Trường Đại học Đại Nam

18094

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Đại Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Cơ sở: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
  • Điện thoại: (024) 35577799
  • Email: dnu@dainam.edu.vn
  • Website: http://dainam.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2023

I. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Y khoa 7720101 A00, A01, B00, B08 380
Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07 500
Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66 150
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A10, D84 400
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, A10, D84 100
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A10, D01 110
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10 400
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, C03, D01, D10 200
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, C03, D01, D10 100
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 200
Kinh tế số 7310109 A00, A01, C01, D01 100
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) 7340115 A00, C03, D01, D10 150
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01 150
Luật kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19 130
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) 7810301 A00, C03, C14, D10 50
Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01 250
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07, A08, C00, D01 200
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C14, D01 200
Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15 50
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D11, D14 200
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D09, D66 250
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 C00, D01, D09, D66 250
Ngôn ngữ Nhật Bản 7220209 A01, C00, D01, D15 100
Đông phương học 7310608 A01, C00, D01, D15 50

II. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT.

2. Khu vực tuyển sinh

Trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

(1) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển

(2) Xét kết quả học tập bậc THPT

(3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

(4) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

III. Thông tin chi tiết từng phương thức

1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Đại Nam.

2. Xét học bạ THPT

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24,0 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 điểm và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19,5 điểm.
  • Các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

3. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT

C. Học phí

Học phí năm 2023 của Trường Đại học Đại Nam dự kiến như sau:

  • Ngành Y khoa: 32 triệu đồng/học kỳ.
  • Ngành Dược học: 14,5 triệu/học kỳ.
  • Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản lý thể dục thể thao, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 13,5 triệu đồng/học kỳ.
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật: 14,5 triệu đồng/học kỳ.
  • Ngành Đông phương học: 12,5 triệu đồng/học kỳ.
  • Ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn: 11 triệu đồng/học kỳ.
  • Chương trình quản trị kinh doanh quốc tế: 20 triệu đồng/học kỳ.

D. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Đại Nam

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh tế & Marketing thể thao) 15
Truyền thông đa phương tiện 15 15
Thương mại điện tử 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15
Điều dưỡng 19 19 19
Dược học 21 21 21
Y khoa 22 22 22
Khoa học máy tính 15
Công nghệ thông tin 15 15 15
Luật kinh tế 15 15 15
Kế toán 15 15 15
Tài chính – Ngân hàng 15 15 15
Quản trị kinh doanh 15 15 15
Quan hệ công chúng 15 15 15
Đông phương học 15 15 15
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 19 22
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 21 23
Ngôn ngữ Anh 15 15 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây