Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2022

1205

Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi THPT
Quản trị khách sạn 33.8 29.65
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 34 30.35
Công tác xã hội 29 29.88
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 36 32.78
Công nghệ thông tin 34.5 32.38
Toán ứng dụng 25 30.43
Luật 35 33.93
Quản lý công 25 25
Quản trị kinh doanh 35.8 31.53
Việt Nam học 25 24.6
Chính trị học 25 30.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 36.5 33.02
Ngôn ngữ Anh 35.23 33.4
Sư phạm Lịch sử 35 36
Sư phạm Ngữ văn 36.25 33.93
Sư phạm Vật lý 30.5 29.87
Sư phạm Toán học 37.03 33.95
Giáo dục công dân 30 30.57
Giáo dục đặc biệt 30.5 33.5
Giáo dục tiểu học 37.25 33.7
Giáo dục mầm non 34 30.12
Quản lý giáo dục 31.5 32
Công nghệ kỹ thuật môi trường 25 25
Giáo dục thể chất 29 29

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Quản lý giáo dục 21.25 18 20.33 29
Công tác xã hội 22.25 18 18 25.75
Giáo dục đặc biệt 21.58 24.25 20 28.42
Chính trị học 19.83 18 18 22.07
Luật 29.28 20 29.25 32.83
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.42 18 29.93 32.3
Quản trị khách sạn 30.75 18 30.2 32.33
Việt Nam học 22.58 18 22.08 23.25
Quản trị kinh doanh 25.85 20 29.83 32.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.83 20 29.82 32.8
Quản lý công / 20 18 20.68
Ngôn ngữ Anh 27.8 27.5 29.88 34.55
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.02 28 30.02 35.07
Sư phạm Toán học 26.58 24 29.03 34.8
Sư phạm Vật lý 23.03 24 28.65 29
Sư phạm Ngữ văn 28.67 25.5 28.3 34.43
Sư phạm Lịch sử 21.33 23.5 20 30.1
Giáo dục công dân 22.58 25 20 27.5
Giáo dục mầm non 37.58 30.5 20 26.57
Giáo dục tiểu học 25.25 24 28.78 33.95
Toán ứng dụng 20.95 20 18 24.27
Công nghệ thông tin 23.93 20 29.2 32.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.52 23 18
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 29.52 27 19

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Quản lý Giáo dục 28.0
Công tác xã hội 28.0
Giáo dục đặc biệt 28.0
Luật 31.0
Chính trị học 20.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 31.0
Quản trị khách sạn 31.0
Việt Nam học 24.0
Quản trị kinh doanh 32.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 30.5
Quản lý công 20.0
Ngôn ngữ Anh 34.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.5
Sư phạm Toán học 33.5
Sư phạm Vật lý 28.0
Sư phạm Ngữ văn 32.0
Sư phạm Lịch sử 28.0
Giáo dục công dân 28.0
Giáo dục Mầm non 28.0
Giáo dục Tiểu học 34.5
Toán ứng dụng 20.0
Công nghệ thông tin 29.0

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây