Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Nghệ Thuật Trung Ương
Tên tiếng Anh: National University of Arts Educations (NUAE)
Mã trường: GNT
Loại trường: Công lập
Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đại học liên thông
Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
Địa chỉ: Số 18, Ngõ 55 Đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 024 3854 4468
Email: spnttw@spnttw.edu.vn
Website: http://www.spnttw.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/spnttw.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc (Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc mầm non)
Mã xét tuyển: 7140221
Tổ hợp xét tuyển: N00
Các môn thi:
+ Môn 1 : Ngữ văn (Xét tuyển)
+ Môn 2 : Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm)
+ Môn 3 : Thanh nhạc – Nhạc cụ (Ngành SP âm nhạc)
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Tên ngành: Thanh nhạc
Mã xét tuyển: 7210205
Tổ hợp xét tuyển: N00
Các môn thi:
+ Môn 1: Ngữ văn (Xét tuyển)
+ Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm)
+ Môn 3: Thanh nhạc
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Tên ngành: Piano
Mã xét tuyển: 7210208
Tổ hợp xét tuyển: N00
Các môn thi:
+ Môn 1: Ngữ văn (Xét tuyển)
+ Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm)
+ Môn 3: Piano
Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
Tên ngành: Sư phạm mỹ thuật (Chuyên ngành Mỹ thuật mầm non)
Mã xét tuyển: 7140222
Tổ hợp xét tuyển: H00 (Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2)
Các môn thi:
+ Môn 1: Ngữ văn (Xét tuyển)
+ Môn 2: Hình họa (Vẽ tượng chân dung trong 240p)
+ Môn 3: Vẽ màu (240p)
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Tên ngành: Thiết kế thời trang
Mã xét tuyển: 7210404
Tổ hợp xét tuyển: H00 (Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2)
Các môn thi:
+ Môn 1: Ngữ văn (Xét tuyển)
+ Môn 2: Hình họa (Vẽ tượng chân dung trong 240p)
+ Môn 3: Vẽ màu (240p)
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Tên ngành: Thiết kế đồ họa
Mã xét tuyển: 7210403
Tổ hợp xét tuyển: H00 (Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2)
Các môn thi:
+ Môn 1: Ngữ văn (Xét tuyển)
+ Môn 2: Hình họa (Vẽ tượng chân dung trong 240p)
+ Môn 3: Vẽ màu (240p)
Chỉ tiêu tuyển sinh: 180
Tên ngành: Hội họa
Mã xét tuyển: 7210103
Tổ hợp xét tuyển: H00 (Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2)
Các môn thi:
+ Môn 1: Ngữ văn (Xét tuyển)
+ Môn 2: Hình họa (Vẽ tượng chân dung trong 240p)
+ Môn 3: Vẽ màu (240p)
Chỉ tiêu tuyển sinh: 20
Tên ngành: Công nghệ dệt, may
Mã xét tuyển: 7540204
Tổ hợp xét tuyển: H00 (Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2), A00 (Toán, Lý, Hóa), D01 (Văn, Toán, Anh)
Các môn thi:
+ Môn 1: Ngữ văn (Xét tuyển)
+ Môn 2: Hình họa (Vẽ tượng chân dung trong 240p)
+ Môn 3: Vẽ màu (240p)
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tên ngành: Quản lý văn hóa
Mã xét tuyển: 7229042
Chuyên ngành:
+ Quản lý văn hóa nghệ thuật
+ Quản lý văn hóa du lịch
Tổ hợp xét tuyển:
+ R00: Văn, Sử, NK nghệ thuật (chọn 1 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/tiểu phẩm kịch/hùng biện…)
+ N00: Văn, Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm), Thanh nhạc – Nhạc cụ
+ H00: Văn, Hình họa (Vẽ tượng chân dung), Vẽ màu
+ C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Tên ngành: Diễn viên kịch – điện ảnh
Mã xét tuyển: 7210234
Tổ hợp xét tuyển: S00 (Văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2)
Các môn thi:
+ Môn 1: Văn
+ Môn 2: Hình thể và tiếng nói
+ Môn 3: Diễn xuất
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Tên ngành: Công tác xã hội
Mã xét tuyển: 7760101
Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D00
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tên ngành: Du lịch
Mã xét tuyển: 7810101
Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D00
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Xét kết quả học tập bậc THPT
Xét học bạ kết hợp điểm thi môn năng khiếu
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2020
Các ngành áp dụng: Du lịch, Công tác xã hội, Quản lý văn hóa, Công nghệ Dệt, may
b) Phương thức 2: Xét học bạ
c) Phương thức 3: Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu
Xét điểm môn Văn lớp 10, 11 và kì 1 lớp 12
Điều kiện xét tuyển : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Sư phạm Âm nhạc
29
27
30
Sư phạm Âm nhạc mầm non
27
27
30
Thanh nhạc
31
36
38
Piano
32
34.5
36
Sư phạm mỹ thuật
28
27
29
Sư phạm mỹ thuật mầm non
28
27
29
Thiết kế thời trang
25
29
29
Thiết kế đồ họa
32
31
35
Hội họa
28
27
29
Công nghệ dệt, may
H00
25
27
28
Công nghệ dệt, may
A00, D01
15
17
17
Quản lý văn hóa
N00, H00
25
27
23
Quản lý văn hóa
C00
15
17
17
Quản lý văn hóa
R00
28
Diễn viên kịch – điện ảnh
20
27
25
Công tác xã hội
17
Du lịch
17