Với sự phát triển không ngừng của Trung Quốc và vai trò của họ trong kinh tế và chính trị thế giới, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc ngày càng mang lại nhiều cơ hội cho các sinh viên theo học ngành này.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành ngôn ngữ Trung Quốc là một ngành học chuyên sâu về tiếng Trung Quốc, văn hóa và xã hội của Trung Quốc. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, bao gồm các chủ đề như lịch sử, địa lý, giáo dục, kinh tế, văn hóa, văn hoá văn minh và nhiều hơn nữa.
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có mã ngành là 7220204.
2. Các trường có ngành ngôn ngữ Trung Quốc
Danh sách các trường tuyển sinh ngành ngôn ngữ trung quốc cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
a) Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
- Trường Đại học Ngoại Thương
- Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
- Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
- Trường Đại học Đại Nam
- Trường Đại học Hà Nội
- Trường Đại học Hạ Long
- Trường Đại học Phương Đông
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Thăng Long
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Mở Hà Nội
- Học viện Khoa học Quân sự
- Trường Đại học Hải Phòng
- Trường Đại học Thành Đông
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Trưng Vương
- Trường Đại học Sao Đỏ
- Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai
- Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
- Trường Đại học Hùng Vương
- Trường Đại học Đông Đô
b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Hà Tĩnh
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học Quy Nhơn
- Trường Đại học Quảng Bình
- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Trường Đại học Phú Xuân
c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam
- Trường Đại học Mở TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Trường Đại học Lạc Hồng
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Văn Hiến
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
- Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Trường Đại học Đồng Tháp
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
- Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Đại học Trà Vinh
3. Các khối xét tuyển ngành ngôn ngữ Trung Quốc
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành ngôn ngữ Trung Quốc cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D04: Văn, Toán, tiếng Trung
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp C20: Văn, Địa lí, Giáo dục công dân
- Tổ hợp D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
- Tổ hợp D11: Văn, Vật lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
4. Chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (không tính các học phần 8 và 9) | 21 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Việt B1 | 5 |
7 | Ngoại ngữ B2: Tiếng Anh B2/ Tiếng Việt B2 | 5 |
8 | Giáo dục thể chất | 4 |
9 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 |
II | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG THEO LĨNH VỰC | 15 |
a | Các học phần bắt buộc | 9 |
10 | Kỹ năng học tập thành công bậc đại học | 3 |
11 | Công nghệ thông tin và truyền thông | 3 |
12 | Tư duy sáng tạo và khởi nghiệp | 3 |
b | Các học phần tự chọn | 6/18 |
13 | Trí tuệ cảm xúc và giao tiếp xã hội | 3 |
14 | Địa chính trị | 3 |
15 | Địa lý đại cương | 3 |
16 | Môi trường và phát triển | 3 |
17 | Tìm hiểu cộng đồng châu Âu | 3 |
18 | Tìm hiểu cộng đồng châu Á | 3 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 12 |
a | Các học phần bắt buộc | 6 |
19 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
20 | Nhập môn Việt ngữ học | 3 |
b | Các học phần tự chọn | 6/39 |
21 | Thống kê cho khoa học xã hội | 3 |
22 | Tiếng Việt thực hành | 3 |
23 | Phương pháp luận nghiên cứu về khoa học | 3 |
24 | Logic học đại cương | 3 |
25 | Tư duy phê phán | 3 |
26 | Cảm thụ nghệ thuật | 3 |
27 | Tâm lý học đại cương | 3 |
28 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
29 | Văn hóa các nước ASEAN | 3 |
30 | Tư duy hình ảnh | 3 |
31 | Thiết kế cuộc đời | 3 |
32 | Thư pháp | 3 |
33 | Cổ học tinh hoa | 3 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CHO NHÓM NGÀNH | 51 |
a | Khối kiến thức tiếng | 33 |
Sinh viên học từ bậc 1 | ||
34 | Tiếng Trung Quốc 1A | 3 |
35 | Tiếng Trung Quốc 1B | 3 |
36 | Tiếng Trung Quốc 2A | 3 |
37 | Tiếng Trung Quốc 2B | 3 |
38 | Tiếng Trung Quốc 3A | 3 |
39 | Tiếng Trung Quốc 3B | 3 |
40 | Tiếng Trung Quốc 4A | 3 |
41 | Tiếng Trung Quốc 4B | 3 |
42 | Tiếng Trung Quốc 4C | 3 |
43 | Tiếng Trung Quốc cơ bản | 3 |
44 | Tiếng Trung Quốc nâng cao | 3 |
Sinh viên có năng lực tiếng Trung tương đương bậc 4 (HSK 5 và HSKK trung cấp) | ||
45 | Tiếng Trung Quốc 3A | 3 |
46 | Tiếng Trung Quốc 3B | 3 |
47 | Tiếng Trung Quốc 4A | 3 |
48 | Tiếng Trung Quốc 4A | 3 |
49 | Tiếng Trung Quốc 4C | 3 |
50 | Kỹ năng sử dụng tiếng Trung Quốc nâng cao | 3 |
51 | Tiếng Trung Quốc giao tiếp đa phương tiện | 3 |
52 | Kỹ năng truyền đạt thông tin Trung Việt | 3 |
53 | Đọc hiểu tác phẩm văn học Trung Quốc | 3 |
54 | Báo chí và truyền thông | 3 |
55 | Khẩu ngữ tiếng Trung Quốc thương mại | 3 |
b | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa | 18 |
Các học phần bắt buộc | 12 | |
56 | Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 1 | 3 |
57 | Ngôn ngữ học tiếng Trung Quốc 2 | 3 |
58 | Đất nước học Trung Quốc | 3 |
59 | Giao tiếp liên văn hóa | 3 |
Các học phần tự chọn | 6/15 | |
60 | Tiếng Hán cổ đại | 3 |
61 | Văn học Trung Quốc | 3 |
62 | Các chuyên đề về ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc | 3 |
63 | Giao tiếp liên văn hóa và giải quyết xung đột | 3 |
64 | Kỹ năng thuyết trình | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 33 |
a | Định hướng Biên – Phiên dịch | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
65 | Phiên dịch Việt – Trung | 3 |
66 | Biên dịch Việt – Trung | 3 |
67 | Lý thuyết và nghiệp vụ biên phiên dịch | 3 |
68 | Phiên dịch nâng cao Trung Việt | 3 |
69 | Biên dịch nâng cao Trung Việt | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/60 | |
70 | Biên dịch chuyên ngành | 3 |
71 | Phiên dịch chuyên ngành | 3 |
72 | Công nghệ trong dịch thuật | 3 |
73 | Dịch văn học | 3 |
74 | Phân tích đánh giá bản dịch | 3 |
75 | Kinh tế vi mô – vĩ mô | 3 |
76 | Kinh tế quốc tế | 3 |
77 | Nguyên lý marketing | 3 |
78 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 |
79 | Quản trị doanh nghiệp | 3 |
80 | Tiếng Trung Quốc kinh tế | 3 |
81 | Tiếng Trung Quốc tài chính – ngân hàng | 3 |
82 | Tiếng Trung Quốc du lịch – khách sạn | 3 |
83 | Tiếng Trung Quốc hành chính – văn phòng | 3 |
84 | Tiếng Trung Quốc luật | 3 |
85 | Tiếng Trung Quốc giao tiếp trong kinh doanh | 3 |
86 | Kinh tế Trung Quốc đương đại | 3 |
87 | Phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc | 3 |
88 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
89 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
b | Định hướng Kinh tế | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
90 | Kinh tế vi mô – vĩ mô | 3 |
91 | Kinh tế quốc tế | 3 |
92 | Kinh tế Trung Quốc đương đại | 3 |
93 | Tiếng Trung Quốc giao tiếp trong kinh doanh | 3 |
94 | Quản trị doanh nghiệp | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/60 | |
95 | Nguyên lý marketing | 3 |
96 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 |
97 | Thị trường và định chế tài chính | 3 |
98 | Kế hoạch tài chính cá nhân | 3 |
99 | Quan hệ con người trong quản lý | 3 |
100 | Tiếng Trung Quốc kinh tế | 3 |
101 | Tiếng Trung Quốc tài chính – ngân hàng | 3 |
102 | Tiếng Trung Quốc du lịch – khách sạn | 3 |
103 | Tiếng Trung Quốc hành chính – văn phòng | 3 |
104 | Tiếng Trung Quốc luật | 3 |
105 | Phiên dịch Việt – Trung | 3 |
106 | Biên dịch Việt – Trung | 3 |
107 | Biên dịch chuyên ngành | 3 |
108 | Phiên dịch chuyên ngành | 3 |
109 | Công nghệ trong dịch thuật | 3 |
110 | Dịch văn học | 3 |
111 | Phân tích đánh giá bản dịch | 3 |
112 | Phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc | 3 |
113 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
114 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
c | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 9 |
115 | Thực tập | 3 |
116 | Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các HP tự chọn khối IV hoặc V) | 6 |
5. Việc làm ngành ngôn ngữ Trung Quốc sau khi ra trường
Cơ hội việc làm cho người học ngành ngôn ngữ Trung Quốc bao gồm:
- Giảng viên tiếng Trung Quốc: Giảng dạy tiếng Trung cho các trường đại học và trung học.
- Dịch thuật và biên tập: Dịch và biên tập các tài liệu, bài báo và sách về Trung Quốc.
- Chuyên viên kinh doanh Trung Quốc: Làm việc cho các công ty, tổ chức hoặc tổ chức quốc tế có liên quan đến Trung Quốc.
- Nhân viên du lịch Trung Quốc: Hướng dẫn và tư vấn cho khách du lịch đến Trung Quốc.