Ngành công tác xã hội là một ngành cực kỳ quan trọng và tạo ra sức mạnh cho cộng đồng. Nó bao gồm các hoạt động và dịch vụ liên quan đến giúp đỡ và hỗ trợ cho những nhóm người cần sự giúp đỡ, như trẻ em, người già, người khuyết tật, người nghèo và những nhóm người cần sự hỗ trợ khác.
Người làm việc trong ngành công tác xã hội cần có tình nguyện và tình cảm mạnh mẽ để giúp đỡ và hỗ trợ cộng đồng, cùng với khả năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt. Nó là một ngành cung cấp nhiều cơ hội để góp phần xây dựng một cộng đồng tốt đẹp hơn và tạo ra sức mạnh cho tương lai.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Công tác xã hội là một ngành nghề liên quan đến việc giúp đỡ và hỗ trợ các cộng đồng và cá nhân cần sự giúp đỡ. Những người hoạt động trong ngành này có trách nhiệm giúp giải quyết vấn đề xã hội, tìm kiếm các sự trợ giúp và tài trợ cho những người cần, và tạo các hoạt động hỗ trợ cộng đồng.
Ngành Công tác xã hội có mã ngành là 7760101.
2. Các trường có ngành công tác xã hội
Danh sách các trường tuyển sinh ngành công tác xã hội cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
a) Khu vực Hà Nội, các tỉnh khác miền Bắc
- Trường Đại học Lao động – Xã hội
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Y tế Công cộng
- Trường Đại học Công Đoàn
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- Trường Đại học Hải Phòng
- Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
- Trường Đại học Thăng Long
- Học viện Phụ nữ Việt Nam
- Trường Đại học Tân Trào
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Hòa Bình
- Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình
- Trường Cao đẳng Sơn La
- Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
- Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
- Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
b) Khu vực Miền Trung và Tây Nguyên
- Trường Đại học Quy Nhơn
- Trường Đại học Vinh
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Đà Lạt
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
- Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
c) Khu vực TPHCM, các tỉnh miền Nam
- Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2
- Trường Đại học Cửu Long
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Mở TPHCM
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Đồng Tháp
- Trường Đại học Văn Lang
- Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu TPHCM
- Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TPHCM
- Trường Cao đẳng Kinh tế TPHCM
- Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang
- Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng
3. Các khối xét tuyển ngành công tác xã hội
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành công tác xã hội cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp C01: Văn, Toán, Vật lí
- Tổ hợp C04: Văn, Toán, Địa lí
- Tổ hợp C14: Văn, Toán, Giáo dục công dân
- Tổ hợp C15: Văn, Toán, Khoa học xã hội
- Tổ hợp C19: Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- Tổ hợp C20: Văn, Địa lí, Giáo dục công dân
- Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
4. Chương trình đào tạo ngành công tác xã hội
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành công tác xã hội của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG | 38 |
1 | Triết học Mác – Lê nin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Trung B1 | 5 |
7 | Giáo dục thể chất | 4 |
8 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 |
II | KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC | |
Học phần bắt buộc (không bao gồm 17) | 23 | |
9 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
10 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
11 | Tâm lí học đại cương | 3 |
12 | Logic học đại cương | 3 |
13 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
14 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
15 | Xã hội học đại cương | 3 |
16 | Tin học ứng dụng | 3 |
17 | Kĩ năng bổ trợ | 3 |
Học phần tự chọn | 6/18 | |
18 | Kinh tế học đại cương | 2 |
19 | Môi trường và phát triển | 2 |
20 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 |
21 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 |
22 | Nhập môn năng lực thông tin | 2 |
23 | Viết học thuật | 2 |
24 | Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 |
25 | Hội nhập quốc tế và phát triển | 2 |
26 | Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 27 |
Học phần bắt buộc | 18 | |
Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 | |
27 | Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 |
28 | Tiếng Trung Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 |
Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 | |
29 | Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 |
30 | Tiếng Trung Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 |
31 | Khởi nghiệp | 3 |
32 | Công tác xã hội đại cương | 3 |
33 | Nhập môn xử lý dữ liệu định lượng | 3 |
Học phần tự chọn | 9/27 | |
34 | Dân số học đại cương | 3 |
35 | Gia đình học | 3 |
36 | Tâm lí học xã hội | 3 |
37 | Tâm lý học giao tiếp | 3 |
38 | Các lý thuyết quản trị | 3 |
39 | Chính trị học đại cương | 3 |
40 | Khoa học quản lý đại cương | 3 |
41 | Nhân học đại cương | 3 |
42 | Quan hệ công chúng đại cương | 3 |
IV | KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH | |
Học phần bắt buộc | 9 | |
43 | Hành vi con người và môi trường xã hội | 3 |
44 | Phát triển cộng đồng | 3 |
45 | Chính sách xã hội | 3 |
Học phần tự chọn | 6/12 | |
46 | An sinh xã hội | 3 |
47 | Quản lí ca | 3 |
48 | Công tác xã hội trong trường học | 3 |
49 | Công tác xã hội trong bệnh viện | 3 |
Định hướng kiến thức liên ngành | 6/24 | |
50 | Tham vấn nguồn nhân lực | 3 |
51 | Tâm lý học hành vi lệch chuẩn | 3 |
52 | Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội | 3 |
53 | Nhân học sinh học | 3 |
54 | Tâm lý học phát triển | 3 |
55 | Tâm lý học quản lý | 3 |
56 | Tâm lý học lâm sàng | 3 |
57 | Xã hội học tôn giáo | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 50 |
Học phần bắt buộc | 31 | |
58 | Lí thuyết công tác xã hội | 3 |
59 | Đạo đức nghề nghiệp | 3 |
60 | Phương pháp nghiên cứu công tác xã hội | 3 |
61 | Công tác xã hội với cá nhân | 3 |
62 | Công tác xã hội với nhóm | 3 |
63 | Tham vấn trong công tác xã hội | 3 |
64 | Thực hành công tác xã hội cá nhân | 3 |
65 | Thực hành công tác xã hội nhóm | 3 |
66 | Thực hành phát triển cộng đồng | 4 |
67 | Quản trị ngành công tác xã hội | 3 |
Học phần tự chọn | 6/27 | |
68 | Công tác xã hội với người khuyết tật | 3 |
69 | Chăm sóc sức khỏe tâm thần | 3 |
70 | Công tác xã hội với trẻ em | 3 |
71 | Công tác xã hội với người cao tuổi | 3 |
72 | Công tác xã hội với người có hành vi lệch chuẩn | 3 |
73 | Công tác xã hội với người nghèo | 3 |
74 | Công tác xã hội với nhóm ma túy, mại dâm và HIV | 3 |
75 | Công tác xã hội trong lĩnh vực Bình đẳng giới và Phòng chống bạo lực gia đình | 3 |
76 | Kiểm huấn trong công tác xã hội | 3 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 13 | |
77 | Kiến tập | 3 |
78 | Thực tập tốt nghiệp | 5 |
79 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 |
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 5 | |
80 | Thiết kế nghiên cứu tỏng công tác xã hội | 2 |
81 | Thiết kế can thiệp trong công tác xã hội | 3 |
5. Việc làm ngành công tác xã hội sau khi ra trường
Ngành công tác xã hội cung cấp nhiều cơ hội việc làm cho những người quan tâm đến công việc giúp đỡ và hỗ trợ cộng đồng.
Các cơ hội việc làm trong ngành công tác xã hội bao gồm: trợ lý công tác xã hội, chăm sóc trẻ em, hỗ trợ từ thiện, quản lý sự kiện, tư vấn về tình trạng sức khỏe, tư vấn sức khỏe tình dục và giáo dục. Ngoài ra, còn có thể làm việc cho các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức quản lý chính sách, và các đơn vị liên quan đến công tác xã hội.