Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

1733

Với sự phát triển không ngừng của Trung Quốc và vai trò của họ trong kinh tế và chính trị thế giới, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ngày càng mang lại nhiều cơ hội cho các sinh viên theo học ngành này.

nganh ngon ngu trung quoc

1. Thông tin chung về ngành

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc là một ngành học chuyên sâu về tiếng Trung Quốc, văn hóa và xã hội của Trung Quốc. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, bao gồm các chủ đề như lịch sử, địa lý, giáo dục, kinh tế, văn hóa, văn hoá văn minh và nhiều hơn nữa.

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có mã ngành là 7220204.

2. Các trường có ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Danh sách các trường tuyển sinh ngành ngôn ngữ trung quốc cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

a) Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc

b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên

c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam

3. Các khối xét tuyển ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành ngôn ngữ Trung Quốc cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

  • Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
  • Tổ hợp D04: Văn, Toán, tiếng Trung
  • Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Hóa học
  • Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
  • Tổ hợp C20: Văn, Địa lí, Giáo dục công dân
  • Tổ hợp D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
  • Tổ hợp D11: Văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

4. Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Dưới đây là chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội.

STT Môn học Tín chỉ
I KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (không tính các học phần 8 và 9) 21
1 Triết học Mác – Lênin 3
2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
6 Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Việt B1 5
7 Ngoại ngữ B2: Tiếng Anh B2/ Tiếng Việt B2 5
8 Giáo dục thể chất 4
9 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8
II KHỐI KIẾN THỨC CHUNG THEO LĨNH VỰC 15
a Các học phần bắt buộc 9
10 Kỹ năng học tập thành công bậc đại học 3
11 Công nghệ thông tin và truyền thông 3
12 Tư duy sáng tạo và khởi nghiệp 3
b Các học phần tự chọn 6/18
13 Trí tuệ cảm xúc và giao tiếp xã hội 3
14 Địa chính trị 3
15 Địa lý đại cương 3
16 Môi trường và phát triển 3
17 Tìm hiểu cộng đồng châu Âu 3
18 Tìm hiểu cộng đồng châu Á 3
III KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH 12
a Các học phần bắt buộc 6
19 Cơ sở văn hóa Việt Nam  3
20 Nhập môn Việt ngữ học  3
b Các học phần tự chọn 6/39
21 Thống kê cho khoa học xã hội 3
22 Tiếng Việt thực hành 3
23 Phương pháp luận nghiên cứu về khoa học 3
24 Logic học đại cương 3
25 Tư duy phê phán 3
26 Cảm thụ nghệ thuật 3
27 Tâm lý học đại cương 3
28 Lịch sử văn minh thế giới 3
29 Văn hóa các nước ASEAN 3
30 Tư duy hình ảnh 3
31 Thiết kế cuộc đời 3
32 Thư pháp 3
33 Cổ học tinh hoa 3
IV KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CHO NHÓM NGÀNH 51
a Khối kiến thức tiếng 33
Sinh viên học từ bậc 1
34 Tiếng Trung Quốc 1A 3
35 Tiếng Trung Quốc 1B 3
36 Tiếng Trung Quốc 2A 3
37 Tiếng Trung Quốc 2B 3
38 Tiếng Trung Quốc 3A 3
39 Tiếng Trung Quốc 3B 3
40 Tiếng Trung Quốc 4A 3
41 Tiếng Trung Quốc 4B 3
42 Tiếng Trung Quốc 4C 3
43 Tiếng Trung Quốc cơ bản 3
44 Tiếng Trung Quốc nâng cao 3
Sinh viên có năng lực tiếng Trung tương đương bậc 4 (HSK 5 và HSKK trung cấp)
45 Tiếng Trung Quốc 3A 3
46 Tiếng Trung Quốc 3B 3
47 Tiếng Trung Quốc 4A 3
48 Tiếng Trung Quốc 4A 3
49 Tiếng Trung Quốc 4C 3
50 Kỹ năng sử dụng tiếng Trung Quốc nâng cao 3
51 Tiếng Trung Quốc giao tiếp đa phương tiện 3
52 Kỹ năng truyền đạt thông tin Trung Việt 3
53 Đọc hiểu tác phẩm văn học Trung Quốc 3
54 Báo chí và truyền thông 3
55 Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thương mại 3
b Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa 18
Các học phần bắt buộc 12
56 Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 1 3
57 Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 2 3
58 Đất nước học Trung Quốc 3
59 Giao tiếp liên văn hóa 3
Các học phần tự chọn 6/15
60 Tiếng Hán cổ đại 3
61 Văn học Trung Quốc 3
62 Các chuyên đề về ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc 3
63 Giao tiếp liên văn hóa và giải quyết xung đột 3
64 Kỹ năng thuyết trình 3
V KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH 33
a Định hướng Biên – Phiên dịch 24
Các học phần bắt buộc 15
65 Phiên dịch Việt – Trung 3
66 Biên dịch Việt – Trung 3
67 Lý thuyết và nghiệp vụ biên phiên dịch 3
68 Phiên dịch nâng cao Trung Việt 3
69 Biên dịch nâng cao Trung Việt 3
Các học phần tự chọn 9/60
70 Biên dịch chuyên ngành 3
71 Phiên dịch chuyên ngành 3
72 Công nghệ trong dịch thuật 3
73 Dịch văn học 3
74 Phân tích đánh giá bản dịch 3
75 Kinh tế vi mô – vĩ mô 3
76 Kinh tế quốc tế 3
77 Nguyên lý marketing 3
78 Quản trị nguồn nhân lực 3
79 Quản trị doanh nghiệp 3
80 Tiếng Trung Quốc kinh tế 3
81 Tiếng Trung Quốc tài chính – ngân hàng 3
82 Tiếng Trung Quốc du lịch – khách sạn 3
83 Tiếng Trung Quốc hành chính – văn phòng 3
84 Tiếng Trung Quốc luật 3
85 Tiếng Trung Quốc giao tiếp trong kinh doanh 3
86 Kinh tế Trung Quốc đương đại 3
87 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc 3
88 Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp 3
89 Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp 3
b Định hướng Kinh tế 24
Các học phần bắt buộc 15
90 Kinh tế vi mô – vĩ mô 3
91 Kinh tế quốc tế 3
92 Kinh tế Trung Quốc đương đại 3
93 Tiếng Trung Quốc giao tiếp trong kinh doanh 3
94 Quản trị doanh nghiệp 3
Các học phần tự chọn 9/60
95 Nguyên lý marketing 3
96 Quản trị nguồn nhân lực 3
97 Thị trường và định chế tài chính 3
98 Kế hoạch tài chính cá nhân 3
99 Quan hệ con người trong quản lý 3
100 Tiếng Trung Quốc kinh tế 3
101 Tiếng Trung Quốc tài chính – ngân hàng 3
102 Tiếng Trung Quốc du lịch – khách sạn 3
103 Tiếng Trung Quốc hành chính – văn phòng 3
104 Tiếng Trung Quốc luật 3
105 Phiên dịch Việt – Trung 3
106 Biên dịch Việt – Trung 3
107 Biên dịch chuyên ngành 3
108 Phiên dịch chuyên ngành 3
109 Công nghệ trong dịch thuật 3
110 Dịch văn học 3
111 Phân tích đánh giá bản dịch 3
112 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc 3
113 Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp 3
114 Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp 3
c Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
115 Thực tập 3
116 Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các HP tự chọn khối IV hoặc V) 6

5. Việc làm ngành ngôn ngữ Trung Quốc sau khi ra trường

Cơ hội việc làm cho người học ngành ngôn ngữ Trung Quốc bao gồm:

  • Giảng viên tiếng Trung Quốc: Giảng dạy tiếng Trung cho các trường đại học và trung học.
  • Dịch thuật và biên tập: Dịch và biên tập các tài liệu, bài báo và sách về Trung Quốc.
  • Chuyên viên kinh doanh Trung Quốc: Làm việc cho các công ty, tổ chức hoặc tổ chức quốc tế có liên quan đến Trung Quốc.
  • Nhân viên du lịch Trung Quốc: Hướng dẫn và tư vấn cho khách du lịch đến Trung Quốc.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây