vực hoặc quốc tế hoặc có chứng nhận là thành viên tham gia cuộc thi KHKT cấp quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi HSG cấp quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải cuộc thi KHKT và giấy chứng nhận ưu tiên tuyển thẳng khác (nếu có).
- 02 phong bì dán tem có ghi họ tên đầy đủ, địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh.
c) Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tuyến tại http://hnmu.edu.vn
d) Thời gian đăng ký tuyển sinh: Từ ngày 05/05 – 10/06/2023.
2. Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ
Xét tuyển thí sinh có các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ đạt quy định của Trường. Tham khảo bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tại đây.
a) Điều kiện xét tuyển: Các ngành nhóm giáo viên và sức khỏe: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trung học phổ thông từ 8,0 điểm trở lên.
b) Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định;
- Bản photo công chứng chứng chỉ công nhận năng lực ngoại ngữ.
c) Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tuyến tại http://hnmu.edu.vn
d) Thời gian đăng ký tuyển sinh: Từ ngày 05/05 – 10/06/2023.
3. Xét kết quả học tập bậc THPT
a) Điều kiện xét tuyển
- Các ngành nhóm giáo viên và sức khỏe: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp trung học phổ thông từ 8,0 điểm trở lên.
- Riêng ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp trung học phổ thông từ 6,5 điểm trở lên.
- Các ngành khác: Theo quy định của Trường.
b) Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu đăng ký xét học bạ THPT theo quy định;
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau: Học bạ THPT hoặc kết quả học tập trích ngang, Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 02 phong bì dán tem có ghi họ tên đầy đủ, địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh.
c) Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tuyến tại http://hnmu.edu.vn
d) Thời gian đăng ký tuyển sinh: Từ ngày 05/05 – 10/06/2023.
4. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo quy định của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội. Sẽ được cập nhật sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
5. Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
Áp dụng cho ngành Giáo dục thể chất.
a) Môn thi năng khiếu
- Môn NK1: Bật xa tại chỗ, thực hiện 2 lần và lấy thành tích tốt nhất.
- Môn NK2: Chạy con thoi 4 lần x 10 mét.
b) Điều kiện xét tuyển
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành đào tạo giáo viên.
- Điểm thi năng khiếu đạt từ 5,0 điểm.
c) Điều kiện miễn thi năng khiếu
- Đối tượng 1: Thí sinh là VĐV cấp 1; kiện tướng cấp quốc gia; thí sinh đoạt huy chương vàng hoặc giải nhất TDTT từ cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm: Được miễn thi môn năng khiếu và hưởng 10 điểm. Điều kiện là thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Đối tượng 2: Thí sinh đoạt huy chương bạc, đồng hoặc giải nhì, giải ba cấp tỉnh được miễn thi các môn năng khiếu và hưởng 9,0 điểm năng khiếu. Điều kiện là thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Trường hợp thí sinh xét theo khối T05 hoặc T08 thì có thể chỉ dự thi một môn năng khiếu 1.
C. Học phí
Học phí Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội dự kiến cho năm học 2023 như sau:
(đồng/sinh viên/tháng)
Khối ngành | Năm học 2023 – 2024 | Năm học 2024 – 2025 | Năm học 2025 – 2026 |
Khối ngành I | 1,41 triệu | 1,59 triệ | 1,79 triệu |
Khối ngành III | 1,41 triệu | 1,59 triệu | 1,79 triệu |
Khối ngành IV | 1,52 triệu | 1,71 triệu | 1,93 triệu |
Khối ngành V | 1,64 triệu | 1,85 triệu | 2,09 triệu |
Khối ngành VII | 1,5 triệu | 1,69 triệu | 1,91 triệu |
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản lý giáo dục | 20.33 | 29 | |
Công tác xã hội | 18 | 25.75 | 29.88 |
Giáo dục đặc biệt | 20 | 28.42 | |
Chính trị học | 18 | 22.07 | 30.5 |
Luật | 29.25 | 32.83 | 33.93 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 29.93 | 32.3 | 30.35 |
Quản trị khách sạn | 30.2 | 32.33 | 29.65 |
Việt Nam học | 22.08 | 23.25 | 24.6 |
Quản trị kinh doanh | 29.83 | 32.4 | 31.53 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 29.82 | 32.8 | 32.78 |
Quản lý công | 18 | 20.68 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 29.88 | 34.55 | 33.4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 30.02 | 35.07 | 33.02 |
Sư phạm Toán học | 29.03 | 34.8 | 33.95 |
Sư phạm Vật lý | 28.65 | 29 | 29.87 |
Sư phạm Ngữ văn | 28.3 | 34.43 | 33.93 |
Sư phạm Lịch sử | 20 | 30.1 | 36 |
Giáo dục công dân | 20 | 27.5 | 30.57 |
Giáo dục mầm non | 20 | 26.57 | 30.12 |
Giáo dục tiểu học | 28.75 | 33.95 | 33.7 |
Toán ứng dụng | 18 | 24.27 | 30.43 |
Công nghệ thông tin | 29.2 | 32.25 | 32.38 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | / | 25 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 19 | / | |
Giáo dục thể chất | 29 |