Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Đại Nam, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- Cơ sở: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 35577799
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Y khoa | 7720101 | A00, A01, B00, B08 | 380 |
Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 500 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 150 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 400 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, A10, D84 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A10, D01 | 110 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 400 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | 200 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, C03, D01, D10 | 100 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 7340115 | A00, C03, D01, D10 | 150 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 150 |
Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 130 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | 7810301 | A00, C03, C14, D10 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 | 250 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07, A08, C00, D01 | 200 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C14, D01 | 200 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | 200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | 250 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D09, D66 | 250 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | A01, C00, D01, D15 | 100 |
Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D15 | 50 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT.
2. Khu vực tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển
(2) Xét kết quả học tập bậc THPT
(3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
(4) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Đại Nam.
2. Xét học bạ THPT
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24,0 điểm.
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 điểm và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19,5 điểm.
- Các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
3. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
C. Học phí
Học phí năm 2023 của Trường Đại học Đại Nam dự kiến như sau:
- Ngành Y khoa: 32 triệu đồng/học kỳ.
- Ngành Dược học: 14,5 triệu/học kỳ.
- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản lý thể dục thể thao, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 13,5 triệu đồng/học kỳ.
- Ngành Ngôn ngữ Nhật: 14,5 triệu đồng/học kỳ.
- Ngành Đông phương học: 12,5 triệu đồng/học kỳ.
- Ngành Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn: 11 triệu đồng/học kỳ.
- Chương trình quản trị kinh doanh quốc tế: 20 triệu đồng/học kỳ.
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Đại Nam
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh tế & Marketing thể thao) | 15 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
Dược học | 21 | 21 | 21 |
Y khoa | 22 | 22 | 22 |
Khoa học máy tính | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 19 | 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 21 | 23 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |