Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023

1733

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 16 – 26.15 điểm.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Điểm chuẩn
Xét học bạ THPT Xét điểm thi TN THPT
Quản lý giáo dục 7140114 26.10 23.25
Giáo dục Mầm non 7140201 25.46 23.0
Giáo dục Tiểu học 7140202 25.15
Giáo dục Đặc biệt 7140203 26.81 25.50
Giáo dục Công dân 7140204 27.0 25.19
Giáo dục Thể chất 7140206 22.30 23.50
Sư phạm Toán học 7140209 26.15
Sư phạm Vật lý 7140211 27.20 24.20
Sư phạm Ngữ văn 7140217 25.80
Sư phạm Lịch sử 7140218 27.29 25.15
Ngôn ngữ Anh 7220201 27.20 25.22
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 26.83 25.31
Văn học 7229030 26.30 24.59
Văn hóa học 7229040 16.0 16.0
Chính trị học 7310201 16.0 16.0
Tâm lý học 7310401 24.91 23.23
Việt Nam học 7310630 24.50 22.25
Quản trị kinh doanh 7340101 25.84 24.06
Tài chính – Ngân hàng 7340201 25.07 22.55
Quản lý công 7340403 16.0 16.0
Luật 7380101 24.87 23.50
Toán ứng dụng 7460112 25.43 23.55
Công nghệ thông tin 7480201 24.40 22.55
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 16.0 16.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 25.94 24.20
Công tác xã hội 7760101 23.84 22.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 25.60 23.57
Quản trị khách sạn 7810201 24.68 23.25
Bảo hộ lao động 7850201 26.0 26.0

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi THPT
Quản trị khách sạn 33.8 29.65
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 34 30.35
Công tác xã hội 29 29.88
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 36 32.78
Công nghệ thông tin 34.5 32.38
Toán ứng dụng 25 30.43
Luật 35 33.93
Quản lý công 25 25
Quản trị kinh doanh 35.8 31.53
Việt Nam học 25 24.6
Chính trị học 25 30.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 36.5 33.02
Ngôn ngữ Anh 35.23 33.4
Sư phạm Lịch sử 35 36
Sư phạm Ngữ văn 36.25 33.93
Sư phạm Vật lý 30.5 29.87
Sư phạm Toán học 37.03 33.95
Giáo dục công dân 30 30.57
Giáo dục đặc biệt 30.5 33.5
Giáo dục tiểu học 37.25 33.7
Giáo dục mầm non 34 30.12
Quản lý giáo dục 31.5 32
Công nghệ kỹ thuật môi trường 25 25
Giáo dục thể chất 29 29

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Quản lý giáo dục 21.25 18 20.33 29
Công tác xã hội 22.25 18 18 25.75
Giáo dục đặc biệt 21.58 24.25 20 28.42
Chính trị học 19.83 18 18 22.07
Luật 29.28 20 29.25 32.83
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.42 18 29.93 32.3
Quản trị khách sạn 30.75 18 30.2 32.33
Việt Nam học 22.58 18 22.08 23.25
Quản trị kinh doanh 25.85 20 29.83 32.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.83 20 29.82 32.8
Quản lý công / 20 18 20.68
Ngôn ngữ Anh 27.8 27.5 29.88 34.55
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.02 28 30.02 35.07
Sư phạm Toán học 26.58 24 29.03 34.8
Sư phạm Vật lý 23.03 24 28.65 29
Sư phạm Ngữ văn 28.67 25.5 28.3 34.43
Sư phạm Lịch sử 21.33 23.5 20 30.1
Giáo dục công dân 22.58 25 20 27.5
Giáo dục mầm non 37.58 30.5 20 26.57
Giáo dục tiểu học 25.25 24 28.78 33.95
Toán ứng dụng 20.95 20 18 24.27
Công nghệ thông tin 23.93 20 29.2 32.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.52 23 18
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 29.52 27 19

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Quản lý Giáo dục 28.0
Công tác xã hội 28.0
Giáo dục đặc biệt 28.0
Luật 31.0
Chính trị học 20.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 31.0
Quản trị khách sạn 31.0
Việt Nam học 24.0
Quản trị kinh doanh 32.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 30.5
Quản lý công 20.0
Ngôn ngữ Anh 34.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.5
Sư phạm Toán học 33.5
Sư phạm Vật lý 28.0
Sư phạm Ngữ văn 32.0
Sư phạm Lịch sử 28.0
Giáo dục công dân 28.0
Giáo dục Mầm non 28.0
Giáo dục Tiểu học 34.5
Toán ứng dụng 20.0
Công nghệ thông tin 29.0

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây