Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
- Tên gọi khác: Đại học Việt – Pháp
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
- Mã trường: KCN
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Khoa học – Công nghệ
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 37 91 69 60
- Email: admission@usth.edu.vn
- Website: https://usth.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/usth.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đào tạo chuẩn
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | A00, A02, B00, D08 | |
Hóa học | 7440112 | A00, A06, B00, D07 | |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | A00, A02, B00, D07 | |
Khoa học môi trường ứng dụng | 7440301 | A00, A02, B00, D07 | |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, B00, D07 | |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, A02, D08 | |
Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | A00, A01, A02, D07 | |
An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, A02, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, D07 | |
Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | A00, A01, A02 | |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | A00, A01, B00, D07 | |
Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | A00, A01, A02, D07 | |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | A00, A01, A02, D07 | |
Vật lý kỹ thuật – Điện tử | 7520401 | A00, A01, A02, D07 | |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 | |
Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | A00, A01, B00, D07 |
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | A00, A02, B00, D08 | |
Hóa học | 7440112 | A00, A06, B00, D07 | |
Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | A00, A01, A02, D07 |
II. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và đáp ứng đủ các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
(1) Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Khoa học và Công nghệ tổ chức
(2) Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường
(3) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
III. Thông tin chi tiết từng phương thức
1. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Khoa học và Công nghệ tổ chức
Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến tại https://apply.usth.edu.vn/ và thi kiểm tra kiến thức hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (nếu xét đợt 3) và tham gia phỏng vấn với hội đồng phỏng vấn của Trường.
2. Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường
a) Đối tượng xét tuyển thẳng
- Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh* (hoặc tương đương) các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lý;
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc (với đề tài liên quan đến KHTN) trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (Thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường);
- Thí sinh được tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (với đề tài liên quan đến KHTN);
- Thí sinh có kết quả học tập lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình 5 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học năm lớp 11 và 12 ≥ 8,8/10 điểm. (Đối với thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2 kết quả học tập sẽ được tính đến hết học kỳ 1 lớp 12).
3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
IV. Tiêu chí xét tuyển theo từng đợt
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội chia làm 3 đợt tuyển sinh như sau:
1. Đợt 1, 2
a) Tiêu chí xét tuyển
- Thí sinh có điểm TBC các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin các năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 6,5 điểm;
- Tốt nghiệp THPT;
- Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức do Trường Đại học Khoa học và Công nghệ tổ chức;
- Đỗ phỏng vấn tuyển sinh do trường tổ chức;
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 điểm (với chương trình song bằng);
- Trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu sẽ ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn (cao nhất là NV1).
2. Đợt 3 và theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
a) Tiêu chí xét tuyển
- Thí sinh có điểm TBC các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin các năm lớp 11 và lớp 12 ≥ 6,5 điểm;
- Tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tổ hợp 3 trong 5 môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh đạt điểm sàn xét tuyển theo quy định của USTH (xét đợt 3) hoặc đạt điểm chuẩn (xét điểm thi tốt nghiệp THPT);
- Đỗ phỏng vấn tuyển sinh do trường tổ chức;
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 điểm (với chương trình song bằng);
- Trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu sẽ ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn (cao nhất là NV1).
3. Các thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam
- Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm tối thiểu có 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc 2 môn học thuộc nhóm môn Khoa học hoặc Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác.
- Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức.
V. Thông tin đăng ký tuyển sinh
1. Thời gian tuyển sinh
*Đợt 1:
- Từ ngày 13/03 – 26/02/2023: Nhận hồ sơ xét tuyển
- Ngày 11,12/03/2023: Kiểm tra kiến thức
- Ngày 18,19/03/2023: Phỏng vấn
*Đợt 2:
- Từ ngày 01/05 – 14/05/2023: Nhận hồ sơ xét tuyển
- Ngày 27,28/05/2023: Kiểm tra kiến thức
- Ngày 03,04/06/2023: Phỏng vấn
*Đợt 3:
- Tháng 7/2023: Nhận hồ sơ xét tuyển và phỏng vấn
2. Hồ sơ đăng ký
- Đơn đăng ký dự tuyển chương trình cử nhân năm học 2023-2024;
- Bài luận thể hiện nguyện vọng (bằng tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng) (xem hướng dẫn viết bài luận tại đây)
- Chứng minh thư nhân dân/ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng. Hộ chiếu chỉ sử dụng nếu thí sinh là người nước ngoài (scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Học bạ THPT lớp 10, 11, và 12. Điểm số không theo thang điểm 10 cần nộp thêm văn bản giải thích thang điểm áp dụng và cách quy đổi sang thang điểm 10 (scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Phiếu báo điểm thi Đại học (nếu xét tuyển đợt 3) (scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh (scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh (bắt buộc đối với chương trình song bằng)(scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Các minh chứng khác: bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có) (scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
3. Hình thức nộp hồ sơ
Link nộp hồ sơ trực tuyến https://apply.usth.edu.vn/
4. Lệ phí tuyển sinh: 500.000 đồng/thí sinh.
Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản vào tài khoản:
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Số tài khoản: 002.100.024.9148 (Tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Vietcombank chi nhánh Hà Nội.
- Nội dung chuyển khoản: Số Căn cước công dân/ chứng minh thư – Họ và tên thí sinh – Ngày/tháng/năm sinh – Nộp phí dịch vụ tuyển sinh đại học đợt 1/2/3.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 21.15 | 23 | 22.35 |
Công nghệ Sinh học | / | 22.05 | 22.8 |
Hóa học | 22.25 | 23.1 | 23.05 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 21.15 | 27 | 22 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | 24.75 | 25.75 | 25.75 |
Toán ứng dụng | 25.6 | 22.45 | 22.6 |
An toàn thông tin | 24.1 | 27 | 24.3 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 21.15 | 23.05 | 22.75 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 21.25 | 22.55 | 23.15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.85 | 24.5 | 24.5 |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo | / | 21.05 | 22.6 |
Khoa học dữ liệu | / | 27.3 | 24.65 |
Khoa học môi trường ứng dụng | / | 22.75 | 22 |
Khoa học vũ trụ và Công nghệ vệ tinh | / | 21.6 | 23.65 |
Kỹ thuật Ô tô | / | 24.05 | 24.2 |