Kế toán là một ngành rất quan trọng trong kinh doanh và tài chính, chịu trách nhiệm cho việc quản lý và ghi nhận tài sản, các giao dịch tài chính và báo cáo tình hình tài chính cho các đối tác và chủ quản.
Các kế toán viên phải có khả năng sử dụng kỹ năng tính toán và phân tích số liệu để đảm bảo tính chính xác của các báo cáo tài chính. Ngoài ra, kế toán còn cần có khả năng giao tiếp tốt và làm việc nhóm để đảm bảo sự hợp tác với các phòng ban liên quan.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành kế toán là một trong những ngành đầu tư đáng quan tâm với các cơ hội việc làm tốt và lương cao. Kế toán là một ngành nghề quan trọng để giúp các doanh nghiệp quản lý tài chính và kế toán, bảo đảm tính chính xác của các giao dịch tài chính và tài sản của doanh nghiệp.
Các kế toán viên sẽ phải có kiến thức về tài chính, thuế, kế toán và kế hoạch tài chính.
Ngành Kế toán có mã ngành là 7340301.
2. Các trường có ngành kế toán
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kế toán cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
a) Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
- Trường Đại học Ngoại thương
- Học viện Tài chính
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
- Trường Đại học Thủy Lợi
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Đại Nam
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Cơ sở Nam Định
- Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
- Học viện Ngân hàng
- Trường Đại học Thương mại
- Trường Đại học Kinh tế quốc dân
- Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc
- Trường Đại học Tây Bắc
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Phương Đông
- Học viện Chính sách và Phát triển
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Trường Đại học Mở Hà Nội
- Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Hải Dương
- Trường Đại học Hoa Lư
- Trường Đại học Điện lực
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Trường Đại học Thái Bình
- Trường Đại học Phenikaa
- Trường Đại học Hải Phòng
- Trường Đại học Lao động – Xã hội
- Trường Đại học Mỏ – Địa chất
- Trường Đại học Công Đoàn
- Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Trường Đại học Giao thông vận tải
- Trường Đại học Công nghệ Đông Á
- Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải Cơ sở Thái Nguyên
- Trường Đại học Nguyễn Trãi
- Trường Đại học Thăng Long
- Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
- Trường Đại học Trưng Vương
- Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Hòa Bình
- Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
- Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Trường Đại học Tân Trào
- Đại học Bách khoa Hà Nội
- Trường Đại học Lương Thế Vinh
- Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Trường Đại học Hà Nội
- Trường Đại học Chu Văn An
- Trường Đại học Kinh Bắc
- Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Hùng Vương
- Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
- Trường Đại học Thành Đô
- Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Trường Đại học Sao Đỏ
- Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
- Trường Đại học Thành Đông
- Trường Đại học Đông Đô
b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
- Trường Đại học Tài chính – Kế toán
- Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế
- Trường Đại học Hà Tĩnh
- Trường Đại học Nha Trang
- Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
- Trường Đại học Đà Lạt
- Trường Đại học Quảng Bình
- Trường Đại học Quy Nhơn
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Trường Đại học Phan Thiết
- Trường Đại học Thái Bình Dương
- Trường Đại học Vinh
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Hồng Đức
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi
- Trường Đại học Phú Xuân
- Trường Đại học Công nghiệp Vinh
- Trường Đại học Quang Trung
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận
- Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam
- Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Trường Đại học Tiền Giang
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Trường Đại học Nông lâm TPHCM
- Trường Đại học An Giang
- Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
- Trường Đại học Mở TPHCM
- Trường Đại học Lạc Hồng
- Trường Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long
- Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Trường Đại học Văn Hiến
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Trường Đại học Đồng Nai
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Trường Đại học Hoa Sen
- Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
- Trường Đại học Sài Gòn
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Trường Đại học Tài chính – Marketing
- Trường Đại học Gia Định
- Trường Đại học Đồng Tháp
- Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM
- Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Ngoại thương cơ sở TPHCM
- Trường Đại học Tân Tạo
- Trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai
- Trường Đại học Giao thông vận tải Cơ sở TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
- Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2
- Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
- Trường Đại học Võ Trường Toản
- Trường Đại học Thủy lợi Cơ sở 2
- Trường Đại học Bạc Liêu
- Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
- Trường Đại học Bình Dương
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
- Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Tây Đô
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Đại học Kiên Giang
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
- Trường Đại học Cần Thơ
3. Các khối xét tuyển ngành kế toán
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành kế toán cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp C01: Văn, Toán, Vật lí
- Tổ hợp C02: Văn, Toán, Hóa học
- Tổ hợp C03: Văn, Toán, Lịch sử
- Tổ hợp C04: Văn, Toán, Địa lí
- Tổ hợp C14: Văn, Toán, Giáo dục công dân
- Tổ hợp C15: Văn, Toán, Khoa học xã hội
- Tổ hợp A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
- Tổ hợp A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp D03: Văn, Toán, tiếng Pháp
- Tổ hợp D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
4. Chương trình đào tạo ngành kế toán
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành kế toán của Học viện Tài chính.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG | 47 |
Kiến thức chung | 36 | |
Học phần bắt buộc: | 30 | |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | Tiếng Anh cơ bản 1 | 3 |
7 | Tiếng Anh cơ bản 2 | 4 |
8 | Toán cao cấp 1 | 2 |
9 | Toán cao cấp 2 | 2 |
10 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 |
11 | Pháp luật đại cương | 2 |
12 | Tin học đại cương | 3 |
Học phần tự chọn: | 6 | |
13 | Lịch sử các Học thuyết kinh tế | 2 |
14 | Xã hội học | 2 |
15 | Quản lý hành chính công | 2 |
16 | Kinh tế môi trường | 2 |
17 | Kinh tế phát triển | 2 |
18 | Kinh tế quốc tế 1 | 2 |
19 | Khoa học quản lý | 2 |
20 | Mô hình toán kinh tế | 2 |
Kiến thức GDQP & AN, GDTC | 11 | |
21 | Giáo dục quốc phòng | 8 |
22 | Giáo dục thể chất | 3 |
Phần bắt buộc: | 1 | |
23 | Chạy cự ly ngắn | 1 |
24 | Thể dục phát triển chung | 1 |
Phần tự chọn: | 2 | |
25 | Bóng rổ | 2 |
26 | Bóng chuyền | 2 |
27 | Bơi | 2 |
28 | Bóng bàn | 2 |
29 | Cầu lông | 2 |
30 | Taekwondo | 2 |
31 | Thể dục phát triển chung với dụng cụ | 2 |
II | PHẦN KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 93 |
Kiến thức cơ sở khối ngành | 6 | |
32 | Kinh tế vĩ mô 1 | 3 |
33 | Kinh tế vi mô 1 | 3 |
Kiến thức cơ sở ngành | 25 | |
34 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 | 3 |
35 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 | 3 |
36 | Nguyên lý kế toán | 4 |
37 | Pháp luật kinh tế | 3 |
38 | Nguyên lý thống kê | 3 |
39 | Tài chính tiền tệ | 4 |
40 | Tin học ứng dụng | 2 |
41 | Kinh tế lượng | 3 |
Kiến thức ngành | 19 | |
42 | Thống kê doanh nghiệp | 2 |
43 | Hệ thóng thông tin kế toán 1 | 2 |
44 | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế | 2 |
45 | Phân tích tài chính doanh nghiệp | 3 |
46 | Kiểm toán căn bản | 2 |
47 | Kế toán tài chính 1 | 4 |
48 | Đại cương về kế toán tập đoàn | 2 |
49 | Chuẩn mức kế toán công 1 | 2 |
Kiến thức chuyên ngành | 14 | |
Học phần bắt buộc: | 12 | |
50 | Kế toán tài chính 2 | 2 |
51 | Kế toán tài chính 3 | 2 |
52 | Hệ thống thông tin kế toán 2 | 2 |
53 | Kế toán quản trị 1 | 2 |
54 | Kế toán quản trị 2 | 2 |
55 | Kế toán doanh nghiệp thương mại dịch vụ | 2 |
Học phần tự chọn: | 2 | |
56 | Kế toán doanh nghiệp xây dựng | 2 |
57 | Kế toán doanh nghiệp nông nghiệp | 2 |
Kiến thức bổ trợ | 19 | |
Học phần bắt buộc: | 11 | |
58 | Marketing căn bản | 2 |
59 | Tài chính doanh nghiệp 1 | 3 |
60 | Tài chính doanh nghiệp 2 | 2 |
61 | Kiểm toán báo cáo tài chính căn bản | 2 |
62 | Thuế | 2 |
Học phần tự chọn: | 8 | |
63 | Tổ chức công tác kế toán công | |
64 | Pháp luật kế toán | 2 |
65 | Kiểm toán nội bộ | 2 |
66 | Kế toán hành chính sự nghiệp 1 | 2 |
67 | Tổ chức quá trình kiểm toán BCTC | 2 |
68 | Kế toán tài chính (Financial Accounting) | 2 |
69 | Quản lý tài chính công | 2 |
70 | Bảo hiểm | 2 |
71 | Hải quan | 2 |
72 | Tài chính quốc tế | 3 |
73 | Lý thuyết phân tích tài chính | 2 |
74 | Ngân hàng thương mại | 2 |
75 | Nguyên lý thẩm định giá | 2 |
76 | Phân tích và dự báo dữ liệu tài chính | 2 |
77 | Thị trường tài chính | 2 |
78 | Quản trị chiến lược | 2 |
79 | Quản trị thương hiệu | 2 |
80 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 |
81 | Văn hoá doanh nghiệp | 2 |
82 | Quan hệ công chúng | 2 |
83 | Quản trị kinh doanh | 2 |
84 | Mạng và truyền thông | 4 |
85 | Thống kê tài chính | 2 |
86 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 |
87 | Kỹ thuật lập trình | 2 |
88 | Nhập môn cơ sở dữ liệu | 2 |
89 | Lập trình Web | 2 |
90 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tin | 3 |
91 | Internet & Thương mại điện tử | 2 |
92 | Biên dịch 1 | 3 |
93 | Phiên dịch 1 | 2 |
94 | Tài chính-Kế toán 1 | 2 |
95 | Kinh tế vi mô 2 | 3 |
96 | Kinh tế vĩ mô 2 | 3 |
97 | Kinh tế công cộng | 3 |
98 | Cơ sở hình thành giá cả | 3 |
99 | Kinh tế các ngành sản xuất kinh doanh | 2 |
Thực tập tốt nghiệp | 10 | |
100 | Thực tập tốt nghiệp 21 |
5. Việc làm ngành kế toán sau khi ra trường
Ngành kế toán cung cấp nhiều cơ hội việc làm, bởi tất cả các doanh nghiệp cần có kế toán để quản lý tài chính và thực hiện các quyền lợi thuế theo pháp luật.
Các vị trí công việc bao gồm kế toán trưởng, kế toán nhân viên, kế toán tài chính, chuyên viên tài chính và kiểm toán. Các công ty, tổ chức tài chính và doanh nghiệp cũng cần những chuyên gia kế toán để hỗ trợ quản lý tài sản và tài chính của họ.