Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh Tế – Kỹ Thuật Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
- Mã trường: DKB
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Trung cấp
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 530 Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3822 847 | 0274 3870 795 | 0274 3721 254
- Email: tuyensinh@ktkt.edu.vn
- Website: http://ktkt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhktktbinhduong/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C03, D01, D09 | |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C03, D01, D09 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C03, D01, D09 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C03, D01, D09 | |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, C00, C03, D01, D09 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A05, C01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A05, C01 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, A05, C01 | |
Dược học | 7720201 | A00, A01, A05, B00, C01 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM
- Xét kết quả thi riêng của các trường đại học
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức 1: Xét học bạ
Chỉ tiêu: 70%
Xét học bạ bao gồm 6 hình thức như sau:
Hình thức 1: Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển/3 + Điểm ưu tiên
Yêu cầu: Điểm xét tuyển đạt tối thiểu 18 điểm
Hình thức 2: Điểm xét tuyển = Điểm TB năm lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên
Yêu cầu: Điểm xét tuyển đạt tối thiểu 18 điểm
Hình thức 3: Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển xét HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên
Yêu cầu: Điểm xét tuyển đạt tối thiểu 18 điểm
Hình thức 4: Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + tổng điểm TB lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển/3 + Điểm ưu tiên
Yêu cầu: Điểm xét tuyển đạt tối thiểu 18 điểm
Hình thức 5: Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB lớp 12 + Điểm ưu tiên
Yêu cầu: Điểm xét tuyển đạt tối thiểu 18 điểm
Hình thức 6: Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên
b) Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
Điều kiện xét tuyển ngành Dược học với phương thức xét học bạ là học lực lớp 12 loại Giỏi.
Hồ sơ xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
- Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có)
c) Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
Hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét kết quả thi ĐGNL theo mẫu (tải xuống)
- Bảng kết quả thi đánh giá năng lực
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
- Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có)
d) Phương thức 4: Xét kết quả từ kì thi riêng của các trường đại học
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét kết quả thi THPT theo mẫu (tải xuống)
- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
- Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có)
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | ||
Quan hệ công chúng | 14 | ||
Dược học | 21 | 21 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 15 | 14 | 14 |
Quản trị văn phòng | 15 | 14 | 14 |
Kế toán | 15 | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 14 | 14 |
Marketing | 15 | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 14 | 14 |