Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Biên phòng, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của học viện.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Biên Phòng
- Tên tiếng Anh: Vietnam Academy of Border Defense Force (VABDF)
- Mã trường: BPH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng
- Các hệ đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Quân sự
- Địa chỉ: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội
- Điện thoại:
- Email:
- Website: http://www.hvbp.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/313029129528740/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Biên Phòng | 7860214 | A01, C00 | 332 |
Luật | 7380101 | C00 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Sơ tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Học viện Biên phòng bắt buộc phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng.
a) Đối tượng sơ tuyển
- Thanh niên ngoài Quân đội: Sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
- Quân nhân tại ngũ: Sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương.
b) Nguyên tắc xét tuyển
Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng (là nguyện vọng 1, nguyện vọng cao nhất) vào Học viện Biên phòng ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển; chỉ được đăng ký dự tuyển vào một ngành (ngành Biên phòng hoặc ngành Luật); các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội, việc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c) Công tác sơ tuyển
Đối với thí sinh đăng ký sơ tuyển vào Học viện Biên phòng, được điều chỉnh nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) theo các trường Nhóm 1, gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, Phòng không – Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh theo đúng tổ hợp xét tuyển và hộ khẩu thường trú phía Bắc hoặc phía Nam (thời gian, phương pháp điều chỉnh thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2023).
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Biên Phòng
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Đối tượng xét tuyển | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Ngành Biên Phòng | ||||
Thí sinh nam miền Bắc | A01 | 24.7 | 26.35 | 19.8 |
C00 | 28.5 | 28.5 | 28.75 | |
Thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A01 | 27 | 24.15 | 26.7 |
C00 | 27 | 27.25 | 28 | |
Thí sinh nam Quân khu 5 | A01 | 25.4 | 24.5 | 24 |
C00 | 27 | 27.5 | 25.75 | |
Thí sinh nam Quân khu 7 | A01 | 20.4 | 25.0 | 23.5 |
C00 | 26.25 | 27.0 | 25.75 | |
Thí sinh nam Quân khu 9 | A01 | 22.25 | 24.85 | 24.5 |
C00 | 27.5 | 26.25 | 26.75 | |
Ngành Luật | ||||
Thí sinh miền Bắc | C00 | 27.25 | 28.25 | |
Thí sinh miền Nam | 26.25 | 26.75 |