Trường Đại học Hà Tĩnh (HTU)

2452

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hà Tĩnh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hà Tĩnh
  • Tên tiếng Anh: Ha Tinh University
  • Mã trường: HHT
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Xã Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
  • Điện thoại: 02393 565 565
  • Email: contact@htu.edu.vn
  • Website: http://www.htu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/

B. Thông tin tuyển sinh năm 2022

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 51140201 M00, M01, M07, M09 50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C14, C20, D01 70
Chính trị học 7310201 A00, C00, C14, D01 40
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C20, D01, D66 150
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 40
Thú y 7640101 A00, A09, B00, D07 50
Kinh tế Nông nghiệp 7620115 A00, A14, C20, D01 30
Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, B03, D07 50
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, A02, A09 50
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A02, A09 50
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, B03, D07 100
Luật 7380101 A00, C00, C14, D01 150
Kế toán 7340301 A00, C14, C20, D01 150
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, C14, C20, D01 70
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C14, C20, D01 100
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, A02, A09 20
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, C02, D07 20
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, C01 20
Giáo dục Chính trị 7140205 A00, C00, C14, D01 20
Giáo dục Tiểu học 7140202 C04, C14, C20, D01 250
Giáo dục mầm non 7140201 M00, M01, M07, M09 200
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15, D66 60
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, A09, B00 40

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển đại học năm 2022 của trường Đại học Hà Tĩnh bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp tHPT nước ngoài
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức
  • Phương thức 5: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi THPT hoặc học bạ
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

2. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Xét kết quả học bạ lớp 11, lớp 12, bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (download Phụ lục 1)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (download Phụ lục 2)
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời

b) Thời gian nhận hồ sơ

Trường Đại học Hà Tĩnh nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/1 – 31/12/2022.

c) Thi năng khiếu (môn Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc)

Trường Đại học Hà Tĩnh tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu cho thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục mầm non.

Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 1/3/2022

Thời gian tổ chức thi:

  • Đợt 1: Tháng 8/2022
  • Đợt 2: Tháng 9/2022
  • Đợt 3: Tháng 10/2022

d) Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

  • Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
  • Link đăng ký trực tuyến http://www.ts.htu.edu.vn/

e) Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ
  • Lệ phí thi tuyển: 150.000 đồng/phần thi

f) Địa chỉ nộp hồ sơ

  • Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hà Tĩnh, nhà 15 tầng, Cơ sở Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
  • Điện thoại: 0941 332 333 – 0963 300 555

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15 15
Chính trị học 14 15 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 15 15
Ngôn ngữ Anh 14 15 15
Thú y 14 15 15
Kinh tế nông nghiệp 15 15
Khoa học cây trồng 14 15 15
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15
Công nghệ thông tin 14 15 15
Khoa học môi trường 14 15 15
Luật 14 15 15
Kế toán 14 15 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15 15
Quản trị kinh doanh 14 15 15
Giáo dục Tiểu học 18.5 19 26.3

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây