Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Hà Tĩnh, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hà Tĩnh
- Tên tiếng Anh: Ha Tinh University
- Mã trường: HHT
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Xã Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
- Điện thoại: 02393 565 565
- Email: contact@htu.edu.vn
- Website: http://www.htu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 51140201 | M00, M01, M07, M09 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C14, C20, D01 | 70 |
Chính trị học | 7310201 | A00, C00, C14, D01 | 40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C20, D01, D66 | 150 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 40 |
Thú y | 7640101 | A00, A09, B00, D07 | 50 |
Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | A00, A14, C20, D01 | 30 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, B03, D07 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A02, A09 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, A09 | 50 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, B03, D07 | 100 |
Luật | 7380101 | A00, C00, C14, D01 | 150 |
Kế toán | 7340301 | A00, C14, C20, D01 | 150 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C14, C20, D01 | 70 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C14, C20, D01 | 100 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, A02, A09 | 20 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, C02, D07 | 20 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, C01 | 20 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | A00, C00, C14, D01 | 20 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C04, C14, C20, D01 | 250 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M00, M01, M07, M09 | 200 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15, D66 | 60 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, A09, B00 | 40 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển đại học năm 2022 của trường Đại học Hà Tĩnh bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp tHPT nước ngoài
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức
- Phương thức 5: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi THPT hoặc học bạ
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Xét kết quả học bạ lớp 11, lớp 12, bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (download Phụ lục 1)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (download Phụ lục 2)
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
b) Thời gian nhận hồ sơ
Trường Đại học Hà Tĩnh nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/1 – 31/12/2022.
c) Thi năng khiếu (môn Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc)
Trường Đại học Hà Tĩnh tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu cho thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục mầm non.
Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 1/3/2022
Thời gian tổ chức thi:
- Đợt 1: Tháng 8/2022
- Đợt 2: Tháng 9/2022
- Đợt 3: Tháng 10/2022
d) Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
- Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Link đăng ký trực tuyến http://www.ts.htu.edu.vn/
e) Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí thi tuyển: 150.000 đồng/phần thi
f) Địa chỉ nộp hồ sơ
- Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hà Tĩnh, nhà 15 tầng, Cơ sở Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
- Điện thoại: 0941 332 333 – 0963 300 555
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 |
Chính trị học | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 |
Thú y | 14 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | 15 |
Luật | 14 | 15 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 19 | 26.3 |