Ngành Kế toán

2001

Kế toán là một ngành rất quan trọng trong kinh doanh và tài chính, chịu trách nhiệm cho việc quản lý và ghi nhận tài sản, các giao dịch tài chính và báo cáo tình hình tài chính cho các đối tác và chủ quản.

Các kế toán viên phải có khả năng sử dụng kỹ năng tính toán và phân tích số liệu để đảm bảo tính chính xác của các báo cáo tài chính. Ngoài ra, kế toán còn cần có khả năng giao tiếp tốt và làm việc nhóm để đảm bảo sự hợp tác với các phòng ban liên quan.

nganh ke toan

1. Thông tin chung về ngành

Ngành kế toán là một trong những ngành đầu tư đáng quan tâm với các cơ hội việc làm tốt và lương cao. Kế toán là một ngành nghề quan trọng để giúp các doanh nghiệp quản lý tài chính và kế toán, bảo đảm tính chính xác của các giao dịch tài chính và tài sản của doanh nghiệp.

Các kế toán viên sẽ phải có kiến thức về tài chính, thuế, kế toán và kế hoạch tài chính.

Ngành Kế toán có mã ngành là 7340301.

2. Các trường có ngành kế toán

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kế toán cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

a) Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc

b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên

c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam

3. Các khối xét tuyển ngành kế toán

Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành kế toán cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

  • Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
  • Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Tổ hợp A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
  • Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
  • Tổ hợp C01: Văn, Toán, Vật lí
  • Tổ hợp C02: Văn, Toán, Hóa học
  • Tổ hợp C03: Văn, Toán, Lịch sử
  • Tổ hợp C04: Văn, Toán, Địa lí
  • Tổ hợp C14: Văn, Toán, Giáo dục công dân
  • Tổ hợp C15: Văn, Toán, Khoa học xã hội
  • Tổ hợp A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
  • Tổ hợp A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • Tổ hợp D03: Văn, Toán, tiếng Pháp
  • Tổ hợp D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh

4. Chương trình đào tạo ngành kế toán

Dưới đây là chương trình đào tạo ngành kế toán của Học viện Tài chính.

STT Môn học Tín chỉ
I KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG 47
Kiến thức chung 36
Học phần bắt buộc: 30
1 Triết học Mác – Lênin 3
2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
4 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
6 Tiếng Anh cơ bản 1 3
7 Tiếng Anh cơ bản 2 4
8 Toán cao cấp 1 2
9 Toán cao cấp 2 2
10 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
11 Pháp luật đại cương 2
12 Tin học đại cương 3
Học phần tự chọn: 6
13 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 2
14 Xã hội học 2
15 Quản lý hành chính công 2
16 Kinh tế môi trường 2
17 Kinh tế phát triển 2
18 Kinh tế quốc tế 1 2
19 Khoa học quản lý 2
20 Mô hình toán kinh tế 2
Kiến thức GDQP & AN, GDTC 11
21 Giáo dục quốc phòng 8
22 Giáo dục thể chất 3
Phần bắt buộc: 1
23 Chạy cự ly ngắn 1
24 Thể dục phát triển chung 1
Phần tự chọn: 2
25 Bóng rổ 2
26 Bóng chuyền 2
27 Bơi 2
28 Bóng bàn 2
29 Cầu lông 2
30 Taekwondo 2
31 Thể dục phát triển chung với dụng cụ 2
II PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 93
Kiến thức cơ sở khối ngành 6
32 Kinh tế vĩ mô 1 3
33 Kinh tế vi mô 1 3
Kiến thức cơ sở ngành 25
34 Tiếng Anh chuyên ngành 1 3
35 Tiếng Anh chuyên ngành 2 3
36 Nguyên lý kế toán 4
37 Pháp luật kinh tế 3
38 Nguyên lý thống kê 3
39 Tài chính tiền tệ 4
40 Tin học ứng dụng 2
41 Kinh tế lượng 3
Kiến thức ngành 19
42 Thống kê doanh nghiệp 2
43 Hệ thóng thông tin kế toán 1 2
44 Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế 2
45 Phân tích tài chính doanh nghiệp 3
46 Kiểm toán căn bản 2
47 Kế toán tài chính 1 4
48 Đại cương về kế toán tập đoàn 2
49 Chuẩn mức kế toán công 1 2
Kiến thức chuyên ngành 14
Học phần bắt buộc: 12
50 Kế toán tài chính 2 2
51 Kế toán tài chính 3 2
52 Hệ thống thông tin kế toán 2 2
53 Kế toán quản trị 1 2
54 Kế toán quản trị 2 2
55 Kế toán doanh nghiệp thương mại dịch vụ 2
Học phần tự chọn: 2
56 Kế toán doanh nghiệp xây dựng 2
57 Kế toán doanh nghiệp nông nghiệp 2
Kiến thức bổ trợ 19
Học phần bắt buộc: 11
58 Marketing căn bản 2
59 Tài chính doanh nghiệp 1 3
60 Tài chính doanh nghiệp 2 2
61 Kiểm toán báo cáo tài chính căn bản 2
62 Thuế 2
Học phần tự chọn: 8
63 Tổ chức công tác kế toán công
64 Pháp luật kế toán 2
65 Kiểm toán nội bộ 2
66 Kế toán hành chính sự nghiệp 1 2
67 Tổ chức quá trình kiểm toán BCTC 2
68 Kế toán tài chính (Financial Accounting) 2
69 Quản lý tài chính công 2
70 Bảo hiểm 2
71 Hải quan 2
72 Tài chính quốc tế 3
73 Lý thuyết phân tích tài chính 2
74 Ngân hàng thương mại 2
75 Nguyên lý thẩm định giá 2
76 Phân tích và dự báo dữ liệu tài chính 2
77 Thị trường tài chính 2
78 Quản trị chiến lược 2
79 Quản trị thương hiệu 2
80 Quản trị nguồn nhân lực 3
81 Văn hoá doanh nghiệp 2
82 Quan hệ công chúng 2
83 Quản trị kinh doanh 2
84 Mạng và truyền thông 4
85 Thống kê tài chính 2
86 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3
87 Kỹ thuật lập trình 2
88 Nhập môn cơ sở dữ liệu 2
89 Lập trình Web 2
90 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 3
91 Internet & Thương mại điện tử 2
92 Biên dịch 1 3
93 Phiên dịch 1 2
94 Tài chính-Kế toán 1 2
95 Kinh tế vi mô 2 3
96 Kinh tế vĩ mô 2 3
97 Kinh tế công cộng 3
98 Cơ sở hình thành giá cả 3
99 Kinh tế các ngành sản xuất kinh doanh 2
Thực tập tốt nghiệp 10
100 Thực tập tốt nghiệp 21

 

5. Việc làm ngành kế toán sau khi ra trường

Ngành kế toán cung cấp nhiều cơ hội việc làm, bởi tất cả các doanh nghiệp cần có kế toán để quản lý tài chính và thực hiện các quyền lợi thuế theo pháp luật.

Các vị trí công việc bao gồm kế toán trưởng, kế toán nhân viên, kế toán tài chính, chuyên viên tài chính và kiểm toán. Các công ty, tổ chức tài chính và doanh nghiệp cũng cần những chuyên gia kế toán để hỗ trợ quản lý tài sản và tài chính của họ.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây